Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy: 25 Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
Phương trình mặt cầu.
Kĩ năng:
Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
Viết được phương trình mặt cầu.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
Ngày soạn: 14/12/2009 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết dạy: 25 Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Phương trình mặt cầu. Kĩ năng: Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm. Viết được phương trình mặt cầu. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nhắc lại định nghĩa toạ độ của điểm và vectơ trong mặt phẳng? Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hệ toạ độ trong không gian · GV sử dụng hình vẽ để giới thiệu hệ trục toạ độ trong không gian. H1. Đọc tên các mặt phẳng toạ độ? H2. Nhận xét các vectơ , , ? Đ1. (Oxy), (Oyz), (Ozx). Đ2. Đôi một vuông góc với nhau. I. TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 1. Hệ toạ độ Hệ toạ độ Đề–các vuông góc trong không gian là hệ gồm 3 trục x¢Ox, y¢Oy, z¢Oz vuông góc với nhau từng đôi một, với các vectơ đơn vị , , . 10' Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm toạ độ của một điểm · GV hướng dẫn HS phân tích theo các vectơ , , . · Cho HS biểu diễn trên hình vẽ. · Các nhóm thực hiện. 2. Toạ độ của một điểm M(x; y; z) Û VD1: Xác định các điểm M(0;0;0), A(0; 1; 2), B(1; 0; 2), C(1; 2; 0) trong không gian Oxyz. 17' Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm toạ độ của vectơ H1. Nhắc lại định lí phân tích vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng trong không gian? · GV giới thiệu định nghĩa và cho HS nhận xét mối quan hệ giữa toạ độ điểm M và . H2. Xác định toạ độ các đỉnh của hình hộp? H3. Xác định toạ độ của các vectơ? Đ1. · Toạ độ của cũng là toạ độ điểm M. Đ2. B(a; 0; 0), D(0; b; 0), A¢(0; 0;c) C(a; b; 0), C¢(a; b; c), D¢(0;b;c) Đ3. , , 3. Toạ độ của vectơ Nhận xét: · · Toạ độ của các vectơ đơn vị: · VD2: Trong KG Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢ có đỉnh A trùng với O, các vectơ theo thứ tự cùng hướng với và AB = a, AD = b, AA¢ = c. Tính toạ độ các vectơ , với M là trung điểm của cạnh C¢D¢. 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Khái niệm toạ độ của điểm, của vectơ trong KG. – Liên hệ với toạ độ của điểm, của vectơ trong MP. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Đọc tiếp bài "Hệ toạ độ trong không gian". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: