Giáo án Địa lí 6 tiết 8: Kiểm tra viết 1 tiết

Giáo án Địa lí 6 tiết 8: Kiểm tra viết 1 tiết

Tiết 8.

KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT

Môn: Địa lí 6

I. Mục tiêu bài kiểm tra:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra, đánh giá việc học và nhận thức những kiến thức cơ bản đã học của học sinh.

- Học sinh nắm vững kiến thức đã học về vị trí của Trái Đất, khái niệm về bản đồ, phương hướng trên bản đồ.

- Phân biệt đợc các hướng trên bản đồ.

2. Kỹ năng:

- Nhận biết đợc các dạng kí hiệu trên bản đồ, các kinh tuyến và vĩ tuyến, khoảng cách trên bản đồ, tỉ lệ trên bản đồ ứng với thực địa.

 - HS biết tư duy những kiến thức cơ bản đã học để làm bài kiểm tra

3. Thái độ:

 - HS biết tư duy những kiến thức cơ bản đã học để làm bài kiểm tra

 - Tự giác, tích cực nghiêm túc trong học tập.

 

doc 7 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1959Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 6 tiết 8: Kiểm tra viết 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Tiết 8. 
Kiểm tra viết 1 tiết
Môn: Địa lí 6
I. Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá việc học và nhận thức những kiến thức cơ bản đã học của học sinh.
- Học sinh nắm vững kiến thức đã học về vị trí của Trái Đất, khái niệm về bản đồ, phương hướng trên bản đồ.
- Phân biệt đợc các hướng trên bản đồ.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết đợc các dạng kí hiệu trên bản đồ, các kinh tuyến và vĩ tuyến, khoảng cách trên bản đồ, tỉ lệ trên bản đồ ứng với thực địa.
 - HS biết tư duy những kiến thức cơ bản đã học để làm bài kiểm tra
3. Thái độ:
	 - HS biết tư duy những kiến thức cơ bản đã học để làm bài kiểm tra
 - Tự giác, tích cực nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
Thiết lập ma trận:
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
điểm
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
tnkq
tntl
tnkq
tntl
tnkq
tntl
Vị trí, kích thước, hình dạng Trái Đất.
Câu 1
(0,25đ')
Câu 2
(1đ')
Câu 8
(1đ')
2,25
Bản đồ, cáh vẽ bản đồ 
 Tỉ lệ bản đồ.
Câu 1
(1đ')
Câu2
 (0,25đ')
Câu 3
(0,5đ')
1,75
Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.
Câu 4
(0,25đ')
Câu 3
(2đ')
Câu 4
(3đ')
5,25
Kí hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Câu 5,6
(0,5đ')
Câu 7
(0,25đ')
0,75
Tổng
0,75 2
 1,75 2
 0,5 3
10
2. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từ câu 1 đên câu 7 
Câu 1. (0,25đ) 
 Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời:
A. Vị trí thứ nhất. B. Vị trí thứ 3.
C. Vị trí thứ 5. D. vị trí thứ 8.
Câu2. (0,25đ) .
 Một số bản đồ giáo khoa địa lí Việt Nam thường dùng ở trường phổ thông là:
A. Bản đồ tự nhiên, bản đồ hành chính.
	B. Bản đồ dân số, bản đồ khí hậu.
	C. Bản đồ sông ngòi, bản đồ khoáng sản
	D. Tất cả các bản đồ trên.
Câu 3. (0,5đ) 
Khoảng cách 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa? A. 0,2 km. B. 2km. C. 20 km. D. 200km.
Câu 4. (0,25)
 Nước ta nằm về hướng nào của châu A: 
	A. Đông Bắc A	 B. Đông Nam A
	C. Đông Đông A D. Tây Nam A
Câu 5. (0,25đ) 
 Các dạng kí hiệu bản đồ gồm:
A. Kí hiệu diện tích. B. Kí hiệu điểm, đường.
C. Kí hiệu hình học, chữ. D. kí hiệu hình học, chữ, tượng hình. 
 Câu 6. (0,25đ)
 Các dạng hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu: 
	A. Điểm	 B. Đường
	C. Diện tích D. Cả 3 loại trên
Câu 7. (0,25đ)
 Trên bản đồ nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó: 
	A. Càng thoải B. Càng dốc
	C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai.
Câu 8. (1đ) hãy điền từ chính xác vào chỗ trống () ở các câu sau:
- Các kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc được gọi là các kinh tuyến (a)., các kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc là những kinh tuyến(b)
- Các vĩ tuyến nằm bên trên Xích đạo là các vĩ tuyến(c), các vĩ tuyến ở bên dới Xích đạo là các vĩ tuyến(d)
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu1. (1đ) Bản đồ là gì?
Câu2. (1đ) Thế nào là đường kinh tuyến, vĩ tuyến?
Câu3. (2đ) Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta phải dựa vào đâu? Hãy trình bày cách xác định ?
500B
900Đ
A
1000Đ
1100Đ
B
1200Đ
D
1300Đ
H
400B
300B
0
200B
C
G
Câu 4. (3đ) 
Quan sát hình sau:
a. Cho biết các hướng đi từ 0
 đến các điểm A, B, C, D
b. Xác định tọa dộ địa lí của 
các điểm G, H 
................
3. Đáp án- biểu điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu
1(0,25đ)
2(0,25d)
3(05,đ)
4(0,25đ)
5(0,25đ)
6(0,25đ)
7(0,25đ)
8(1đ)
Đáp án
B
D
B
B
D
A
B
a - Đông; b - Tây; 
c - Bắc; d - Nam
II. Trắc nghiệm tự luận:(7đ)
Câu1: (1đ)
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ Trái Đất.
Câu2: (1đ)
Kinh tuyến là đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu.
Vĩ tuyến là những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến.
Câu3: (2đ)
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, ta phải dựa vào các đờng kinh vĩ tuyến.
Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu phía dới chỉ hướng Nam. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hớng Tây.
Câu4: (3đ)
a. Từ 0 đến A là hướng tây bắc
 Từ 0 đến B là hướng bắc
 Từ 0 đến C là hướng đông nam
 Từ 0 đến D là hướng đông bắc
b. Tọa độ địa lí của các điểm là:
 G: 900 Đ H: 1300Đ
 	 200B 500 B
 Thứngày..tháng..năm2009.
Trường THCS Hưng Thành.
Lớp........
Họ- tên:....................................
kiểm tra viết 1 tiết.
Môn: Địa lí 6
Thời gian: 45’
 Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từ câu 1đên câu 
Câu 1. (0,25đ) 
 Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời:
A. Vị trí thứ nhất. B. Vị trí thứ 3.
C. Vị trí thứ 5. D. vị trí thứ 8.
Câu2. (0,25đ) .
 Một số bản đồ giáo khoa địa lí Việt Nam thường dùng ở trường phổ thông là:
A. Bản đồ tự nhiên, bản đồ hành chính.
	B. Bản đồ dân số, bản đồ khí hậu.
	C. Bản đồ sông ngòi, bản đồ khoáng sản
	D. Tất cả các bản đồ trên.
Câu 3. (0,5đ) 
Khoảng cách 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa?
A. 0,2 km. B. 2km. C. 20 km. D. 200km.
Câu 4. (0,25)
 Nước ta nằm về hướng nào của châu A: 
	A. Đông Bắc A	 B. Đông Nam A
	C. Đông Đông A D. Tây Nam A
Câu 5. (0,25đ) 
 Các dạng kí hiệu bản đồ gồm:
A. Kí hiệu diện tích. B. Kí hiệu điểm, đường.
C. Kí hiệu hình học, chữ. D. kí hiệu hình học, chữ, tượng hình. 
 Câu 6. (0,25đ)
 Các dạng hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu: 
	A. Điểm	 B. Đường
	C. Diện tích D. Cả 3 loại trên
Câu 7. (0,25đ)
 Trên bản đồ nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó: 
	A. Càng thoải B. Càng dốc
	C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai.
Câu 8. (1đ) hãy điền từ chính xác vào chỗ trống () ở các câu sau:
- Các kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc được gọi là các kinh tuyến (a).,các kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc là những kinh tuyến(b)
- Các vĩ tuyến nằm bên trên Xích đạo là các vĩ tuyến(c), các vĩ tuyến ở bên dới Xích đạo là các vĩ tuyến(d)
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu1. (1đ) 
Bản đồ là gì?
Câu2. (1đ) 
Thế nào là đường kinh tuyến, vĩ tuyến?
Câu3. (2đ) 
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta phải dựa vào đâu? Hãy trình bày cách xác định.
500B
900Đ
A
1000Đ
1100Đ
B
1200Đ
D
1300Đ
H
400B
300B
0
200B
C
G
Câu 4. (3đ) 
Quan sát hình sau:
a. Cho biết các hướng đi từ 0
 đến các điểm A, B, C, D
b. Xác định tọa dộ địa lí của 
các điểm G, H 
Trả lời phần trắc nghiệm tự luận ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docdia li 6- tiet 8.doc