Đề thi học kì I - Lớp 10

Đề thi học kì I - Lớp 10

Câu 1. chọn đáp án đúng : Một vật chuyển động được coi là một chất điểm nếu .

A. Kích thước của nó rất nhỏ.

B. Kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi.

C. Khối lượng của nó rất nhỏ.

D. Cả A&C điều đúng.

Câu 2. Một hệ quy chiếu gồm:

A. Một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc và một đồng hồ.

B. Một vật làm mốc, một gốc thời gian và một đồng hồ.

C. Một vật làm mốc, một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc và một đồng hồ.

D. Một vật làm mốc, một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc,một gốc thời gian và một đồng hồ.

Câu 3. Câu nào đúng ? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo

 trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:

 A. s = v.t B. x = x0 + v.t C. x = v.t D. x = v0 + x0 + v.t

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Krông Buk-Tổ Vật Lý
ĐỀ THI HỌC KÌ I-LỚP 10 BAN KHXHNV-Thời gian : 45 phút
Câu 1. chọn đáp án đúng : Một vật chuyển động được coi là một chất điểm nếu.
Kích thước của nó rất nhỏ.
Kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi.
Khối lượng của nó rất nhỏ.
Cả A&C điều đúng.
Câu 2. Một hệ quy chiếu gồm:
Một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc và một đồng hồ.
Một vật làm mốc, một gốc thời gian và một đồng hồ.
Một vật làm mốc, một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc và một đồng hồ.
Một vật làm mốc, một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc,một gốc thời gian và một đồng hồ.
Câu 3. Câu nào đúng ? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo 
 trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
 A. s = v.t B. x = x0 + v.t C. x = v.t D. x = v0 + x0 + v.t
Câu 4. Câu nào đúng ? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
 A. s = v0.t + ( a và v0 cùng dấu ) B. s = v0.t + ( a và v0 trái dấu ) 
 C. x = x0 + v0.t + ( a và v0 trái dấu ) D. x = x0 + v0.t + ( a và v0 cùng dấu )
Câu 5. Câu nào sai ? trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc.
Vận tốc tức thời biến đổi theo hàn bậc nhất của thời gian .
Quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
Gia tốc không đổi.
Câu 6. Câu nào đúng ? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
 A. s = v0.t + ( a và v0 cùng dấu ) B. s = v0.t + ( a và v0 trái dấu ) 
 C. x = x0 + v0.t + ( a và v0 trái dấu ) D. x = x0 + v0.t + ( a và v0 cùng dấu )
Câu 7. Câu nào đúng ? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
 A. s = v0.t + ( a và v0 cùng dấu ) B. s = v0.t + ( a và v0 trái dấu ) 
 C. x = x0 + v0.t + ( a và v0 trái dấu ) D. x = x0 + v0.t + ( a và v0 cùng dấu )
Câu 8. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần
 điều ( v2-vo2= 2as ), điều kiện nào sau đây là đúng?
 A. s > 0 ; a > 0 ;v > vo. B. s > 0 ; a < 0 ;v < vo. 
 C. s > 0 ; a vo. D. s > 0 ; a > 0 ;v < vo. 
Câu 9. chọn câu đúng? Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc vào độc cao h là:
 A. v = 2gh. B. v = C. v = D. v = 
Câu 10:Trong sự rơi tự do, tính chất chuyển động của vật là?
 A. chuyển động đều B. Chuyển động chậm dần đều. 
 C. chuyển động nhanh dần đều D. Có quỹ đạo phức tạp.
Câu 11. Câu nào đúng ? Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
 A. = ; = 2f. B. = 2T ; = 2f. 
 C. = 2T; =. D. = ; =.
Câu 12. Câu nào đúng ? Hai vật nặng và nhẹ rơi tự do ở cùng độ cao thì.....
 A. vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau
 C. vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặngï.
 D. vận tốc của hai vật khi rơi là như nhau nhưng quỹ đạo của chúng có hình dạng khác nhau.
Câu 13. Một ôtô đang chạy trên đoạn đường thẳng với vận tốc vo = 15 m/s thì bắt đầu hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều 0,5 m/s2. Quãng đường ôtô đi từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu?
 A. s = - 225m. B. s = 30m. C. s = 225m. D. s = 450m. 
Câu 14. sai số tuyệt đối và cách viết kết quả của phép đo là:
 A. và A= B và A=
 C. và A= D và A= 
Câu 15. Chọn đáp án đúng:
 Một ca nô chạy thẳng đều xuôi dòng từ A đến B mất một khoảng thời gian là 1,5h. Vận tốc của dòng chảy là 6km/h vận tốc của ca nô đối với dòng chảy là 18Km/h. Khoảng cách từ A đến B là:
 A. 27 Km B. 18 Km C. 36 Km D. 12 Km 
Câu 16: Một vật đang chuyển động bổng nhiên lực phát động bị triệt tiêu chỉ 
 còn các lực cân bằng nhau thì:
Vật dừng lại.
Vật tiếp tục chuyển động chậm dần.
 Vật chuyển chậm dần, sau đó sẽ chuyển động đều.
Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc vừa có.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực 
 của hai lực và 
F không bao giờ bằng F1 hoặc F2
F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2
F luôn luôn lớn hơn F1 và F2
Ta có hệ thức:
Câu 18: Hệ thức nào sau đây là đúng theo định luật II Newton:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 19: Vật khối lượng m, chịu tác dụng của lực F thu gia tốc a, Vậy vật có
 khối lượng 2m chịu tác dụng của lực F/2 thì thu gia tốc.
a
2a.
4a
a/4
Câu 20: Vật khối lượng 4kg chịu tác dụng của lực 6N đang nằm yên trở nên 
 chuyển động , bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật đạt được sau thời gian 
 tác dụng lực 0,5s là?
0,33 m/s
12 m/s
0,75 m/s.
1,2m/s.
Câu 21: Một Oâtô đang chuyển động đều với vận tốc 36km/h, tài xế tăng tốc đến 72
km/h trong thời gian 10s, Biết xe có khối lượng 5 tấn thì lực kéo của động cơ là
75000N
150000N
50000N.
5000N.
Câu 22: Hai quả cầu đồng chất đặt cách nhau một khoảng cách nào đó. Nếu bán kính một quả cầu giảm đi phân nữa thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ
A. Tăng gấp đôi. B. Giảm đi 4 lần. C. Giảm đi 8 lần. D. Giảm đi 16 lần
Câu 23: Ở độ cao nào sau đây gia tốc rơi tự do chỉ bằng phân nữa gia tốc rơi trên mặt đất? Cho bán kính trái đất là R.
 A. h =(-1)R B. h =(+1)R C. h =R D. h =R/
Câu 24: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 nào đó, bỏ qua sức cản của không khí, thời gian rơi đến mặt đất(t) là?
A. v0 B. C. v02/g D v02/2g 
Câu 25: Một lò xo treo vào điểm cố định khi chịu tác dụng của lực kéo 20N, lò xo giãn 2cm, Vậy khi lực kéo là 50N lò xo giãn bao nhiêu?
 A. 2,5 cm. B. 0,4 cm C.5 cm D. Không xác định vì thiếu độ cứng.
Câu 26: Khi treo quả cầu khối lượng 100g thì lò xo dài 21cm. Khi treo thêm 
vật khối lưọng 200g thì lò xo dài 23cm, Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là?(lấy g=10m/s2).
A. 20,5cm; 100N/m B. 20cm; 100N/m C. 20cm; 100N/cm D. 20,5cm; 50N/m 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Hệ số ma sát nghĩ cực đại bằng hệ số ma sát trượt.
Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vaò trọng lượng của vật.
Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất của các mặt tiếp xúc.
Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 28: Khi vật chịu tác dụng của một lực có độ lớn và hướng không đổi thì.
Vật sẽ chuyển động tròn đều.
Vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Vật sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều.
Vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 29: Lực ma sát chỉ tồn tại khi vật chuyển động là:
Lực ma sát trượt.
Lực ma sát lăn.
Lực ma sát nghĩ.
Lực ma sát lăn và ma sát trượt.
Câu 30:Chọn câu sai:
Khi xe qua khúc quanh lực hướng tâm tác dụng lên xe là lực ma sát nghĩ.
Vận tốc vệ tinh nhân tạo không phụ thuộc vào khối lượng của vệ tinh
Vận tốc của vệ tinh càng lớn khi vệ tinh càng xa trái đất.
Khi ôtô qua “cầu võng xuống” thì lực nén của ôtô lên cầu lớn hơn trọng lượng của ôtô.
Câu 31: Một vật rắn cân bằng khi chịu tác dụng của ba lực , điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. 
C. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 32: Đặt một vật có trọng lượng 10 N trên một mặt phẳng nghiêng ta thấy vật đứng yên. Mặt phẳng nghiêng dài l= 4 m và cao h= 1 m. Lực ma sát nghỉ có độ lớn là:
40 N. B 0,97 N C 2,5 N. D. 10 N.
Câu 33: Để dễ dàng hơn khi mở cửa, ta thường đặt cánh tay hợp vớiø mặt phẳng cửa một góc
A. 00 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 34: Một thanh dài l= 1 m có trọng lượng P= 15 N, một đầu được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề. Thanh được giữ nằm nghiêng nhờ một sợi dây thẳng đứng buộc ở đầu tự do của thanh, trọng tâm của thanh cách bản lề một đoạn d= 0,4 m. Lực căng T của dây là:
A. 37,5 N; B. 62,5 N; C. 6,0 N; D. một kết quả khác.
Câu 35: Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 2,4 m và cách điểm tựa B là 1,2 m. Lực mà tấm ván tác dụng lần lượt lên điểm tựa A và B là:
A. 160 N và 80 N; B. 147,7 N và 92,3 N;
 C 92,3 N và 147,7 N; D. 80 N và 160 N.
Câu 36: Một xe tải lần lượt chở các vật liệu sau với khối lượng bằng nhau : đá, đất, nước và bông (dệt vải). Xe dễ bị lật đổ nhất khi chở
A. đá. B. đất. C. bông. D. nước.
Câu 37: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động tịnh tiến?
A. Bè nứa trôi trên đoạn sông phẳng B. Một vật đang rơi tự do
C. Quả bóng lăn trên sân bóng đá D. Người ngồi trong chiếc đu đang quay
Câu 38: Ngẫu lực tác dụng vào một vật làm cho vật..
A. vừa quay vừa tịnh tiến. B. chỉ chuyển động tịnh tiến.
 C. chỉ chuyển động quay. D. chuyển động không xác định.
Câu 39: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F= 20 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d= 20 cm. 
 Mômen của ngẫu lực là:
A: 1 N.m; B. 4 N.m; C. 40 N.m; D. 8 N.m.
Câu 40: Hãy chọn đáp án sai khi nói: Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. tốc độ góc của vật.
C. hình dạng và kích thước của vật. D. vị trí của trục quay.
Đáp án 1B,2D,3B,4A,5A,6B,7C,8B,9C,10C,11A,12B,13C,14C,15C,16D,17D,18A,19D,20C,21D,22C,
23A,24B,25C,26B,27D,28D,29D,30C,31D,32C,33D,34C,35D,36C,37C,38C,39B,40B

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10ch_hk1_TKBK.doc