Giáo án Hình học 12 - Tiết 1 - Bài 2: Phép đối xứng qua mặt phẳng sự bằng nhau của các khối đa diện (2 tiết)

Giáo án Hình học 12 - Tiết 1 - Bài 2: Phép đối xứng qua mặt phẳng sự bằng nhau của các khối đa diện (2 tiết)

+Về kiến thức:

- Qua bài học, học sinh hiểu được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian cùng với tính chất cơ bản của nó.

- Sự bằng nhau của 2 hình trong không gian là do có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.

+Về kỹ năng:

- Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng.

- Xác định mặt phẳng đối xứng của một hình.

+Về Tư duy thái độ:

- Phát huy khả năng nhìn nhận, phân tích, khai thác hiểu bản chất các đối tượng.

- Nghiêm túc chính xác, khoa học.

1) Giáo Vên: Các phiếu học tập, bảng phụ, công cụ vẽ hình

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1048Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 1 - Bài 2: Phép đối xứng qua mặt phẳng sự bằng nhau của các khối đa diện (2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT T©n Yªn 2
Tæ To¸n
TiÕt theo ph©n phèi ch­¬ng tr×nh : 3.
	Ch­¬ng 1: khèi ®a diÖn vµ thÓ tÝch cña chóng
§2: PHÉP ĐỐI XỨNG QUA MẶT PHẲNG
SỰ BẰNG NHAU CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN (2 tiÕt)
Ngµy so¹n: 14/08/2009
TiÕt 1
I. Môc tiªu.
+Về kiến thức: 
- Qua bài học, học sinh hiểu được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian cùng với tính chất cơ bản của nó.
- Sự bằng nhau của 2 hình trong không gian là do có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
+Về kỹ năng: 
- Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng.
- Xác định mặt phẳng đối xứng của một hình.
+Về Tư duy thái độ: 
- Phát huy khả năng nhìn nhận, phân tích, khai thác hiểu bản chất các đối tượng.
- Nghiêm túc chính xác, khoa học.
1) Gi¸o Viªn: Các phiếu học tập, bảng phụ, công cụ vẽ hình
2) Häc sinh: kiến thức liên quan đến bài chẳng hạn: lµm c¸c m« h×nh khèi ®a diÖn
III. Gîi ý vÒ PPDH.
C¬ b¶n dïng ph­¬ng ph¸p gîi më vÊn ®¸p th«ng qua c¸c ho¹t ®éng ®iÒu khiÓn t­ duy, ®an xen ho¹t ®éng nhãm.
IV. TiÕn tr×nh bµi häc vµ c¸c ho¹t ®éng.
1) KiÓm tra bµi cò: 1. Nêu định nghĩa mp trung trực của một đoạn thẳng.
	2. Cho một đoạn thẳng AB. M,N,P là 3 điểm cách đều A và B . Hãy chỉ rõ mp trung trực AB, giải thích? ( 7' )
2) Bµi míi:
Hoạt động 1: Đọc và nghiên cứu phần định nghĩa
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
5’
- Nêu định nghĩa phép biến hình trong không gian
- Cho học sinh đọc định nghĩa - Kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh.
- Đọc, nghiên cứu đinh nghĩa và nhận xét của phép đối xứng qua mặt phẳng.
I. Phép đối xứng qua mặt phẳng.
Định nghĩa1: (SGK)
Hình vẽ:
Hoạt động 2: Nghiên cứu định lý1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’
- Cho học sinh đọc định lý1.
- Kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh, cho học sinh tự chứng minh
- Cho một số VD thực tiễn trong cuộc sống mô tả hình ảnh đối xứng qua mặt phẳng
- Củng cố phép đối xứng qua mặt phẳng
- Đọc đinh lý 1.
- Tự chứng minh định lý
- Học sinh xem các hình ảnh ở SGK và cho thêm một số VD khác.
Định lý1: (SGK)
Hình vẽ:
Hoạt động 3: Tìm hiểu mặt phẳng đối xứng của hình.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’
+Xét 2 VD
Hỏi: 
-Hình đối xứng của (S) qua phép đối xứng mặt phẳng (P) là hình nào?
Hỏi : 
- Hãy chỉ ra một mặt phẳng (P) sao cho qua phép đối xứng mặt phẳng (P) Tứ diện ABCD biến thành chính nó.
Phát biểu:
- Mặt phẳng (P) trong VD1 là mặt phẳng đối xứng của hình cầu.
- Mặt phẳng (P) trong VD2 là mặt phảng đối xứng của tứ diện đều ABCD.
à Phát biểu: Định nghĩa
Hỏi:
Hình cầu, hình tứ diện đều, hình lập phương, hình hộp chữ nhật . Mỗi hình có bao nhiêu mặt phẳng đỗi xứng?
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
+ Học sinh phân nhóm (4 nhóm) thảo luận và trả lời.
II. Mặt phẳng đối xứng của một hình.
+VD 1: Cho mặt cầu (S) tâm O. một mặt phẳng (P) bất kỳ chứa tâm O.
-Vẽ hình số 11
+VD2: Cho Tứ diện đều ABCD. 
-Vẽ hình số 12
-Định nghĩa 2: (SGK)
Hoạt động 4: Giới thiệu hình bát diện đều .
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’
- Giới thiệu hình bát diện đều và 
Hỏi:
Hình bát diện đều có mặt phẳng đỗi xứng không? Nếu có thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
+4 nhóm thảo luận và trả lời
III Hình bát diện đều.
-Vẽ hình bát diện đều
3) Cñng cè. ( 3' )
Tìm các mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều.
Dặn dò:
Häc bµi. Hoµn thµnh bµi tËp trong SGK vµ SBT.
+ §äc tr­íc bµi.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH-T3.doc