Tiết: 32.
LUYỆN TẬP (§3 LOGARIT)
I. Mục tiêu:
1 . Kiến thức:
- Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập.
- Biết vận dụng vào từng dạng bài tập.
2. Kỹ năng:
- Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa
- Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác.
3. Tư duy và thái độ:
- Phát huy tính độc lập của học sinh.
- Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập ở ngoài sách giáo khoa.
2. Học sinh: Nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm BTVN.
Ngày soạn:2/11/ 2010. Tiết: 32. LUYỆN TẬP (§3 LOGARIT) Mục tiêu: 1 . Kiến thức: - Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập. - Biết vận dụng vào từng dạng bài tập. 2. Kỹ năng: - Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa - Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác. 3. Tư duy và thái độ: - Phát huy tính độc lập của học sinh. - Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập ở ngoài sách giáo khoa. 2. Học sinh: Nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm BTVN. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài học: Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1: Nêu lại định nghĩa logarit, Cho a = 7, b = 2. Tìm để Tìm x biết log2x = 2log23 Hoạt động 2: Nêu công thức đổi cơ số và hệ quả của nó Tính B = Bài tập: Hoạt động 3: bài tập 32 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: 32a (SGK) + Nhóm 2: 32b (SGK) + Nhóm 3: 32c (SGK) + Nhóm 4: 32d (SGK) - Chia bảng thành 4 phần và các nhóm đại diện trình bày - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải. - Các nhóm tiến hành thực hiện theo yêu cầu - Các đại diện lên bảng trình bày - Các nhóm còn lại nhận xét, có thể đề xuất cách giải khác Bài 32 (SGK) - Nội dung bài gải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 4: Bài 34 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng + Nhóm 1: 34d + Nhóm 2: 34c + Nhóm 3: 34a + Nhóm 4: 34b - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải - Các nhóm thực hiện giống như trên - Nội dung bài giải được hoàn chỉnh Hoạt động5: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài 36a - Nhóm 1 và 3 cùng làm bài 36a ở dưới lớp - Gọi một học sinh lên trình bày bài 39b - Nhóm 2 và 4 cùng làm bài 39b ở dưới lớp - GV yêu cầu các nhóm được phân công nhận xét bài 36a và 39b - GV hoàn chỉnh bài giải - Giáo viên nhấn mạnh vị trí của cơ số ( ẩn, hằng) đối với 2 bài tập trên. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu - Học sinh thực hiện theo yêu cầu Bài 36a (SGK) Tìm x biết: logax = 4log3a + 7log3b Bài 39b (SGK) Tìm x biết: - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 6: Hướng dẫn bài 36b, 39a,c, 33b Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Từ bài 36a GV yêu cầu học sinh làm bài 36b - Từ bài 39b GV yêu cầu học sinh làm bài 39a,c - Học sinh xét dấu của log61.1 và log60.99 - Từ đó sử dụng số 1 để so sánh 2 số đó - Học sinh theo dõi và về nhà thực hiện - HS trả lời: log61.1 > 0, log60.99 < 0 - HS theo dõi và về nhà thực hiện Bài 36b - Bài 33b: So sánh và Hoạt động 7: Bài 38 SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: 38b (SGK) + Nhóm 2: 38a (SGK) + Nhóm 3: 38d (SGK) + Nhóm 4: 38c (SGK) - Các nhóm đại diện trình bày kết quả - Giáo viên cho các nhóm còn lại nhận xét kết quả - HS thực hiện theo yêu cầu - Các đại diện lên bảng trình bày bài giải - Các nhóm còn lại nhận xét, thảo luận và hoàn chỉnh bài giải. - Bài 38 (SGK) - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 8: Bài 35a, 37a Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - GV gọi một HS lên bảng trình bày bài 35a - Các nhóm 1, 4 cùng giải bài 35 ở dưới lớp - GV gọi một HS thứ 2 lên trình bày bài 37a - Các nhóm 2, 3 cùng giải bài 37a ở dưới lớp. - Các nhóm nhận xét các bài giải trên bảng. - HS thực hiện - Các nhóm thực hiện - HS thực hiện - Các nhóm thực hiện - Cacs nhoms nhận xét, thảo luận Bài 35a Bài 37a - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 9: HD bài 35b, 37b Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trên cơ sở bài 35a, HS biến đổi tương tự bài 35b - HS phân tích 1250 thành tích của 2 và 5 - HS biến đổi log41250 thành các log22 và log25 - Từ đó đưa đến kêt quả - HS theo dõi và về nhà làm bài 35b - 1250 = 2.54 - log41250 = log4(2.54) = log42 + 4log45 = log22+ 2log25 Bài 35b (SGK) Bài 37b (SGK) Hoạt động 10: Bài 41 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - GV cho một HS lên bảng trình bày bài giải của mình - Gợi ý: +Đưa ra công thức lãi kép và giải thích các đại lượng trong công thức + Sử dụng logarit thập phân để đưa ra N - Sau khi HS trình bày xong GV yêu cầu các HS còn lại nhận xét kết quả - HS thực hiện - C = A(1 + r)N 20 = 15(1 + 0,0165)N log20 = log15 + Nlog1,0165 N = - Các HS còn lại thực hiện theo yêu cầu Bài 41 (SGK) - Nội dung đã được chỉnh sửa. Hoạt động 15: Củng cố toàn bài + HS cần chú ý các kỹ năng biến đổi của logarit trong việc giải bài tập, cách giải các bài toán ứng dụng của logarit + Làm các bài tập còn lại trong sgk và làm thêm các bài tập trong sách bải tập.
Tài liệu đính kèm: