1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
Khái niệm về đa diện và khối đa diện
Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.
Đa diện đều và các loại đa diện.
Khái niệm về thể tích khối đa diện.
Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp.
2. Kỹ năng: Học sinh
Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
Ngày soạn: 12/10/09 Ngày dạy : 12A3:16/10/09 12A4: 16/10/09 12A7: 17/10/09 Tiết 09: Ôn chương I I .Mục tiêu: Kiến thức : Học sinh phải nắm được: Khỏi niệm về đa diện và khối đa diện Khỏi niệm về 2 khối đa diện bằng nhau. Đa diện đều và cỏc loại đa diện. Khỏi niệm về thể tớch khối đa diện. Cỏc cụng thức tớnh thể tớch khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chúp. Kỹ năng: Học sinh Nhận biết được cỏc đa diện & khối đa diện. Biết cỏch phõn chia và lắp ghộp cỏc khối đa diện để giải cỏc bài toỏn thể tớch. Hiểu và nhớ được cỏc cụng thức tớnh thể tớch của cỏc khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chúp. Vận dụng được chỳng vào việc giải cỏc bài toỏn về thể tớch khối đa diện. Tư duy thỏi độ: Biết tự hệ thống cỏc kiến thức cần nhớ. Tự tớch lũy một số kinh nghiệm giải toỏn II. chuẩn bị của GV và HS: Giỏo viờn:Giỏo ỏn, bài tập cho HS giải Học sinh: ễn kiến thức của chương III. phương pháp: Phỏt vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhúm. IV. tiến trình bài học: Kiểm tra bài cũ : Yờu cầu HS trả lời cỏc kiến thức cơ bản của chương như đó đề cập tới ở phần mục tiờu kiến thức HS: Trả lời HĐ 2: Giải bài tập mới HOẠT ĐỘNG CỦA Gv và HS Nội dung GV: Cho hS đọc kĩ đầu bài trong SGK Hướng dẫn HS vẽ hỡnh Nhận xột về tứ diện A’BB'C HS: Tớnh V GV: VA,BB,C =? GV: Nờu cỏch xỏc định E, F và hướng giải quyết bài toỏn d(C,KJ) =? T ớnh SE FA'B' E F = 2/3 AB = 2/3a KJ là chiều cao Học sinh: tớnh toỏn cựng GV cỏc kết quả của từng phần GV: kiểm tra cỏc kết quả tớnh toỏn của HS ở từng phần và ghi túm tắt lại lờn bảng cho HS , hoàn thành lời giải cho HS (CE F) chớnh là (AFC'E) GV: Yờu cầu HS đọc bài trong SGK V ẽ hỡnh minh hoạ ý a Yờu cầu HS giải ý a GV: nhận xột , chỉnh sửa cho hoàn ch ỉnh GV: Vẽ hỡnh ý b + H ư ớng d ẫn HS chia kh ối đa diện thành KĐD: D.BNF, D.A A’MFB , D. A’ME HS: V ẽ h ỡnh + Chia khối tứ diện theo hướng dẫn GV: Hướng dẫn HS thực hiện tớnh thể tớch từng khối rồi cộng lại được thể tich của khối V(H) HS: tham gia gúp ý tớnh ra kết quả thể tich của từng khối theo hướng dẫn của GV GV: kiểm tra cỏc kết quả tớnh toỏn được của HS , chỉnh sửa và ghi chộp túm tắt lời giải lờn bảng Bài 10(SGK/27) LT Đ: ABC.A'B'C' cú tất cả cỏc cạnh bằng a a/ VA'BB'C =? b/MP qua A'B' và trọng tõm của tam giỏc ABC cắt AC tại E, BC tại F. t ớnh VCA'B'FE =? Giải VA’B’BC = VA’ABC (cựng Sđ, h) VA’ABC = VCA’B’C’ ( nt ) VA’B’BC = VLT = => Giải b ,G ọi I là trọng t õm tam giỏc ABC E F qua I , E F// A'B' E thuộc AC, F thuộc BC , (CIK) vuụng gúc (E FAB) vậy d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ) Ta cú CI =, IJ= . KJ = (KJ2 = CI2 + ỊJ2) SKJC = SKIC = d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ) = = SA’B’EF = V=.= Bài 11/(SGK 27) A B D C E F A' B' D' C' Ta cú 2 KĐD bằng nhau vậy tỉ số thể tớch bằng nhau Bài 12(SGK/27) a/ MA'=MB', NB=NC, VADMN =? b/(DMN) chia KLP thành 2 KĐ D (H) là KĐ D chứa đỉnh A, (H') là KDD cũn lại tớnh tỉ số V(H) và V(H') N B C D A B' C' M A' D' Giải a, SAMN = A A' = a là chiều cao vậy: VADMN = VM.AND = b/ Gi ải Chia khối đa diện cần tớnh V thành cỏc KĐ D: DBNF, D.AA’MFB, D.A’ME * Tớnh VDBNF => BF = SBFN = =>VDBNF = Tớnh VD.ABFMA’ SABFMA’ = VD.ABFMA’ = * Tớnh VD.A’ME SA’ME = VD.A’ME = V(H) = + + = V(H’) = (1 - )a3 = V.CỦNG CỐ - DẶN Dề: Nhắc lại dạng BT đó chữa. y/c HS ụn kĩ cỏc kiến thức của chương làm cỏc BT cũn lại SGK tham khảo thờm sỏch BT
Tài liệu đính kèm: