Giáo án chuyên môn Sinh 12 bài 42: Hệ sinh thái

Giáo án chuyên môn Sinh 12 bài 42: Hệ sinh thái

Chương III. HỆ SINH THI, SINH QUYỂN V BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG

Bi 42: HỆ SINH THÁI

I. Mục tiu:

1. Kiến thức

 Sau khi học xong bi ny, học sinh cần:

- Trình bày được khái niệm hệ sinh thái.

- Nêu đựơc ví dụ về hệ sinh thái và phân tích vai trò của từng thành phần cấu trúc trong hệ sinh thái.

2. Kỹ năng

- Rèn kỹ năng phân tích, so snh, tổng hợp.

- Kỹ năng phn tích cc hình minh hoạ SGK.

- Nng cao ý thức về khai thc hợp lí ti nguyn thin nhin v bảo vệ mơi trường.

II. Phương tiện dạy học:

- Sưu tầm cc hình học cĩ lin quan đến bi học.

- Hình 42.1, 42.2, 42.3 SGK.

 

doc 2 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1702Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuyên môn Sinh 12 bài 42: Hệ sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN CHUYÊN MƠN
Trường: THPT Chu Văn An	Giáo viên: Dương Văn Cư
Lớp: 12	Ngày soạn: //
Tiết: 43	Tuần: 28
Chương III. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
Bài 42: HỆ SINH THÁI
Mục tiêu:
1. Kiến thức
 Sau khi học xong bài này, học sinh cần:
Trình bày được khái niệm hệ sinh thái.
Nêu đựơc ví dụ về hệ sinh thái và phân tích vai trò của từng thành phần cấu trúc trong hệ sinh thái.
2. Kỹ năng 
Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp.
Kỹ năng phân tích các hình minh hoạ SGK.
Nâng cao ý thức về khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ mơi trường.
Phương tiện dạy học:
Sưu tầm các hình học cĩ liên quan đến bài học.
Hình 42.1, 42.2, 42.3 SGK.
Phương pháp giảng dạy:
Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận, giải thích tìm tịi bộ phận.
Lên lớp:
Ổn định lớp
Giới thiệu thầy cơ dự giờ (nếu cĩ).
Kiểm tra bài cũ: câu 1, 2, 3, 4 trang 184.
Giảng bài mới:
Dẫn nhập: 
Bài 42: HỆ SINH THÁI
Hoạt động thầy giáo
Hoạt động học sinh
Nội dung
* Lệnh HS quan hình 42.1 và nêu các thành phần cĩ trong bức tranh ?
- Sinh cảnh, quần xã sinh vật gồm những thành phần nào ? Mối quan hệ giữa chúng ? 
- Hình 42.1 là 1 hệ sinh thái. Vậy hãy nêu khái niệm hệ sinh thái ? Cho ví dụ hệ sinh thái xung quanh chúng ta ?
- Hệ sinh thái thường cĩ những đặc điểm gì ? Tại sao nĩi hệ sinh thái biểu hiện chức năng của tổ chức sống ?
- Vậy hệ sinh thái cĩ cấu trúc gốm những thành phần nào ? 
* Dựa vào hình 42.1 SGK hãy trả lời câu hỏi lệnh 
 - Thế nào là thành phần vơ sinh và thành phần hữu sinh ?
- Thành phần vơ sinh gồm những yếu tố nào ?
- Các yếu tố của thành phần hữu sinh ?
- Dựa vào yếu tố nào để phân ra các nhĩm sinh vật ? Các nhĩm sinh vật này cĩ mối quan hệ gì với nhau ?
* Lệnh HS quan sát hình 42.2 và cho biết trên Trái Đất cĩ những hệ sinh thái nào
* Lệnh câu hỏi SGK:
- Con người đã tác động như thế nào lên các hệ sinh thái trên trái đất ? Và chiều hướng diễn biến của các hệ sinh thái ngày nay ?
- Vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta phải làm gì dể bảo vệ mơi trường trê trái đất này ?
* HS thực hiện lệnh, thảo luận rồi trình bày:
- Mối quan hệ 
 + SV – SV
 + SV – SC 
- Ví dụ: hệ sinh thái ao hồ, đồng ruộng, rừng
* HS đọc mục I, thảo luận và trả lời:
- Ví dụ:
* HS nghiên cứu SGK, thảo luận và trả lời:
- Thành phần vơ sinh.
- Thành phần hữu sinh
* Trình bày điểm phân biệt thành phần vơ sinh và hữu sinh ( đã cĩ học ở lớp 10 )
* Dựa vào nội dung SGK nêu mối quan hệ và các yếu tố trong thành phần hữu sinh:
* HS thực hiện lệnh, thảo luận tìm nêu các hệ sinh thái trên trái đất:
* HS thảo luận nhĩm và cử đại hiện cho ý kiến:
- Bảo vệ mơi trường
I. Khái niệm hệ sinh thái:
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh.
- VD: 
- Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hồn chỉnh và tương đối ổn định nhờ các sinh vật luơn tác động lẫn nhau và đồng thới tác động qua lại với các thành phần vơ sinh.
 - Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh chúng biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống.
II. Các thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái: gồm cĩ 2 thành phần
1. Thành phần vơ sinh (sinh cảnh): 
- Các yếu tố khí hậu:
- Các yếu tố thổ nhưỡng:
- Nước và xác sinh vật trong mơi trường:
2. Thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật):
- Thực vật, động vật và vi sinh vật
- Tuỳ theo chức năng dinh dưỡng trong hệ sinh thái chúng được xếp thành 3 nhĩm.
 + Sinh vật sản xuất: (SGK)
 + Sinh vật tiêu thụ: (SGK)
 + Sinh vật phân giải: (SGK)
III. Các kiểu hệ sinh thái trên trái đất: gồm hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo:
1. Hệ sinh thái tự nhiên: gồm
a. Trên cạn: (SGK)
b. Dưới nước: 
 - Nước mặn: (SGK)
 - nước ngọt: (SGK)
2. Hệ sinh thái nhân tạo: (SGK) 
- Hệ sinh thái nhân tạo đĩng gĩp vai trị hết sức quan trọng trong cuộc sống của con người vì vậy con người phải biết sử dụng và cải tạo 1 cách hợp lí. 
5. Củng cố: HS đọc và nhờ phần tĩm tắt in nghiêng trong khung ở cuối bài.
6. Bài tập về nhà: Hồn thành các câu hỏi sau bài học trong SGK, SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 42.doc