1. Mục đích của đề kiểm tra: bài kiểm tra định kỳ (kiểm tra 1 tiết)
2. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm
Số câu trắc nghiệm trongđề:30
Nhận biết : 50% trong 30 câu tương ứng 15 câu
Thông hiểu : 20% trong 30 câu tương ứng 6 câu
Vận dụng: 30% trong 30 câu tương ứng 9 câu (trong đó có 3 câu vận dụng cao).
3. Ma trận đề kiểm tra số 01
*Có thể xem câu hỏi vận dụng dễ như là câu hỏi thông hiểu*
QUY TRÌNH XÂY DỰNG BÀI KIỂM TRA BÀI KIỂM TRA SỐ 1 –LỚP 12 Năm học 2017-2018 Gv: Võ Thị Hồng Thẩm Mục đích của đề kiểm tra: bài kiểm tra định kỳ (kiểm tra 1 tiết) Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm Số câu trắc nghiệm trongđề:30 Nhận biết : 50% trong 30 câu tương ứng 15 câu Thông hiểu : 20% trong 30 câu tương ứng 6 câu Vận dụng: 30% trong 30 câu tương ứng 9 câu (trong đó có 3 câu vận dụng cao). Ma trận đề kiểm tra số 01 *Có thể xem câu hỏi vận dụng dễ như là câu hỏi thông hiểu* MA TRẬN CHI TIẾT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức thấp Vận dụng ở mức cao hơn TỔNG ESTE - định nghĩa, danh pháp, tính chất vật ký, đồng phân - đồng phân. - phản ứng thủy phân. - tính chất gốc R, điều chế -thực hành:điều chế hoặc thủy phân este. - bài toán xác định CTCT este qua phản ứng thủy phân hoặc đốt cháy - hỗn hợp este hoặc este đa chức thủy phân. - đốt cháy este. Số câu TN Tỉ lệ 5 (16.67%) 2 (6,67%) 2 (6.67%) 2 (6,67%) 11 (36.67%) LIPIT - định nghĩa, tính chất vật lý - phản ứng thủy phân -phản ứng thủy phân. - tính chất gốc R. - ứng dụng - toán về phản ứng xà phòng hóa. Toán về phản ứng thủy phân tính khối lượng muối hoặc xác định CTCT Số câu TN Tỉ lệ 3 (10%) 1 (3.33%) 1 (3,33%) 1 (3,33%) 6 (20,00%) monosaccarit - cấu tạo, tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên. - tính chất hóa học, điều chế toán về phản ứng tráng gương hoặc lên men. Số câu TN Tỉ lệ 3 (10%) 1 (3.33%) 1 (3,33%) 5 (16,67%) đisaccarit tính chất vật lý, TTTN, - cấu tạo - tính chất hóa học. - tính chất hóa học, điều chế. -ứng dụng - thủy phân sau đó cho phản ứng tráng gương. Số câu TN Tỉ lệ 2 (6,67%) 1 (3.33%) 1 (3,33%) 4 (13.33%) Poli saccarit tính chất vật lý, TTTN, - cấu tạo - tính chất hóa học, điều chế. -thực hành: sản xuất, lên men hoặc thủy phân - toán về tính chất của poliancol hoặc thủy phân rồi lên men. Số câu TN Tỉ lệ 2 (6,67%) 1 (3.33%) 1 (3,33%) 4 (13.33%) Tổng % 15 (50,00%) 6 (20%) 6 (20%) 3 (10,00%) 30 (100,00%) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Họ và Tên:..................................................... Lớp:........................................... ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: . Khối: 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) * Nhận biết: (từ câu 1 – 15) Câu 1: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là: A. Phản ứng trung hòa. B. Phản ứng xà phòng hóa. C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng este hóa. Câu 2: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. C2H5COOH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 4: Chất nào dưới đây khi cho vào Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường không cho dung dịch màu xanh lam? A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 5: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2nO2 (n≥2).B. CnH2n - 2O2 (n ≥2).C. CnH2n + 2O2 (n≥ 2).D. CnH2nO (n ≥ 2). Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH Câu 7: Khi xà phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A.Natri oleat và glixerol B. Natri oleat và etylen glicol C.Natri stearat và glixerol D. Natri stearat và etylen glicol Câu 8:Chất không tan được trong nước lạnh là A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ Câu 9: Ứng dụng của este trong cuộc sống cũng như trong công nghiệp là: A Được dùng điều chế polime để sản xuất chất dẻo BDùng làm hương liệu trong CN thực phẩm C Dùng làm dung môi D Tất cả đều đúng Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, cần cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 11: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ Câu 12: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Câu 13: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 14: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit Câu 15: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n. * Thông hiểu: (từ câu 16 – 21) Câu 16: Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 17: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4 B. Cho từng chất tác dụng với dd I2 C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot D. Cho từng chất tác dụng với Cu(OH)2 Câu 18: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. ancol etylic, fructozơ, axeton B. ancoletylic, saccarozơ, glixerol C. fructozơ, tinh bột, ancol etylic D. glixerol, saccarozo, glucozơ Câu 19:Saccarozơ và glucozơ đều có: A. Phản ứng với dung dịch NaCl. ` B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 20: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A.6 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Phân tử khối trung bình của xenlulozo trong sợi bông là 145800đvc và trong sợi gai là 8100đvc. Số mắt xích C6H10O5 (M=162) trên mỗi sợi tương ứng là A. 500 và 90 B. 900 và 50 C.50 và 90 D.900 và 500 * Vận dụng vừa: (Từ câu 22 – 27) Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của A. A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 23:Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat CH3COOC2H5 bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 6,56 gam. B. 17,4 gam. C. 16,4 gam. D. 20,8 gam Câu 24: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam B. 16,68 gam. C. 18,38 gam. D. 8,24 gam. . Câu 25:Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 26: Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 27:Xà phòng hoá hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,12 gam. B. 18,36 gam. C. 19,04 gam. D. 14,68 gam * Vận dụng cao: (từ câu 28 – 30) Câu 28: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550 g. B.810 g. C. 650 g. D. 750 g. Câu 29: Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và hỗn hợp hai muối của axit cacboxylic. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 8,85 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 600 ml dung dịch KOH 0,25 M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch được 12,6 gam muối khan. Công thức của este X là: A. CH2(COOCH3)2 B. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)2C2H4 D. (HCOO)2C2H4 Câu 30: . Cho 0,1mol glixerol phản ứng với 0,15mol axit axetic có H2SO4 đặc, biết hiệu suất 60%, thu được m gam este X. Giá trị m là? A. 7,92 B. 9,72 C. 6,56 D. 8,16 ----------- HẾT ---------- Cho H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Al = 27; Fe =56; Mg = 24; Cu = 64; Zn = 65; Na 23; K = 39; Ag = 108; Cl =35,5; N = 14; Si = 14; P = 31; Ca = 40; Mn = 55; Ba = 137; Br = 80; I = 127 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A C B A C A B D D B A D A C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C D C C B B B A D A B D D A
Tài liệu đính kèm: