Về kiến thức:
- Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
- Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit
- Các ứng dụng của nó.
+Về kỹ năng:
Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài tập.
+Về tư duy thái độ
- Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế.
- Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán.
Trêng THPT T©n Yªn 2 Tæ To¸n TiÕt theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh : 31. Ch¬ng 2: Hµm sè luü thõa, Hµm Sè mò, Hµm sè l«garit §3: L«garÝt ( 3tiÕt) Ngµy so¹n: 25/10/2009 TiÕt 2 I - Mục tiêu: +Về kiến thức: - Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. - Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit - Các ứng dụng của nó. +Về kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài tập. +Về tư duy thái độ - Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán - Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế. - Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán. II - Chuẩn bị của thầy và trò: +Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của logarit, phiếu học tập. +Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới. III. Phương pháp: Gợi mở ,nêu vấn đề, thuyết trình, vận dụng. IV - Tiến trình bài học 1.Ổn định tổ chức: Sĩ số lớp, 2.Kiểm tra miệng: ( ) 3.Bài mới: Hoạt động 1 Tính chất t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ - Nếu logab > logac thì nhận xét gì về b và c? -Gợi ý xét 2 TH của a + a>1 + 0 < a < 1, T/Tự Th trên so sánh alogab và alogab ? -Hs phân loại số dương và số âm? Từ đó KL - Hs sử dụng số 1 để so sánh, chẳng hạn : log45> log44 = 1 -HS trả lời không được có thể xem SGK -Hs dùng t/c của lũy thừa và chú ý 3 Cm được b < c. >0 > log45> log44 = 1=log77>log73 2. Tính chất: Định lý1 (SGK) *Hệ quả: (SGK) *Ví dụ 3: So sánh và ? So sánh log45 và log73 -Các nội dung đã được chỉnh sửa Hoạt động 2: Các quy tắc tính logarit. t Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung 7’ 10’ 8’ -Chia lớp thành 2 nhóm: +Nhóm 1: Rút gọn các biểu thức: aloga(b.c); ; + Nhóm2:: Rút gọn các biểu thức: ; ; -Hãy so sánh 2 nhóm kết quả trên -Hs xem xét công thức. -Hs xem xét điều kiện ở hai vế -Từ định lý Hs tự suy ra hệ quả SGK -Hs có thể biến đổi theo nhiều cách bằng cách sử dụng qui tắc tính logarit và hệ quả của nó -Nhóm1 báo cáo kết quả. -Nhóm 2 báo cáo kết quả -Hs phát hiện định lý. -Đúng theo công thức -Không giống nhau. -Vậy mệnh đề không đúng. -HS phát biểu hệ quả. -Hs lên bảng giải -Các hs còn lại nhận xét và hoàn chỉnh bài giải có kq bằng 2. b.Các quy tắc tính logarit *Định lý2: ( SGK) Chú ý: (SGK) *Vídụ4:Cho biết khẳng định sau đúng hay sai?Vì sao? ta có loga(x2-1)=loga(x-1)+loga(x+1) -Nội dung đã được chỉnh sửa. *Hệ quả (SGK) *Ví dụ 5: Tính log5 - + log550 -Nội dung đã được chỉnh sửa. V: Củng cố : 10’ Phiếu học tập số2 Câu1) Kết quả của là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu2) Giá trị của x thỏa mãn: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53 là: A. x= -1, x =6. B. x = -1. C. x = 6. D. Không tìm được. Câu3) Biết log153 = a. Tính log2515 theo a? A. 1-a. B. 2-2a. C. . D. . *Dặn dò: -Nắm khái niệm về lôgarit, tính chất và áp dụng vào tính giá trị của các lôgarit.Tìm các giá trị của biến nằm trong cơ số và biểu thức lấy lôgarit Bài tập về nhà: 29, 30 trang 90 (SGK)
Tài liệu đính kèm: