Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 22 - Bài 1: Luỹ thừa

Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 22 - Bài 1: Luỹ thừa

1. Về kiến thức:

- Hiểu được lũy thứa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ , thực

- Hiểu được căn bậc n của số thực b

2. Về kĩ năng:

- Biết tính một lũy thừa với số mũ nguyên

- Biết tính căn bậc n (n N, n > =2) của một số thực , tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ; khái niệm lũy thứa với số mũ vô tỉ; so sánh lũy thừa với số mũ thực.

3. Về tư duy và thái độ:

- Biết mở rộng lũy thừa với số mũ nguyên dương sang lũy thừa số mũ hữu tỉ; lũy thừa số mũ vô tỉ.

- Biết nhận xét,đánh giá bài làm của bạn và của chính mình.

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 22 - Bài 1: Luỹ thừa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:22	Ngày soạn: . . . . . . . . . . .
§ 1 Luỹ Thừa
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Hiểu được lũy thứa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ , thực
Hiểu được căn bậc n của số thực b
Về kĩ năng:
Biết tính một lũy thừa với số mũ nguyên
Biết tính căn bậc n (n N, n2) của một số thực , tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ; khái niệm lũy thứa với số mũ vô tỉ; so sánh lũy thừa với số mũ thực..
Về tư duy và thái độ:
Biết mở rộng lũy thừa với số mũ nguyên dương sang lũy thừa số mũ hữu tỉ; lũy thừa số mũ vô tỉ.
Biết nhận xét,đánh giá bài làm của bạn và của chính mình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: 
Gíao án, phiếu học tập, các slides) 
Học sinh:
Kiến thức cũ về Lũy thứa với số mũ nguyên, giấy ,bút lông, máy tính.
 III. PHƯƠNG PHÁP: 
Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH: 
1. Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra bài cũ: 
Phát biểu các tính chất của luỹ thừa với sớ mũ nguyên 
Các tính chất của căn bậc n
Bài mới
I .KHÁI NIỆM LŨY THỪA
 4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho số thực dương a;số hữu tỉ r=,lũy thừa của a với số mũ r xác định như thế nào?
 Tính 
Đặt =b(b>0) suy ra 2=b2 
Suy ra=b.Vậy: =
a=
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Tính 
(= 
 =
Cho số thực dương a;số hữu tỉ ; m;nN;n2.
= ( a>0 ) 
Ví dụ: Tính các lũy thức
(
.
5. Lũy thứa với số mũ vô tỉ.
Hoạt động 1: Tiếp câïn khái niệm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Ta đã biết số là một số vơ tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hịan
 =1, 414 213 562
Gọi rn là số hữu tỉ thành lập từ n chữ số đầu tiên dùng để viết ở dạng thập phân.Ta cĩ thể tính được
 tương ứng với r.
Ví dụ r=1.414.
 3=4.727 695 035
 r =1.4142
 3 =4,728 733 93
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
=1, 414 213 562..
: số hữu tỉ gồm n chữ số đầu tiên của số thạp phân biểu diễn số .
Ta tính được dãy số khi n thì 
4.728 804 388
Cho số a dương ; là số vơ tỉ luơn tồn tại dãy số hũu tỉ ()
 =
Từ định nghĩa ta cĩ 1=1(R)
II_TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỨA VỚI SỐ MŨ THỰC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho học sinh họp từng nhĩm để giải bài tập kiểm tra đánh giá
E=
Cho a, b số thực dương
 , là nhưng số thực tùy ý 
Nếu a>1 thì >ĩ>
Nếu aĩ<
Ví dụ :rút gọn biểu thức
E= (a>0)
Ví dụ :so sánh cac số: và
Củng cố: 
Khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên dương an (aR) lũy thừa với số mũ o; số mũ –n (ao).
Số n nguyên dương căn bậc n của số thực b.Tính chất của căn bậc n
Lũy thùa với số mũ hữu tỉ a = 
Lũy thừa với số mũ thực
Hướng dẫn học bài ở nhà
Về kiến thức : hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ; hiểu căn bậc n của số thực b
Về kĩ năng biết tính một lũy thừa với số mũ nguyên, hữu tỉ, tính căn bậc n của một số thực; so sánh hai lũy thừa
Rút kinh nghiệm 
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT22_C2.doc