Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 32: Hàm số mũ – hàm số logarit (tt)

Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 32: Hàm số mũ – hàm số logarit (tt)

Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –

 HÀM SỐ LOGARIT

Tiết dạy: 32 Bài 3: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.

 Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

 Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.

 Kĩ năng:

 Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.

 Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.

 Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 32: Hàm số mũ – hàm số logarit (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/09/2009	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
	HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy: 32	Bài 3: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.
Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.
Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Tính đạo hàm của các hàm số: , ?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
10'
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số logarit
· GV nêu định nghĩa hàm số logarit.
H1. Cho VD hàm số logarit ?
H2. Nêu điều kiện xác định ?
Đ1. Các nhóm cho VD.
Đ2.
a) 2x + 1 > 0 Þ D = 
b) 
	Þ D = (–∞; 1) È (2; +∞)
c) Þ D = (–1; 1)
d) Þ D = R
II. HÀM SỐ LOGARIT
1. Định nghĩa
Cho a > 0, a ¹ 1. Hàm số đgl hàm số logarit cơ số a.
VD1: 
VD2: Tìm tập xác định của các hàm số:
a) 
b) 
c) 
d) 
10'
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số logarit
· GV nêu công thức.
H1. Thực hiện phép tính ?
Đ1. 
a) 
b) 
c) 
d) 
2. Đạo hàm của hàm số logarit
 (x > 0)
Đặc biệt:
VD3: Tính đạo hàm:
a) 
b) 
c) 
d) 
18'
Hoạt động 3: Khảo sát hàm số logarit
· GV hướng dẫn HS khảo sát 2 hàm số: . Từ đó tổng hợp sơ đồ khảo sát.
3. Khảo sát hàm số logarit
	 (a > 0, a ¹ 1)
· Tập xác định
· Sự biến thiên
· Giới hạn
· Tiệm cận
· Bảng biến thiên
· Đồ thị
 (a > 1)
· D = (0; +∞)
· > 0, "x > 0
· 
· TCĐ: trục Oy
· 
 (0 < a < 1)
· D = (0; +∞)
· 0
· 
· TCĐ: trục Oy
· 
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Công thức tính đạo hàm của hàm số logarit.
– Các dạng đồ thị của hàm số logarit.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgt12cb 32.doc