I, MỤC TIÊU BÀI HỌC
1, Kiến thức
- Biết được đặc điểm và ý nghĩa của giai đoạn Cổ kiến tạo,giai đoạn Tân kiến tạo trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta
2, Kỹ năng
- Đọc bản đồ cấu trúc địa chất
- Có khả năng nhận xét và so sánh giữa các giai đoạn trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ ,liên hệ với thực tế địa phương
3, Thái độ
Tôn trọng và tin tưởng vào cơ sở khoa học để tìm hiểu nguồn gốc và quá trình hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta trong mối quan hệ chặt chẽ với các hiện tượng địa chất
Tiết 5 Bài 5: lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ ( tiếp) Ngày soạn: 25 - 8 - 2009 Lớp dạy: Lớp Ngày dạy Tổng số Số hs vắng mặt Ghi chú 12a 12C1 12 C2 12C3 I, Mục tiêu bài học 1, Kiến thức - Biết được đặc điểm và ý nghĩa của giai đoạn Cổ kiến tạo,giai đoạn Tân kiến tạo trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta 2, Kỹ năng - Đọc bản đồ cấu trúc địa chất - Có khả năng nhận xét và so sánh giữa các giai đoạn trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ ,liên hệ với thực tế địa phương 3, Thái độ Tôn trọng và tin tưởng vào cơ sở khoa học để tìm hiểu nguồn gốc và quá trình hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta trong mối quan hệ chặt chẽ với các hiện tượng địa chất II, Phương tiện dạy học Bảng niên biểu địa chất Bản đồ địa chất và khoáng sản át lát địa lí VN III, Hoạt động dạy học 1, ổn định 2, Bài mới Kiểm tra bài cũ : (3’) Lịch sử hình thành và phát triển của lãnh thổ Việt Nam trải qua mấy giai đoạn ? Nêu khái quát giai đoạn tiền Cambri ? Thời gian Hoạt động của Gv và Hs Kiến thức trọng tâm 5’ 10’ 5’ - Gv : Yêu cầu hs quan sát bảng niên biểu địa chất : Giai đoạn Cổ kiến tạo gồm những đại nào ? kéo dài trong thời gian bao lâu ? - Hs : trả lời - Gv : nhận xét, khái quát kiến thức - Gv : yêu cầu hs quan sát hình 5 Hãy xác định các đá có tuổi Cổ kiến tạo ? - Hs : xác định trên bản đồ - Gv : nhận xét, chuẩn kiến thức. Trình bày các hoạt động địa chất diễn ra trong giai đoạn Cổ kiến tạo. Nêu câu hỏi : Nếu vẽ bản đồ địa hình VN sau giai đoạn Cổ kiến tạo thì lãnh thổ VN có hình dạng như thế nào ? - Hs : nhận xét - Gv : Khái quát kiến thức Đại bộ phận lãnh thổ VN đã được hình thành, chỉ trừ vùng Móng cái,ĐBSH, ĐBDHMT, ĐBSCL vẫn còn bị biển lấn vào Nhận xét về lãnh thổ Cao Bằng giai đoạn này ? (đã được hình thành, có tuổi Đêvôn-Cácbon- Pecmi) - Gv : yêu cầu hs đọc SGK Hãy nhận xẻt về lớp vỏ cảnh quan giai đoạn này ? - Hs : trả lời - Gv : nhận xét, chuẩn kiến thức, so sánh với giai đoạn tiền Cambri, giới thiệu thêm về +, kỉ Jura : thời kì phát triển của các loài bò sát khổng lồ +, kỉ Cácbon (kỷ phấn trắng) : kỉ tạo than 2, Giai đoạn Cổ kiến tạo a. Thời gian - Cách đây 477 triệu năm - Chấm dứt cách đây 65 triệu năm b.Đặc điểm khái quát Là giai đoạn có nhiều biến động mạnh mẽ nhất trong lịch sử phát triển tự nhiên nước ta - Hoạt động địa chất : +, vận động uốn nếp và nâng lên( TB, BTB) +, hoạt động mác ma( Trường Sơn) - Lãnh thổ : phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền( trừ đồng bằng) - Khoáng sản : đồng, sắt, thiếc, vàng bạc, đá quý.. - Lớp vỏ cảnh quan địa lí nhiệt đới ở nước ta rất phát triển 5’ 10’ 5’ - Gv : giới thiệu về thời gian diễn ra của giai đoạn này, yêu cầu hs cho biết : Tại sao nói giai đoạn Tân kiến tạo vẫn còn tiếp diễn cho tới ngày nay ? - Hs : trả lời - Gv : nhận xét, chuẩn kiến thức, nêu một số vd chứng minh hoạt động Tân kiến tạo vẫn còn diễn ra( động đất ở Hương Khê – Hà Tĩnh năm 2005, vận động nâng lên của dãy HLS...) - Gv : trình bày về các hoạt động địa chất diễn ra trong giai đoạn này, yêu cầu hs quan sát bản đồ địa chất : Hãy xác định vị trí của giai đoạn Tân kiến tạo trên bản đồ ? - Hs : trả lời - Gv : nhận xét, xác định lại trên bản đồ: yêu cầu hs tiếp tục theo dõi nội dung trong SGK : Hãy nhận xét về hình dạng lãnh thổ nước ta giai đoạn này ? - Hs : trả lời - Gv : nhận xét, chuẩn kiến thức, bổ sung thêm về sự phân bậc địa hình đồi núi là vận động nâng lên hạ xuống không đồng đều của vận động tạo núi Hãy nhận xét về cảnh quan của nước ta giai đoạn này ? - Hs : trả lời - Gv : nhận xét, chuẩn kiến thức, nêu mối quan hệ giữa các giai đoạn trong quá trình hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta 3, Giai đoạn Tân kiến tạo a.Thời gian - Cách đây 65 triệu năm - Tiếp diễn cho tới ngày nay b. Đặc điểm - Chịu sự tác động mạnh mẽ của kì vận động tạo núi Anpơ - Hymalaya và những biến đổi khí hậu có quy mô toàn cầu - Hoạt động địa chất : +, vận động uốn nếp, đứt gãy,phun trào mácma +, vận động nâng lên không đều theo chu kì +, bồi lấp các vùng trũng lục địa - Lãnh thổ : +, địa hình đồi núi vẫn chiếm phần lớn +, địa hình phân bậc +, các cao nguyên bazan, các đb châu thổ được hình thành - Khoáng sản : dầu mỏ, khí tự nhiên.than nâu, bôxit.. - Lớp vỏ cảnh quan : tiếp tục hoàn thiện các đk tự nhiên làm cho đất nước ta có diện mạo và đặc điểm tự nhiên như hiện nay IV, ĐÁNH GIÁ ( 2’) - Gv: Khỏi quỏt lại nội dung kiến thức - Hs lập bảng so sánh các giai đoạn trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta Giai đoạn Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Đặc điểm khái quát 1, Giai đoạn tiền Cambri 2, Giai đoạn Cổ kiến tạo 3,Giai đoạn Tân kiến tạo V, Hoạt động nối tiếp - HS hoàn thành bài tập - Chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: