Đề thi học kì 1 môn: Toán 10

Đề thi học kì 1 môn: Toán 10

Câu I. ( 2 điểm)

1) Tìm tập xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số f(x) = |x| + 1/ x .

2) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = -x2 + 2x + 3 . Tìm x để y<>

3) Từ (P) suy ra đồ thị hàm số (P’): y = |-x2 + 2x + 3| . Dựa vào đồ thị (P’), biện luận theo m số nghiệm của phương trình

|-x2 + 2x + 3| + 1 - m = 0

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn: Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 120 Phút (Không kể phát đề)
Câu I. ( 2 điểm)
1) Tìm tập xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số .
2) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số . Tìm x để y<0
3) Từ (P) suy ra đồ thị hàm số (P’): . Dựa vào đồ thị (P’), biện luận theo m số nghiệm của phương trình 
Câu II. ( 2 điểm)
Giải các phương trình sau:
Câu III. ( 2 điểm)
1) Giải và biện luận phương trình , m là tham số.
2) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta có .
3) Cho các số thực a,b,c khác 0. Chứng minh rằng 
Câu IV. ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2;6), B(-3;-4), C(5;0).
1) Tìm toạ độ vectơ và toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
2) Tìm toạ độ điểm D sao cho 4 điểm A,B,C,D là các đỉnh của hình chữ nhật.
Câu V. ( 2 điểm)
Cho hình thoi ABCD , tâm O có cạnh bằng a và góc A bằng 600.
1) Tính tổng .
2) Tính tích vô hướng theo a.
3) Xác định vị trí điểm M, sao cho nhỏ nhất.
Hết
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 10
Câu I. 1) Tìm m để hàm số không xác định tại x=1
	2) Trình bày các bước biến đổi đồ thị từ hàm số y=x2 sang đồ thị hàm số 
Câu II. Cho phương trình 
Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Xác định mđể phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 thoã 
Xác định mđể phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 thoã 
Xác định mđể phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 thoã
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x1,x2 là hai nghiệm của (1)
Câu III. 1) Giải phương trình 
	2) Giải hệ phương trình 
Câu IV. 1) Cho . Chứng minh 
	2) Cho a,b >0 và a+b=1. 
	a. Tính giá trị của biểu thức 
	b. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
Câu V. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, H là trực tâm. Kẽ đường kính BB’. Chứng minh: 
Tứ giác AHCB’ là hình bình hành.
O,H, G thẳng hàng ( G là trọng tâm tam giác ABC)
Câu VI. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho A(3;4), B(-4;3).
Chứng minh ba điểm O,A,B không thẳng hàng. Tính diện tích tam giác AOB.
Xác định toạ độ điểm D sao cho O,A,B,D là các đỉnh của hình vuông.
Xác định C sao cho tam giác ABC nhận gốc toạ độ làm trực tâm.
Tính góc giưữa hai đường thẳng AB và CD theo độ, phút giây.
Câu VII. Chứng minh rằng: “ Trong một hình bình hành, tổng bình phương đọ dài hai đường chéo bằng tổng bình phương độ dài các cạnh của nó”.

Tài liệu đính kèm:

  • docDee thi hoc kii 1 Toan 10.doc