Kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 10 (ban cơ bản)

Kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 10 (ban cơ bản)

Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố M được cấu tạo bởi 36 hạt ,hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện .Số khối của nguyên tử M là :

A.23 B.24 C.25 D.Kết quả khác.

Câu 2 : Những điều khẳng định sau đây có phải bao giờ cũng đúng không ?

A .Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử .

B . Số prôton trong nguyên tử bằng số nơtron

C .Số prôton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử .

D .Chỉ có hạt nhân nguyên tử ôxi mới có 8 prôton .

Câu 3 : Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng ?

A . Khối lượng của electron bằng khối lượng prôton.

B.Khối lượng của elec tron nhỏ hơn khối lượng của prôton ọ

C .Khối lượng của nơ tron bằng khối lượng của elec tron .

D .Khối lượng của pro ton nhỏ hơn khối lượng của electron .

Câu 4 : Những cặp chất nào có cấu hình elec tron giống nhau ?

A .N và O2- B .Na và Al3+ C .Na+ và Ne D .O và F

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 10 (ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC 10 (BAN CƠ BẢN)
GIÁO VIÊN RA ĐỀ:VÕ THỊ HỘI
Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố M được cấu tạo bởi 36 hạt ,hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện .Số khối của nguyên tử M là :
A.23 B.24 C.25 D.Kết quả khác.
Câu 2 : Những điều khẳng định sau đây có phải bao giờ cũng đúng không ?
A .Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử .
B . Số prôton trong nguyên tử bằng số nơtron 
C .Số prôton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử .
D .Chỉ có hạt nhân nguyên tử ôxi mới có 8 prôton . 
Câu 3 : Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng ?
A . Khối lượng của electron bằng khối lượng prôton.
B.Khối lượng của elec tron nhỏ hơn khối lượng của prôton ọ
C .Khối lượng của nơ tron bằng khối lượng của elec tron .
D .Khối lượng của pro ton nhỏ hơn khối lượng của electron .
Câu 4 : Những cặp chất nào có cấu hình elec tron giống nhau ?
A .N và O2- B .Na và Al3+ C .Na+ và Ne D .O và F 
Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Tên của nguyên tố X là:
A. Phôt pho B. Clo C. Lưu hùynh D. Nguyên tố khác 
Câu 6: Đồng vị nào sau đây có số nơtron gấp 2 lần số proton:
A. 2 H B. 3 H C. 9 Be D. 16O 
 	 1 1 4 8
Câu 7: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp chót là 3p3 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là :
A. 15 B. 13 C.16 D. Kết quả khác 
Câu 8: Đối với năng lượng của các phân lớptheo nguyên lý vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng:
A. 2p 4d
Câu 9. Khi cho 6 gam R tác dụng hết với nước thì thóat ra 3,36 lít khí Hyđro (đktc). Biết R thuộc nhóm IIA, R thuộc nguyên tố nào sau đây ? 
	A. Fe(M=56) 	B. K(M=39) C. Mg(M=24) D. Ca(M=40) 
Câu 10. Oxít cao nhất của 1 nguyên tố ứng với cùng công thức là R2O5. Hợp chất khí của nó với H là 1 chất có phần trăm vềkhối lượng của R là 82,35% . vậy nguyên tố đó là: 
	A. S(M=32) B. P (M=31) C. N(M=14) D. Si (M=28) 
Câu 11. Nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp chất kiểu AlaXb , một phân tửAlaXb gồm 5 nguyên tử, vàcóphân tử khối là 150. X là một trong những nguyên tố nào sau đây: 
	A. Clo 	B. Lưu huỳnh 	C. Oxy 	D. Nitơ
Câu 12 :Một nguyên tố R có cấu hình electron của nguyên tử : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.Vậy vị trí của R trong BTH là: 
	A. Chu kỳ 3, nhóm VI A 	B. Chu kỳ 4, nhóm IV A 	
	C. Chu kỳ 3, nhóm IV A 	D. Chu kỳ 3, nhóm VII A 
Câu 13. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 5 có số lớp electron trong nguyên tử là: 
	A. 1 	B. 2 	C. 5 	D. 7 
Câu 14. Số nguyên tố trong chu kỳ 2 và 6 là: 
	A. 8 và 32 	B. 18 và 32 	C. 8 và 18 	D. 2 và 8	 
Câu 15. Nguyên tố M ở chu kỳ 4 nhóm IA. Vậy M có cấu hình electron của nguyên tử là: 
	A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p64s1 	 B. 1s2 2s2 3s22p6 4s1 	
	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p54s1	 
Câu 16. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố kim lọai kiềm : 
	A. Cl 	B. Na 	C. Mg 	D. Ne 
Câu 17. Nguyên tố X (Z = 13 ) và nguyên tố Y (Z= 16) . Chọn câu phát biểu đúng sau đây: 
	A. Tính kim loại X lớn hơn Y	B. Độ âm điện X nhỏ hơn Y 	
	C. Bán kính nguyên tử X lớn hơn Y 	D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 18. Tính chất Axít của dãy các hiđrô xít: H2SiO3, H3PO4, H2 SO4, HClO4 , biến đổi theo chiều nào sau đây?. 
	A. Giảm 	B. Vừa tăng vừa giảm 	 C. Tăng 	D. Không tay đổi 
Câu 19. Xác định vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hòan. Biết cấu hình e của ion A- là : 3s23p6. Hãy chọn đáp án đúng. 
	A. Chu kỳ 4, nhóm IA 	 B. Chu kỳ 4, nhóm VIIA 	
	C. Chu kỳ 3, nhóm VIIA 	D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA 
Câu 20. Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: 
	A. Nguyên tử khối 	 B. Số lớp electron 	
	C. Số electron trong nguyên tử 	D. Số electron ở lớp ngoài cùng 
Câu 21. Tính Bazơ của dãy các hiđrô xít NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây?. 
	A. Tăng 	B. Vừa tăng vừa giảm 	 C. Giảm 	D. Không thay đổi 
 Câu 22. Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Na: 
	A. Si	B. O 	C. Cl 	D. K
Câu 23. Công thức hợp chất khí với hyđro của nguyên tố R là RH2. Công thức o xit cao nhất của nguyên tố R là: 
	A. RO2 	B. R2 O3 	C. RO 	D. RO3 
 Câu 24. Nguyên tố R có cấu hình e : 1s22s22p4 , công thức hợp chất khí với hyđro và công thức ôxit cao nhất là: 
	A. RH2 , RO3 	B. RH3 , RO 	C. RH2 , R2 O3 	D. RH4 , RO2 
Câu 25. Nguyên Tử của nguyên tố halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng tổng quát là: 
	A. ns2 np3 	B. ns2 np1 	C. ns2 	D. ns1 
Câu 26 :Số oxi hóa cúa nitơ trong NH4+ , NO2- ,HNO3 lần lượt là :
A .+5 ,-3 ,+3
 B .-3 ,+3 ,+5 
C .+3 ,-3 ,+5
D .+3 ,+5 ,-3 
Câu 27 :Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa- khử ?
A .Phản ứng hóa hợp
B .Phản ứng phân hủy
C.Phản ứng thế trong hóa học vô cơ
D.Phản ứng trao đổi
Câu 28:Trong phản ứng : 3NO2 + H2O 2HNO3 +NO
NO2 đóng vai trò :
A . Là chất oxi hóa
B.Là chất khử 
C .Là chất oxi hóa , nhưng đồng thời cũng là chất khử
D .Không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử
Câu 29:Để hòa tan 4 gam oxit FeXOY cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d=1,05 g/ml).Công thức phân tử của oxit sắt là:
A.FeO B .Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO.Fe2O3
Câu 30 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là :
A .+3 B.+5 C.+7 D.+1
Câu 31: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al ỳa
A. 0,5 mol B.1,5 mol C. 3,0 mol D. 4,5 mol
Câu 32: Trong phản ứng : 2 Na +Cl2 2NaCl, nguyên tử Na:
A. Bị oxi hóa B.Bị khử 
C. Vừa bị oxihoá vừa bị khử D. Không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 33: Phản ứng :Fe+3 + 1e Fe+2 biểu thị quá trình nào sau đây: 
A.Quá trình oxi hóa B.Quá trình khử 
C. Quá trình hòa tan D. Quá trình phân hủy
Câu 34: Cho phản ứng hóa học sau:M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + NO+ H2O .
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc phản ứng oxi hóa –khử ?
A.x= 1 B.x=2 
C.x-1 hoặc x=2 D. x=3
Câu 35: Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóalà quá trình:
A.Thu eletron B.Nhường electron 
C. Kết hợp với oxi D. Khử bỏ oxi
Câu 36: Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim lọai : 
A.Chỉ thể hiện tính khử 
 B.Chỉ thể hiện tính oxi hóa 
C.Có thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử 
 D. Không thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử
CÂU 37: Trong công thức HCl, số cặp e tự do chưa tham gia liên kết là
 A. 2 B. 3
 C.4 D. Kết quả khác
CÂU 38 : Z là 1 nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, còn Y là 1 nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này là:
A .Z2Y với liên kết cộng hóa trị B .ZY2 với liên kết ion 
 C . ZY với liên kết ion D. Z2Y3 với liên kết cộng hóa trị
CÂU 39: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. CO2 B. HCl C. HF D. H2O
CÂU 40:Hợp chất nào sau đây có liên kết cho – nhận ?
A. CO2 B. N2 C. SO2 D. NH3
ĐÁP ÁN
câu
điểm
a
b
c
d
câu
điểm
a
b
c
d
câu
điểm
a
b
c
d
câu
điểm
a
b
c
d
01
0,25
X
11
0,25
X
21
0,25
X
31
0,25
X
02
0,25
X
12
0,25
X
22
0,25
X
32
0,25
X
03
0,25
X
13
0,25
X
23
0,25
X
33
0,25
X
04
0,25
X
14
0,25
X
24
0,25
X
34
0,25
X
05
0,25
X
15
0,25
X
25
0,25
X
35
0,25
X
06
0,25
X
16
0,25
X
26
0,25
X
36
0,25
X
07
0,25
X
17
0,25
X
27
0,25
X
37
0,25
X
08
0,25
X
18
0,25
X
28
0,25
X
38
0,25
X
09
0,25
B
19
0,25
X
29
0,25
X
39
0,25
X
10
0,25
X
20
0,25
X
30
0,25
X
40
0,25
X

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa10ch_hk1_TCBQ.doc