Giáo án Giải tích 12 - Tiết 01 đến tiết 21

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 01 đến tiết 21

1.Kiến thức : Học sinh nắm được khái niệm đồng biến, nghịch biến, tính đơn điệu , quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.

2. Kỷ năng : HS biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số vào giải một số bài toán đơn giản.

 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội

 

doc 42 trang Người đăng haha99 Lượt xem 989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Tiết 01 đến tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23 / 8 / 2008
Tiết: 1
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Học sinh nắm được khái niệm đồng biến, nghịch biến, tính đơn điệu , quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
2. Kỷ năng : HS biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số vào giải một số bài toán đơn giản.
 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, 
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Ho¹t ®éng 1: định nghĩa
Yêu cầu HS :
- Nªu l¹i ®Þnh nghÜa vÒ sù ®¬n ®iÖu cña hµm sè trªn mét kho¶ng K (K Í R) ?
HS:- Nªu l¹i ®Þnh nghÜa vÒ sù ®¬n ®iÖu cña hµm sè trªn mét kho¶ng K (K Í R).
- Nãi ®­îc: Hµm y = cosx ®¬n ®iÖu t¨ng trªn tõng kho¶ng ; , ®¬n ®iÖu gi¶m trªn 
- Tõ ®å thÞ ( H×nh 1) trang 4 (SGK) h·y chØ râ c¸c kho¶ng ®¬n ®iÖu cña hµm sè y = cosx trªn 
- Uèn n¾n c¸ch biÓu ®¹t cho häc sinh.
- Chó ý cho häc sinh phÇn nhËn xÐt:
HS suy nghĩ nêu nhận xét
HS suy nghĩ l àm ví dụ
Ho¹t ®éng 2: Tính ñôn ñieäu vaø daáu cuûa ñaïo haøm
Cho c¸c hµm sè sau y =
Yêu cầu HS xét đồ thị của nó, sau đó xét dấu đạo hàm của hs. Từ đó nêu nhận xét về mối quan hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và dấu của đạo hàm. 
-Gợi ý cho HS làm ví dụ
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:
 y = 2x3 + 6x2 +6x – 7
TX Đ: D = R
Ta có: y’ = 6x2 +12x+ 6 =6(x+1)2
Do đ ó y’ = 0x = -1 v à y’>0 
Nêu kết luận :
I.Tính đơn điệu của hàm số :
 1. Nhắc lại định nghĩa
-Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên K nếu với mọi cặp số x1, x2 thuộc K mà : x1 f(x1) < f(x2)
-Hàm số y = f(x) nghịch biến biến (tăng) trên K nếu với mọi cặp số x1, x2 thuộc K mà : x1 f(x1) > f(x2)
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là hàm số đơn điệu trên K
nhËn xÐt:
+ Hµm f(x) ®ång biÕn trªn K Û 
tØ sè biÕn thiªn: 
+ Hµm f(x) nghÞch biÕn trªn K Û 
tØ sè biÕn thiªn: + Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị haøm soá ñi leân töø traùi sang phaûi
+Nếu hàm số ngḥich biến trên K thì đồ thị haøm soá ñi xuoáng töø traùi sang phaûi
 2. Tính ñôn ñieäu vaø daáu cuûa ñaïo haøm
Định lý: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K
 a/ Nếu f’(x) > 0 thì hàm số f(x) đồng biến trên K.
 b/ Nếu f’(x) < 0 thì hàm số f(x) nghịch biến trên K.
Tóm lại, trên K:
Chú ý: N ếu f’(x) = 0, thì f(x) không đổi trên K.
Ví dụ 1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:
 a/ y = 2x2 + 1 b/ y = sinx trên (0;2)
Chú ý: Ta có định lý mở rộng sau đây:
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K. Nếu f’(x)0(f’(x)0), và f’(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến(nghịch biến) trên K.
Ví dụ 2: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = 2x3 + 6x2 +6x – 7
TX Đ: D = R
Ta có: y’ = 6x2 +12x+ 6 =6(x+1)2
Do đ ó y’ = 0x = -1 v à y’>0 Theo định lý mở rộng, hàm số đã cho luôn luôn đồng biến
 4/ Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức học trong bài ( Định lý )
 5/ Dặn dò : Bài tập: Bài 1, 2 ,3 , 4, trang 9, 10 sgk
Ngày soạn: 23 / 8 / 2008
Tiết: 2
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt)
A.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức : Học sinh nắm kỷ lại khái niệm đồng biến, nghịch biến, tính đơn điệu , quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
 2. Kỷ năng : HS biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số vào giải một số bài toán đơn giản.
 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, 
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Nêu định lý Tính ñôn ñieäu vaø daáu cuûa ñaïo haøm 
 Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = 2x3 + 6x2 +6x – 7
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Ho¹t ®éng 1: Yêu cầu HS
Làm được Bài tập : 
 Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: 
 y = x3 + 3x2 +1
- Uèn n¾n c¸ch trình bày cho học sinh
- Chó ý cho häc sinh phÇn nhËn xÐt:
Ho¹t ®éng 2 :
 Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số
HS suy nghĩ nêu nhận xét và nêu Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số
Ho¹t ®éng 3: Cho hµm sè sau y =
 Yêu cầu HS lập BBT của nó, 
. Từ đó Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
. 
-Gợi ý cho HS làm ví dụ 3
Xét tính đồng biến và nghịch biến cuả hàm số: y =x3 -x2 -2x + 2
Gợi ý cho HS làm ví dụ 4:
GV làm ví dụ 5
-Hs : Theo dõi và ghi chép
Hs thảo luận nhóm để giải quyết vấn đề mà Gv đã đưa ra.
+ Tính đạo hàm.
+ Xét dấu đạo hàm
+ Kết luận.
.
Bài tập : Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: 
 y = x3 + 3x2 +1
TX Đ: D = R
Ta có: y’ = 3x2 +6x =3x ( x + 2)
Do đ ó y’ = 0x = 0 v à x = 2 
Lập BBT và kết luận về tính đơn điệu.
II. Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số
Qui tắc:
 -Tìm tập xác định
 -Tính đạo hàm f’(x). Tìm các điểm tới hạn xi (I = 1, 2, ,n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
 - Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên
 - Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
 2. Áp dụng: 
Ví dụ 3: Xét tính đồng biến và nghịch biến cuả hàm số: y =x3 -x2 -2x + 2
Ví dụ 4: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: 
 y = 
Ví dụ 5: Chứng minh rằng x> sinx trên khoảng (0; ) bằng cách xét dấu khoảng đơn điệu của hàm số f(x) = x – sinx
 Giải: 
Xét hàm số f(x) = x – sinx (), ta có: f’(x) = 1 – cosx 0 ( f’(x) = 0 chỉ tại x = 0) nên theo chú ý trên ta có f(x) đồng biến trên nữa khoảng [0; ).Do đó, với 0 f(0)=0 hay x> sinx trên khoảng (0; 
 4/ Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức học trong bài ( Quy tắc )
 5/ Dặn dò : Bài tập: Bài 1, 2 ,3 , 4, 5a trang 9, 10 sgk
Ngày soạn: 26 / 8 / 2008
Tiết: 3
LUYỆN TẬP SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
A.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức : .Học sinh nắm được khái niệm đồng biến, nghịch biến, tính đơn điệu của đạo hàm, quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
 2. Kỷ năng HS biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số vào giải một số bài toán đơn giản.
 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của 
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, 
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, Bài tập về nhà 
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số?
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
-HĐ 1: Làm BT 1
-GV : Yêu cầu HS nêu lại qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số , sau đó áp dụng vào làm bài tập
- Cho HS lên bảng trình bày sau đó GV nhận xét
- HS nêu qui tắc và áp dụng làm bài tập
a/ TXĐ: D = R
y’ = 3-2x, y’ = 0 x = 3/2
x
 3/2 
y’
 + 0 -
y
 25/4
Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên 
2/Đáp án
a/ Hàm số đồng biến trên các khoảng 
b/Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
GV :
c/ Yêu cầu HS:
 -tìm TXĐ
 - Tính y’
 - Xét dấu y’, rồi kết luận
- Cho HS lên bảng trình bày bài 3 , 4 sau đó GV nhận xét
GV gợi ý bài 5: 
Xét hàm số : y = tanx-x 
y’ =?
-Kết luận tính đơn điệu của hàm số với mọi x thoả 0<x<
HS theo dõi GV gợi ý và chứng minh
Bài 1: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 
 a/ y = 4 + 3x – x2
 b/ y = 1/3x3 +3x2 – 7x – 2
 c/ y = x4 -2x2 + 3
 d/ y= -x3 +x2 -5
Bài Giải :
1a/ TXĐ: D = R
y’ = 3-2x, y’ = 0 x = 3/2
Lập BBT và Kết luận.
Tương tự cho các bài b,c,d
Bài 2: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
a/ y = b/ y =
c/ y = d/ y=
Bài 3: Chứng minh rằng hàm số
y = đồng biến trên khoảng (-1;1); nghịch biến trên các khoảng (;-1) và (1; )
Bài 4: Chứng minh hàm số 
 y =đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1; 2)
Bài 5: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a/ tanx > x (0<x<)
b/ tanx > x +(0<x<)
 4/ Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức học trong bài ( Quy tắc )
 5/ Dặn dò : 
 Bài tập: Xem lại các bài giải 1, 2 ,3 trang 9, 10 sgk
 Xem kỷ bài cực trị.
Ngày soạn: 29 / 8 / 2008
Tiết: 4
 Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức : Học sinh nắm được : khái niệm cực đại, cực tiểu. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị. Quy tắc tìm cực trị của hàm số.
 2. Kỷ năng HS biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc tìm cực trị của hàm số vào giải một số bài toán đơn giản.
 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, 
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số?
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
 Cho hàm số: y = - x2 + 1 xác định trên khoảng (- ¥; + ¥) và y = (x – 3)2 xác định trên các khoảng (;) và (; 4)
 Yêu cầu Hs dựa vào đồ thị (H7, H8, SGK, trang 13) hãy chỉ ra các điểm mà tại đó mỗi hàm số đã cho có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
 Qua hoạt động trên, Gv giới thiệu với Hs định nghĩa sau:
GV nêu chú ý yêu cầu hs nắm và vận dụng được
Chú ý:
1. Nếu hàm số đạt cực đại (cực tiểu) tại x0 thì ... riển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Bài tập 5 ( sgk )
- Gäi häc sinh thùc hiÖn gi¶i bµi tËp.
 Nêu kết quả các bước biện luận
Hoạt động 2: Bài tập 6 ( sgk )
H1/ Khi nào đồ thị qua A ?
Tìm m ?
KSát và vẽ đồ thị khi m = 2 
HS Thùc hiÖn gi¶i to¸n:
Bài tập 5 :
a/ Vẽ đồ thị hs y= -x3+3x+1
b/ Biện luận số nghiệm của pt :
x3 - 3x + m = 0
Nếu :
m>3 v m<-1 :pt có 1 nghiệm
m=3 v m =-1:pt có hai nghiệm
-1<m<3: pt có ba nghiệm
HS Thùc hiÖn gi¶i to¸n:
Bài tập 6 ( sgk) a/
=> HS luôn đồng biên trên từng khoảng xác định của nó
b/ m = 2
c/Vẽ đồ thị hs khi m = 2
 4/ Củng cố : Nêu quy trình biện luận PT bằng đồ thị
 5/ Dặn dò : Bài tập 4,7,9 sgk
 Xem kỷ lý thuyết của bài Khảo sát 
Ngày soạn : 28 / 9 / 2008
Tiết : 18
LUYỆN TẬP VỀ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức : .Hs cần nắm được sơ đồ khảo sát hàm số (tập xác định, sự biến thiên, và đồ thị), khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức, sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị)
 2. Kỷ năng : : biết cách khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức đơn giản, biết cách xét sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị).
 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, bảng phụ
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, BT 
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : a/ Vẽ đồ thị hs y= -x3+3x+1
 b/ Biện luận số nghiệm của pt :
 x3 - 3x + m = 0
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Bài tập 8 ôn tập ( sgk )
- Gäi häc sinh thùc hiÖn gi¶i bµi tËp.
 Nêu kết quả các bước biện luận
Hoạt động 2: Bài tập 6 ( sgk )
H1/ Khi nào đồ thị qua A ?
Tìm m ?
KSát và vẽ đồ thị khi m = 2 
HS Thùc hiÖn gi¶i to¸n:
Bài tập 6 ( sgk) a/
=> HS luôn đồng biên trên từng khoảng xác định của nó
b/ m = 2
c/Vẽ đồ thị hs khi m = 2
Baøi 1 ( bài tập 8 ôn tập ):
Cho haøm soá y = x3 –3mx2 +3(2m–1)x+1 coù ñoà thò (Cm)
a/ Khaûo saùt haøm soá khi m = 1
b/ Xaùc ñònh m sao cho haøm soá coù cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu. Tìm toạ độ cực tiểu
HD: a) m = 1
y= x2 – 3x2 +3x + 1
y' = 3x2 – 6x + 3 = 3(x2 – 2x + 1)
y' = 0 Û x = 1 (nghieäm keùp)
y" = 6x – 6, y" = 0 Û x = 1
b) y' = 3x2 – 6mx + 3(2m – 1)
y' = 0 Û x2 – 2mx + 2m – 1 = 0
Coù D = m2 – 2m + 1 = (m – 1)2 ³ 0
y' = 0 coù 2 nghieäm : x = 1 V x = 2m – 1
Ñbt Û 2m – 1 ¹ 1 Û m ¹ 1
. 2m – 1 > 1 Û m > 1 	Þ xCT = 2m – 1
. m < 1	Þ xCT = 1
Bài tập 6 ( sgk) a/
=> HS luôn đồng biên trên từng khoảng xác định của nó
b/ m = 2
c/Vẽ đồ thị hs khi m = 2
Hãy tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số: 
 y = x2 + 2x – 3 và y = - x2 - x + 2. (bằng cách lập phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số đã cho) 
 4/ Củng cố : Nêu quy trình biện luận PT bằng đồ thị
 5/ Dặn dò : Bài tập 5,8,10 bài tập ôn chương 1 sgk
 Xem kỷ lý thuyết của bài Khảo sát 
 Các bài toán vè biện luận và phương trình tiếp tuyến
Ngày soạn : 2 / 10 / 2008
Tiết : 19
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 1
A.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức : . Tìm GTLN – GTNN của HS , khảo sát hàm số (tập xác định, sự biến thiên, và đồ thị), khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức, sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị)
 2. Kỷ năng : : biết cách khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức đơn giản, biết cách xét sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị).
 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, bảng phụ
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, BT 
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : a/ Vẽ đồ thị hs y= -x3+3x+1
 b/ Biện luận số nghiệm của pt : x3 - 3x + m = 0
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Lý thuyết khảo sát :
 Bài tập 1,2,3,4 ôn tập ( sgk )
- Gäi häc sinh thùc hiÖn gi¶i bµi tËp.
Hoạt động 2: Bài tập 8 ( sgk )
a/ Khaûo saùt haøm soá khi m = 0
HS Thùc hiÖn gi¶i to¸n:
y= x2 – 3x + 1
y' = 3x2 – 3 
y' = 0 Û x = 1; x = -1 
y" = 6x , y" = 0 Û x = 0
Nêu điều kiện HS có cực trị ?
Hoạt động 3 : Khảo sát và vẽ
Gọi học sinh biện luận :
b/ Nếu : m< 0  : pt có 2 nghiệm 
 Nếu m = 0: pt có 3 nghiệm
 Nếu 0 <m < 1 : pt có 4 nghiệm
 Nếu m > 1  : pt Vô nghiệm 
 Nếu m = 1 : pt có hai nghiệm
Baøi 1 
Phát biểu các điều kiện hàm số đồng biến, nghịch biên; Tìm các khoảng đơn điệu của HS :
 y= -x3+ 2x2 + -x – 7 ?
Bài 2 : 
 Nêu cách tìm cực trị của hàm số nhờ đạo hàm ?
 Tìm các cực trị : 
 y = x4 - 2x2 +2 
Bài 3 : Tìm các tiệm cận của HS :
 y = 
Bài 4 : bài tập 8 ( ôn tập ):
Cho haøm soá y = x3 –3mx2 +3(2m–1)x+1 coù ñoà thò (Cm)
a/ Khaûo saùt haøm soá khi m = 0
b/ Xaùc ñònh m sao cho haøm soá coù cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu. 
HD: a) m = 1
y= x2 – 3x + 1
y' = 3x2 – 3 
y' = 0 Û x = 1; x = -1 
y" = 6x , y" = 0 Û x = 0
b) y' = 3x2 – 6mx + 3(2m – 1)
y' = 0 Û x2 – 2mx + 2m – 1 = 0
Coù D = m2 – 2m + 1 = (m – 1)2 ³ 0
y' = 0 coù 1 nghieäm : x = 1 
Điều kiện m khác 1
Bài 5 
a/Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
 y = x4 - 2x2 - 3 ( C )
b/ Biện luận theo ( C ) số nghiệm của PT :
 x4 - 2x2 + m =0 
Bài giải : 
a/ Tập xác ñònh: D = R
Haøm soá chaün ñoà thò ñoái xöùng qua Oy.
= 4x3–4x = 4x(x2–1)
Tìm giôùi haïn:
Laäp baûng bieán thieân.( HS lập )
Keát luaän caùc khoaûng taêng giaûm, cöïc trò cuûa haøm soá.
Cöïc ñaïi: A(0;-3), cöïc tieåu B(1;-4), C(–1;-4)
 4/ Củng cố : Nêu quy trình biện luận PT bằng đồ thị
 5/ Dặn dò : Bài tập 6,9,10 bài tập ôn chương 1 sgk
 Xem kỷ lý thuyết của bài Khảo sát 
 Các bài toán vè biện luận và phương trình tiếp tuyến
Ngày soạn : 4 / 10 / 2008
Tiết : 20
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 1 (tt) 
A.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức : . Tìm GTLN – GTNN của HS , khảo sát hàm số (tập xác định, sự biến thiên, và đồ thị), khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức, sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị)
 2. Kỷ năng : : biết cách khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức đơn giản, biết cách xét sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị).
 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, bảng phụ
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, BT 
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = 
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: 
 Khảo sát và biện luận
- Gäi häc sinh thùc hiÖn gi¶i bµi tËp.
Bảng biến thiên: Gọi học sinh lập BBT
-
 3) Đồ thị: ( Hình vẽ )
Bài tập 1  : 
a/ vẽ đồ thị hàm số y = x3 +3x2 -2 (C )
 ( Tự khảo sát )
b/ Sử dụng đồ thị biện luận số nghiệm của pt :
 x3 +3x2 -2 = m
Nếu : m>2 v m<-2 : pt có một nghiệm 
Nếu m = 2 v m =-2 : pt có hai nghiệm
Nếu -2 <m <2 : pt có 3 nghiệm
Bài tập 2 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = - x3 + 3x +1
+ TXĐ: D =R
+ Sự biến thiên
-Chiều biến thiên: y’ = - 3x2 +3
y’ = - 3x2 +3=0 x=-1 v x=1
Hàm số N biến trên (- ;-1) và (1 ; +), Đ biến trên (-1 ;1)
- Cực trị : Hàm số đạt cực đại tại x =1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
-Bài tập 3 :
 Khaûo saùt haøm soá: y = 	
a/ MXÑ: D = R\
 = < 0, 
 Vaäy x = laø pt t c ñöùng
 Vaäy y= laø pt t c ngang. 
 Laäp baûng bieán thieân. 
 x - ∞ + ∞ 
 y’ -- --
 y + ∞ 
 - ∞ 
 Ñieåm ñaëc bieät: 
 Giao ñieåm vôùi truïc hoaønh : ( 2 ; 0 )
 Giao ñieåm vôùi truïc tung : ( 0 ; 2 )
 Ñoà thò : ( Gọi HS lên bảng vẽ hình ) 
 4/ Củng cố : Nêu quy trình biện luận PT bằng đồ thị
 5/ Dặn dò : Xem kỷ lại Bài tập ôn chương 1 sgk
 Xem kỷ lý thuyết của bài Khảo sát 
 Các bài toán vè biện luận và phương trình tiếp tuyến
 Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn : 6 / 10 / 2008
Tiết : 21
 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
A.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức : . Tìm GTLN – GTNN của HS , khảo sát hàm số (tập xác định, sự biến thiên, và đồ thị), khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức, sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị)
 2. Kỷ năng : LÀM BÀI KIỂM TRA TỰ LUẬN: biết cách khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức đơn giản, biết cách xét sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị).
 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Kiểm tra giấy 
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: Đề kiểm tra
* Học sinh:Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập, máy tính 
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : không
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
ĐỀ BÀI :
 1/ Cho hàm số y = x3 – 4x2 + 4x 
 a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ( 3,5 đ )
 b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm x = 1 (1,5 đ ) 
 c/ Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình : x3 – 4x2 + 4x – m = 0 ( 1,5 đ )
 2/ Cho hàm số : y = 
 a/ Tìm k để đường thẳng ( d ) y = k x cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . (1,5 đ )
 b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại y = 2 ( 2 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Giai tich 12 co banPhan 1.doc