I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
a. Định nghĩa CSN
b. Các tính chất của CSN
2. Kỹ năng: Biết vận dụng công thức của CSN vào giải toán
3. Tu duy:
a. Tư duy logic
b. Hiểu được ý nghĩa của định nghĩa CSN
4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. Phương tiện:
a. HS:sgk, vở
b. GV: Giáo án, sách tham khảo
III. Phương pháp: Gợi mở và vấn đáp
Tiết 55 Bài tập CẤP SỐ NHÂN Mục tiêu: Kiến thức: Định nghĩa CSN Các tính chất của CSN Kỹ năng: Biết vận dụng công thức của CSN vào giải toán Tu duy: Tư duy logic Hiểu được ý nghĩa của định nghĩa CSN Thái độ: Cẩn thận, chính xác Phương tiện: HS:sgk, vở GV: Giáo án, sách tham khảo Phương pháp: Gợi mở và vấn đáp Tiến trình bài học và các hoạt động Kiểm tra bài củ: Định nghĩa CSN, nếu là cấp số nhân có công bội q, viết công thức truy hồi của . Công thức tìm số hạng tổng quát của CSN Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1 a. Biết = 2, = 486. Tìm q b. Biết q = , . Tìm c. Biết Hỏi – 768 là số hạng thứ? KT và sửa chữa sai sót cho học sinh Bài 2. Tìm các số hạng của một CSN gồm 5 số hạng, biết: a. Hướng dẫn HS đua rồi tiến hành chia để triệt tiêu và tìm được q b. Hướng dẫn học sinh áp dụng công thức: Ta có hệ phương trình 2 ẩn theo giải hệ. Bài 3: Tìm CSN có 6 số hạng, biết tổng của 5 số hạng đầu là 31 và tổng 5 số hạng sau là 62. HD:Nếu Đưa tất cả về theo : Giải khó Chú ý: 5 số hạng sau có thể đưa về theo 5 số hạng đầu Bài 4 : CSN gồm 4 số, tổng của số hạng đầu và cuối là 27, tích của 2 số hạng còn lại là 72. Tìm các số hạng: Ta có: HDHS lý luận Thay Giải : a. Áp dụng Ta có : Giải b. Giải c. Từ Giải b. vậy CSN đó là: Giải: vậy CSN là: 1,2,4,8,16,32 CỦNG CỐ Nhắc lại các tính chất của CSN HD về nhà làm bài tập 5sgk. Hướng dẫn: Tỉ lệ tăng dân số tỉnh X là 1,4% Nghĩa là, nếu A là số dân hiện tại của tỉnh X thì sau 1 năm dân số tỉnh X sẽ là: Sau 1 năm nữa dân số sẽ là : A.1,014.1,014 Vậy nhận xét gì về số dân của tỉnh X hàng năm Tiết 56: Bài tập CẤP SỐ NHÂN ( tiếp theo) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Định nghĩa cấp số nhân và các tính chất của cấp số nhân. 2. Kỷ năng: Biết vận dụng định nghĩa cấp số nhân vào giải các bài toán thực tế. 3. Tư duy: Tư duy, logic, tổng quát hoá Hiểu được ý nghĩa của định nghĩa cấp số nhân. 4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Phương tiện: Học sinh: Sách giáo khoa, vở. Giáo viên: Giáo án, hình vẻ phụ. III. Phương pháp: Gợi mở và vấn đáp. IV. Tiến trình bài học: A. Kiểm tra bài cũ: 1. ĐN cấp số nhân: Nếu CSN nếu (Un) là CSN có công bội q, viết công thức truy hồi của Un ? 2. Phát biểu định lý Pitago trong tam giác? B. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập 5/Sgk/123 Gọi 1 HS lên giải: Bài tập này giáo viên đã hướng dẫn ở tiết trước. Kiểm tra và hoàn chỉnh lời giải Bài tập 6/Sgk/123: Giáo viên dùng bảng phụ đưa ra hình vẽ minh hoạ. - Gọi là độ dài cạnh của hv Cn . CM dãy là một CSN và viết ở dạng công thức truy hồi. - Hướng dẫn HS tính cạnh của một số hv từ ngoài vào. - Từ đó Hướng dẫn HS dự đoán công thức của . - Xem lại định nghĩa CSN, để CM là CSN thì cần CM ? - Gọi HS nhắc lại công thức tính Shv, biết cạnh thì tính được diện tích. Cho HS về nhà làm. Bài 7: Cho số Tìm công thức biểu thị qua n. - HD: Gọi 1 HS tìm - Hướng dẫn HS viết lại như thế nào để thể hiện rõ chỉ số i ? - Từ đó tổng quát lên cho ? Bài 8: Tính tổng - HD: Các số Chưa phải lập thành CSN, cần viết lại các số hạn này sao cho thể hiện rõ chỉ số i? Giải bài 5: Số dân hàng năm của tỉnh X là các số hạng của CSN với công bội: và triệu. Dân số của tỉnh X sau 5 năm là: triệu Sau 10 năm là: triệu Cạnh của hv C1 là Cạnh của hv C2 là Ta có: Vậy dãy là 1 CSN có: (a là độ dài cạnh) Vậy: V. Củng cố: + Nhắc lại định nghĩa và tính chất của CSN. + BTVN: Cho các số a, b, c lập thành CSN. CM Áp dụng: Tìm 3 số liên tiếp của một CSN biết tổng của chúng là 14 và tổng các bình phương của chúng là 84. Tiết 58: Kiểm tra viết Chương 3 Phần A: TNKQ Câu 2: cho dãy số : Số hạng tổng quát của dãy là: A. B. C. D. Câu 1: Cho dãy số (un) biết . Chọn phương án đúng, số hạng un+1 bằng. A. 2n +1 B. 2n +2 C. 2n.2 D. 2(n+1) Câu 4: Tổng có giá trị bằng A. 5050 B. 10100 C. 5000 D. Kết quả khác Câu 3: Cho CSC 5;3;1.số hạng tiếp theo là: A. 2 B. 0 C. -2 D. -1 Câu 5: Trong các dãy sau dãy nào là 1 CSN: A. B. C. D. Câu 6: CSN un là một dãy tăng có công bội của CSN bằng: A. 4 B. 2 C. -2 D. Câu 7: 3 số lập thành CSN, tổng của chúng bằng 15 và tổng các bình phương của chúng bằng 107. Công sai d > 0 của CSN đó bằng A.4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8: 3 số a, b, c (a < b < c) theo thứ tự lập thành 1 CSN, biết tổng của chúng bằng 266 và tích của chúng là 216, công bội của CSN này bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần B: Tự luận Bài 1: Tìm số hạng đầu của 1 CSN biết rằng công bội là 3, tổng các số hạng là 728 và số hạng cuối là 486 Bài 2: Chứng minh rằng n5 – n chia hết cho 5. Đáp án: B Bài 1: Mặt khác: Vì số hạng cuốia un = 486, q = 3 Suy ra Vậy Thay vào (*)
Tài liệu đính kèm: