Giáo án bổ túc THPT môn Toán 12 - GV: Nguyễn Hữu Thành

Giáo án bổ túc THPT môn Toán 12 - GV: Nguyễn Hữu Thành

Ôn tập đầu năm

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

- Giúp HS hệ thống lai kiến thức về đạo hàm đã học

- Thông qua hệ thống bài tập ôn luyện cho HS kĩ năng kỹ xảo giải toán đạo hàm

2. Về kĩ năng:

- Biết nhận dạng

- Biết tính đạo hàm , xét dấu các biểu thức chứa biến.

3. Về tư duy và thái độ:

 Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. Biết quy lạ về quen.

 Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ CỦA HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Giáo án, đồ dùng dạy học

 

doc 130 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1167Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bổ túc THPT môn Toán 12 - GV: Nguyễn Hữu Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 1 Ngày soạn 15 tháng 8 năm 2011
Ôn tập đầu năm 
I. MỤC TIấU:
1. Về kiến thức:
- Giúp HS hệ thống lai kiến thức về đạo hàm đã học 
- Thông qua hệ thống bài tập ôn luyện cho HS kĩ năng kỹ xảo giải toán đạo hàm 
2. Về kĩ năng: 
- Biết nhận dạng 
- Biết tính đạo hàm , xột dấu cỏc biểu thức chứa biến. 
3. Về tư duy và thỏi độ:
 Toỏn học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. Biết quy lạ về quen. 
 Chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ CỦA HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, đồ dựng dạy học
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sỏch giỏo khoa, vở nhỏp, vở ghi và đồ dựng học tập
- Kiến thức cũ về đạo hàm ở lớp 11
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 
ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 
 2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 HS nêu bảng đạo hàm 
VD1: Tìm đạo hàm và xét dấu đạo hàm của các hàm số sau. 
 a) y = x3 + 3x2 – 1
 b) 
 c) 
 d) 
Hướng dẫn:
Phương pháp:
 - Tính y’
 - Giải phương trình y’ = 0
 - Xét dấu y’
a) y = x3 + 3x2 – 1
Ta có: 
 và 
Chú ý: Qua nghiệm kép dấu của biểu thức chứa biến không thay đổi.
VD2: Tìm đạo hàm và xét dấu đạo hàm của các hàm số sau.
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
Hướng dẫn:
Phương pháp:
 - Tính y’
 - Giải phương trình y’ = 0
 - Xét dấu y’
a) 
Xét dấu y’:
y’ > 0 x (-1;0) và (1;+)
y’ < 0 x (-;-1) và ( 0;1)
Chú ý:
Đối với y’ là hàm số bậc hai ta sử dụng tính chất ngoài đồng trong khác của tam thức bậc hai
Đối với y’ là hàm số bậc 3 thì khoảng đầu tiên trái dấu hệ số a
VD3: Tìm đạo hàm và xét dấu đạo hàm của các hàm số sau.
a) b) 
c) d) 
Hướng dẫn:
- Sử dụng công thức đạo hàm 
a) 
Ta có: 
- TXĐ: D = R\
- 
HS nêu bảng tính đạo hàm..
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Giáo viên gọi 3 học sinh làm 3 ví dụ còn lại
3 học sinh lên bảng thực hiện 
Cho các học sinh nhận xét
Giáo viên nhận xét bổ sung và củng cố dạng bài tập
Giáo viên gọi 3 học sinh làm 3 ví dụ còn lại
3 học sinh lên bảng thực hiện 
Cho các học sinh nhận xét
Giáo viên nhận xét bổ sung và củng cố dạng bài tập
Em hãy nêu cách tính đạo hàm của một thương.
3 học sinh lên bảng thực hiện 
Cho các học sinh nhận xét
Giáo viên nhận xét bổ sung và củng cố dạng bài tập
Củng cố:
Học sinh biết tính đạo hàm của hàm đa thức; hàm phân thức
Biết giải phương trình và xét dấu của biểu thức chứa biến
-----------------˜&™----------------
Tiết 2 Ngày soạn 16 tháng 8 năm 2011
Ôn tập đầu năm 
I. MỤC TIấU:
1. Về kiến thức:
- Giúp HS hệ thống lai kiến thức về đạo hàm đã học 
- Thông qua hệ thống bài tập ôn luyện cho HS kĩ năng kỹ xảo giải toán đạo hàm 
2. Về kĩ năng: 
- Biết nhận dạng 
- Biết tính đạo hàm , lập phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm. 
3. Về tư duy và thỏi độ:
 Toỏn học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. Biết quy lạ về quen. 
 Chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ CỦA HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, đồ dựng dạy học
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sỏch giỏo khoa, vở nhỏp, vở ghi và đồ dựng học tập
- Kiến thức cũ về đạo hàm ở lớp 11
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 
ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 
 2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nêu cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã học 
Bài toán . Viết phương trình tiếp tuyến
a. Viết phương trình TT tại điểm M(x0;y0)
H: Nêu cách viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0;y0) mà ta đã học ?
GV: Phương trình tiếp tuyến: 
- Tìm y’ = 
- Tính 
- Viết phương trình: 
b,Viết phương trình tiếp tuyến khi biết k
GV: Nêu phương pháp viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc k ( dựa vào quan hệ //, vuông góc)
VD2: Xác định hệ số góc tiếp tuyến nếu biết:
Tiếp tuyến song song đường thẳng:
 y = 2x – 1
Tiếp tuyến vuông góc đường thẳng: 
VD3: Viết phương trình tiếp tuyến của ĐT h/s 
y = x3 + 2x2 - x +3 (C )
a, Tại điểm (0;3) 
b, Biết tiếp tuyến đó // với đường thẳng y=-3x+2
c, Biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng 
y = 1/2 x + 3
GV: Gọi học sinh lên bảng làm
Cho 3 học sinh làm bảng , lớp làm nháp 
HS : Nêu các phương pháp còn nhớ
Tiếp tuyến tại điểm
Tiếp tuyến biết hệ số góc k
HS: Nêu phương pháp viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc k=
HS: 
k = 2
k = -9
HS: 
a. 
 = - 2
Vậy phương trình tiếp tuyến: 
 y - 3 = -2(x – 0)
 y = -2x + 3
 b. Giáo viên hướng dẫn cho học sinh.
3 . Củng cố - dặn dò 
 Cần nắm được bảng đạo hàm của các hàm số cơ bản. Biết nhận dạng hàm hợp
 Nắm được phương pháp viết phương trình tiếp tuyến tại điểm và biết hệ số góc 
-----------------˜&™----------------
Giải tích Ngày soạn 18 tháng 8 năm 2011
 Tiết 3
Chương I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ.
Đ1 SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ.
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 Khỏi niệm đồng biến, nghịch biến, tớnh đơn điệu của đạo hàm, quy tắc xột tớnh đơn điệu của hàm số.
Kỹ năng:
 Biết cỏch xột dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xột khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc xột tớnh đơn điệu của hàm số vào giải một số bài toỏn đơn giản.
Thaựi ủoọ:
 Tớch cực xõy dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sỏng tạo trong quỏ trỡnh tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ớch của toỏn học trong đời sống, từ đú hỡnh thành niềm say mờ khoa học, và cú những đúng gúp sau này cho xó hội.
Tử duy: 
hỡnh thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quỏ trỡnh suy nghĩ.
II. Phương pháp:
 - Thuyết trỡnh, kết hợp thảo luận nhoựm vào hỏi đỏp.
 - Phửụng tieọn daùy hoùc: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
ổn định lớp
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
I. Tớnh đơn điệu của hàm số.
Hoạt động 1:
Gv chuẩn bị hai đồ thị y = cosx xột trờn đoạn [;] và y = |x| trờn R, và yờu cầu Hs chỉ ra cỏc khoảng tăng, giảm của hai hàm số đú.
1. Nhắc lại định nghĩa:
Gọi một hs nhắc lại ĐN về sự đb và ngb của 1 hàm
số đã học ở lớp 10?
- Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trờn K được gọi chung là đơn điệu trờn K.
Qua định nghĩa trờn Gv nờu lờn nhận xột sau cho Hs:
a/ f(x) đồng biến trờn K
Û 
f(x) nghịch biến trờn K
Û 
b/ Nếu hàm số đồng biến trờn K thỡ đồ thị đi lờn từ trỏi sang phải. (H.3a, SGK, trang 5)
Nếu hàm số nghịch biến trờn K thỡ đồ thị đi xuống từ trỏi sang phải. (H.3b, SGK, trang 5)
2. Tớnh đơn điệu và dấu của đạo hàm.
Hoạt động 2:
Gv chuẩn bị cỏc bảng biến thiờn và đồ thị của hai hàm số (vàobảng phụ): 
a. và . 
Yờu cầu Hs tớnh đạo hàm và xột dấu đạo hàm của hai hàm số đó cho. Từ đú, nờu lờn mối liờn hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và đồ thị của đạo hàm.
Gv giới thiệu với Hs nội dung định lý sau:
*)Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
a) Nếu f'(x) > 0, " x ẻ K thì f(x) đồng biến trên K.
b) Nếu f'(x)< 0,"x ẻ K thì f(x) nghịch biến trên K.
VD1:
Tìm khoảng đơn điệu của hàm số:
 a) y=2x+5 
 b) y=cosx trên khoảng (0;2)
khẳng định ngược lại với định lý trên có đúng không?vd xét hàm số y=xcó đồ thị ở H.5 ở sgk
Chú ý:+)nếu f’(x)=0 thì f(x) không đổi trên K
+)định lý mở rộng
Giả sử hsố y=f(x) có đạo hàm trên K.Nếu f’(x)≥0(f’(x)≤0),xK và f’(x)=0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đb (ngb) trên K
VD2:Tìm các khoảng đơn điệu của hsố
y=3x+5
y=-2x-6x-6x+7
VD3: Yờu cầu Hs tỡm cỏc khoảng đơn điệu của cỏc hàm số sau: 
a. y = ,
b. y = .
Gv giới thiệu với Hs vd1 (SGK, trang 7, 8) để Hs củng cố định lý trờn)
Gv nờu chỳ ý sau cho Hs: (định lý mở rộng)
HS xem bảng phụ và trả lời câu hỏi
HS nhắc lại ĐN về sự đb,ngb của hàm số đã học ở lớp 10
HS thảo luận nhóm để tính đạo hàm và
xét dấu đạo hàm của 2 hàm số đã cho
Từ đó nêu lên mối liên hệ giữa sự đb,ngb của hàm số
HS lên bảng làm bài tập này
khẳng định ngược lại không đúng ví dụ
hàm số y=x
HS làm vào giấy nháp
HS thảo luận nhóm để giải quyết vấn đề
mà GV đưa ra
+ tính đạo hàm
+ Xét dấu đạo hàm
+ Kết luận
II.Quy tắc xét tính đơn điệu của hsố
Quy tắc:
xem quy tắc ở SGK
GV gọi 1hs nhắc lại quy tắc
áp dụng
VD1:xét sự đồng biến ,ngb của hsố
a) y=4+3x-x b)y=x+3x-7x+2
c) y=x-2x+3 d)y=-x+x-5
VD2: : Tìm khoảng đơn điệu của các hsố
a) y= b)y=
c).y=
GV cho hs suy nghĩ sau đó gọi 3 hs lên bảng
VD3:a) chứng minh rằng hsố
y= đb trên khoảng (-1;1) ngb trên khoảng( -;-1) và (1:+)
b)chứng minh rằng hsố y= đb trên khoảng (0;1) và ngb trên khoảng (1;2)
cách cm hsố đb ngb trên khoảng đã chỉ ra?
VD4:Tìm các giá trị của a để hsố sau ngb trên R y=ax-x
HD: y’=?
hàm số ngb trên R?
hãy giải tiếp
kl: a?
+ Ghi bài tập 2 lờn bảng:
 a) y = 
b) y = 
? Gọi 2 học sinh lờn bảng giải?
HD: * Nếu thỡ f(x) > 0, 
* Nếu thỡ f(x) < 0, 
* x2 – x – 20 0 x 
hay (; -4] [5; )
HS:
 thảo luận theo nhóm
 Nhóm 1 làm câu a)
 Nhóm 2 làm câu b)
 Nhóm 3 làm câu c)
 Nhóm 4 làm câu d)
sau đó từng nhóm trưởng lên trình bày
Tất cả hs chuẩn bị vd2
a)chứng tỏ y’ >0 trên khoảng(-1;1)
y’<0 trên khoảng(-;1)và (1;+)
b)tương tự
y’ =a-3x
hàm số ngb trên R y’≤0 xR
kl: a≤0
+ Theo dừi
+ Thực hiện: b) TXĐ: D = R
y’ = < 0, 
BBT: 
Vậy: H/s NB trờn cỏc (; 1) và (1; )
c) TXĐ: D = (; -4] [5; )
y’ = = 0 D
Suy ra: * Với x (; -4] thỡ y’ < 0
* Với x [5; ) thỡ y’ > 0
Vậy: H/s ĐB trờn khoảng (5; )
và NB trờn khoảng (; -4)
4.Củng cố:
+Gv nhắc lại cỏc khỏi niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sõu kiến thức
5. BTVN: + BTVN làm các bài tập còn lại SGK
+BT thêm: .Tuỳ theo a hãy tìm khoảng đb ,ngb của hsố
y=4x+(a+3)x+ax
+ Dặn BTVN: 1..5, SGK.
-----------------˜&™----------------
Hình học Ngày soạn 20 tháng 8 năm 2011
 Tiết 4
Chương I
Khối đa diện
Đ1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN 
I. MỤC TIấU:
1. Về kiến thức: 
- Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hỡnh đa diện.
- Hiểu được cỏc phộp dời hỡnh trong khụng gian
- Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng cỏc phộp biến hỡnh trong khụng gian
-Hiểu được rằng đối với cỏc đa diện phức tạp ta cú thể phõn chia thành cỏc đa diện đơn giản
2. Về kĩ năng: 
- Biết nhận dạng được một khối đa diện
-Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phộp dời hỡnh
- Biết phõn chia và lắp ghộp cỏc khối đa diện trong khụng gian
3. Về tư duy và thỏi độ: 
Toỏn học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. Biết quy lạ về quen. Chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ CỦA HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, đồ dựng dạy học
- Bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sỏch giỏo khoa, vở nhỏp, vở ghi và đồ dựng học tập
- Kiến thức cũ về định nghĩa hỡnh lăng trụ và hỡnh chúp; cỏc phộp biến hỡnh, phộp dời hỡnh trong mặt phẳng ở lớp 11
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 
Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số 
Kiểm tra bài cũ: 
Cõu hỏi : Hóy nờu định nghĩa hỡnh lăng trụ và hỡnh chúp?
Trờn bảng phụ này cú vẽ hỡnh chúp S.ABCDE và hỡnh lăng trụ ABCDE.A'B'C'D'E' (như hỡnh 1.4SGK)
Để dẫn dắt đến khỏi niệm khối chúp và khối lăng trụ và cỏc khỏi niệm liờn quan
 3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHểP
Hày chỉ rừ hỡnh chúp S.ABCD là hỡnh giời hạn những mặt nào?
+Hỡnh chúp chia khụng gian làm 2 phần phần trong và phần ngoài 
dẫn dắt đến khỏi niệm khối chúp là là phầ ... C) 	D) 	
Cõu 7: Cho hàm số . Tớnh ?
	A) 0	B) 1	C) 2	D) e
Cõu 8: Cho hàm số . Tớnh ?
	A) 0	B) 1	C) 	D) 
B. Phần tự luận: (6 điểm) Giải cỏc phương trỡnh, bất phương trỡnh sau:
	a) 	b) 	c) 	
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
B
D
A
B
D
C
C
B
B. Phần tự luận: Mỗi cõu 2 điểm
	a) Û 	 Û 	
	Û 	Û 	Û 
	b) Û 	Û 	
	Û 	 Û 	Û 
	c) Û 	Û Û 
	 -----------------˜&™----------------
Hình học Ngày soạn 7 tháng 12 năm 2011
 Tiết 64
ễN TẬP Học kỳ I
(Tiết 1)
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức
ễn tập cỏc kiến thức:
- Khỏi niệm mặt nún trũn xoay, hỡnh nún trũn xoay, khối nún trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh nún trũn xoay, thể tớch của khối nún trũn xoay, mặt trụ trũn xoay, hỡnh trụ trũn xoay, khối trụ trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh trụ trũn xoay, thể tớch của khối trụ trũn xoay.
- Khỏi niệm mặt cầu, tõm mặt cầu, bỏn kớnh mặt cầu, đường kớnh mặt cầu. Giao của mặt cầu và mặt phẳng, giao của mặt cầu và đường thẳng, tiếp tuyến với mặt cầu, cụng thức tớnh diện tớch và thể tớch của khối cầu.
2. Kỹ năng
Củng cố cỏc kĩ năng:
- Nhận biết mặt nún trũn xoay, hỡnh nún trũn xoay, khối nún trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh nún trũn xoay, thể tớch của khối nún trũn xoay, mặt trụ trũn xoay, hỡnh trụ trũn xoay, khối trụ trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh trụ trũn xoay, thể tớch của khối trụ trũn xoay. 
- Biết cỏch tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh nún trũn xoay, thể tớch của khối nún trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh trụ trũn xoay, thể tớch của khối trụ trũn xoay.
- Biết cỏch tớnh diện tớch mặt cầu và thể tớch của khối cầu.
- Biết chứng minh một số tớnh chất liờn quan đến mặt cầu. 
3. Tư duy, thỏi độ
 - Cú tinh thần hợp tỏc, tớch cực tham gia bài học, rốn luyện tư duy logic
 - Cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn, vẽ hỡnh
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIấN DẠY HỌC
1. Thực tiễn. Học sinh đó nắm được cỏc kiến thức trong chương II
2. Phương tiện. SGK, sỏch bài tập, bỳt, thước kẻ và hệ thống vớ dụ , bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
 Kết hợp linh hoạt cỏc phương phỏp vấn đỏp - gợi mở, dạy học phỏt hiện và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
Xỏc định cỏc yếu tố: chiều cao, diện tớch đỏy của khối chúp hoặc lăng trụ và vận dụng cụng thức tớnh thể tớch để tớnh thể tớch cỏc khối này.
Xỏc định được tõm và tớnh được bỏn kớnh mặt cầu nội tiếp một khối đa diện, từ đú tớnh diện tớch và thể tớch khối cầu.
Xỏc định được cỏc yếu tố diện tớch đỏy, chiều cao của hỡnh trụ để tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch hỡnh trụ.
Xỏc định được cỏc yếu tố: bỏn kớnh đường trũn đỏy, độ dài đường sinh và chiều cao của hỡnh nún và từ đú tớnh được diện tớch xung quanh và thể tớch của khối nún.
B. Một số bài tập ụn tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 7. Cho hỡnh chúp tứ giỏc S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy ABCD. 
Hóy xỏc định tõm và bỏn kớnh của mặt cầu ngoại tiếp hỡnh chúp đú.
Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD.
- Cho 1 học sinh lờn bản vẽ hỡnh và viết giả thiết , kết luận 
- Cho 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày lời giải 
Bài 8. Cho lăng trụ tam giỏc ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc ABC đều cạnh a và điểm A cỏch đều A, B, C. Cạnh bờn AA’ tạo với mặt phẳng đỏy một gúc .
Tớnh thể tớch khối lăng trụ. 
Chứng minh mặt bờn BCC’B’ là hỡnh chữ nhật. Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ.
- Cho 1 học sinh lờn bản vẽ hỡnh và viết giả thiết , kết luận 
- Cho 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày lời giải 
Bài 9. Trong khụng gian cho hỡnh vuụng ABCD cạnh 2a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AB và CD. Khi quay hỡnh vuụng ABCD xung quanh trục MN ta được hỡnh trụ trũn xoay. 
a)Hóy tớnh diện tớch xung quanh thể tớch của khối trụ trũn xoay được giới hạn bởi hỡnh trụ núi trờn.
b) Một mặt phẳng tạo với trục 1 gúc 300 và đi qua trung điểm của trục hóy tớnh diện tớch của thiết diện được tạo thành 
- Cho 1 học sinh lờn bản vẽ hỡnh và viết giả thiết , kết luận 
- Cho 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày lời giải 
S
D
C
B
A
O
I
ĐS: a) R = = a 
 b) V = 1/3a3
A
G
B’
A’
C’
B
C
ĐS: 
Học sinh thực hiện theo yờu cầu 
ĐS: a) S = 4a2 . V = 2a3
HS: thực hiện theo yờu cầu 
Củng cú :
Xỏc định được cỏc yếu tố: chiều cao, diện tớch đỏy của khối chúp hoặc lăng trụ và vận dụng cụng thức tớnh thể tớch để tớnh thể tớch cỏc khối này.
Xỏc định được tõm và tớnh được bỏn kớnh mặt cầu nội tiếp một khối đa diện, từ đú tớnh diện tớch và thể tớch khối cầu.
Xỏc định được cỏc yếu tố diện tớch đỏy, chiều cao của hỡnh trụ để tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch hỡnh trụ.
Xỏc định được cỏc yếu tố: bỏn kớnh đường trũn đỏy, độ dài đường sinh và chiều cao của hỡnh nún và từ đú tớnh được diện tớch
-----------------˜&™---------------
 Giải tích Ngày soạn 12 tháng 12 năm 2011
 Tiết 65
ễN TẬP HỌC Kè I
A. Cỏc kiến thức cần ụn tập
I. Phần Giải tớch
Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị cỏc hàm số , 
, .
Cỏc bài toỏn liến quan đến ứng dụng đạo hàm và đồ thị hàm số:
Xột chiều biến thiờn của hàm số.
Xỏc định cực trị của hàm số.
Tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số.
Xỏc định tiệm cận của đồ thị hàm số.
Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị đi qua một điểm cho trước; phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị tại một điểm thuộc đồ thị.
Tỡm trờn đồ thị những điểm cú tớnh chất cho trước: Điểm cỏch đều hai trục tọa độ; điểm cú tọa độ là những số nguyờn; điểm mà tại đú tiếp tuyến song song (hoặc vuụng gúc) với một đường thẳng ch trước.
Điều kiện để hai đồ thị khụng cắt nhau, cắt nhau tại 1 điểm, cắt nhau tại hai điểm, hoặc cắt nhau tại cỏc điểm thỏa món điều kiện nào đú (như hai giao điểm cựng với điểm A cho trước thành một tam giỏc vuụng; tam giỏc cõn; tam giỏc cú diện tớch bằng một giỏ trị cho trước;)
III. Những kiến thức nõng cao
Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số và cỏc bài toỏn liờn quan.
Điều kiện để hai đường cong tiếp xỳc nhau.
B. Một số bài tập ụn tập
Bài 1. Cho hàm số cú đồ thị (C)
Khảo sỏt hàm số.
Viết phương trỡnh tiếp tuyến (d) của đồ thị (C) tại điểm A cú hoành độ 1. Tỡm giao điểm của (d) và (C).
Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trỡnh: 
Bài 2. Cho hàm số 
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số 
Tỡm m để đường thẳng d : y = - x + m cắt (C) tại hai điểm phõn biệt .
Bài 3. Cho hàm số, gọi đồ thị của hàm số là (C).
Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số.
Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cực đại của (C).
Bài 6.
Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn đoạn 
Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn đoạn .
-----------------˜&™---------------
Giải tích Ngày soạn 13 tháng 12 năm 2011
 Tiết 66
ễN TẬP HỌC Kè I
A. Cỏc kiến thức cần ụn tập
I. Phần Giải tớch
Hàm số, phương trỡnh mũ và lụgarit.
Rỳt gọn biểu thức lũy thừa, lụgarit.
Tớnh đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lụgarit.
Xột tớnh đồng biến và nghịch biến của hàm số mũ và lụgarit.
Vận dụng cỏc phương phỏp giải phương trỡnh mũ và lụgarit: Phương phỏp đưa về cựng một cơ số; Phương phỏp đặt ẩn phụ; Phương phỏp lụgarit húa để giải cỏc phương trỡnh mũ và lụgarit cụ thể (khụng cú tham số)
III. Những kiến nõng cao
Hệ phương trỡnh mũ và lụgarit.
B. Một số bài tập ụn tập
Bài 4. 
2Tớnh: 
3Đơn giản biểu thức sau: 
Bài 5. Giải cỏc phương trỡnh
1) 2) 
3) 4)
5) 6)
7) 
-----------------˜&™---------------
 Ngày soạn 15 tháng 12 năm 2011
 Tiết 67-68
MA TRẬN NHẬN THỨC VẦ ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TOÁN 12 
THEO CHƯƠNG TRèNH CHUẨN
KIỂM TRA TẬP TRUNG
1. MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Qui đổi theo thang điểm 10
Khảo sỏt hàm số
30
3
90
2.0
Viết phương trỡnh tiếp tuyến, biện luận nghiệm phương trỡnh
15
2
30
2.0
PT, mũ và lụgarit
30
2
60
3.0
Thể tớch khối đa diện, diện tớch xung quanh và thể tớch khối nún trũn xoay.
25
3
75
3.0
Tổng
100
255
10
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Khảo sỏt hàm số
Cõu 1a
 2.0
Cõu 1b,1c
 2.0
3
 4.0
PT, BPT mũ và lụgarit
Cõu 2
 3.0
2
 3.0
Thể tớch khối đa diện, diện tớch xung quanh và thể tớch khối nún trũn xoay.
Cõu 3b; Cõu 3a
 3.0
2
 3.0
Tổng
5 
 6.0
4 
 4.0
8
 10.0
3. Mễ TẢ ĐỀ THI 
Cõu
Nội dung
Mức độ
Điểm
1a
Xột tớnh ĐB, NB của hàm số
Thụng hiểu
1.0
Tỡm cực trị của hàm số
Thụng hiểu
1.0
1b
1c
- BL theo m số nghiệm của PT dựa vào đồ thị
Vận dụng
1.0
Lập phương trỡnh tiếp tuyến tại điểm
Vận dụng
1.0
2
Giải PT, mũ và lụgarit
Thụng hiểu
3.0
3a
Thể tớch khối đa diện
Thụng hiểu
1.5
3b
Diện tớch xung quanh, Thể tớch khối nún trũn xoay
Thụng hiểu
1.5
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I
Mụn: Toỏn - Lớp 12. Ban cơ bản Năm học: 2011 – 2012
Họ và tờn : .....................................Số bỏo danh : .............
ĐỀ BÀI
Cõu 1 ( 4 điểm ): Cho hàm số 
	a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
	b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh:
 c) Lập phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cú hoành độ x = 2
Cõu 2 ( 3 điểm ) : Giải cỏc phương trỡnh sau.
	a) 
 b) 
Cõu 3 ( 3 điểm ) : 
Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại đỉnh B, . Biết : AC = 5cm; AB = 4cm. Gúc giưa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 45.
Tớnh thể tớch của khối chúp S.ABC .
Tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch khối nún trũn xoay khi quay đường gấp khỳc SBA quanh cạnh SA.
ĐÁP ÁN
Cõu
Nội dung
Điểm
1a
+)TXĐ : D=R
0,25
+)BBT: 
x
 -1 1 
 + 0 - 0	+
y
 4 	 0 
+)Hàm số đồng biến trờn (;-1) và (1; )
+) Hàm số nghịch biến trờn (-1;1)
+) Hàm số đạt cực đại tại x =-1
+) Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
*) Vẽ đồ thị: 
+)giao với trục Oy : A(0; 2)
+)giao với trục Ox: là nghiệm của phương trỡnh: x3 - 3x + 2 =0
+)đồ thị (C): GK tự vẽ
0,25
0,25
1b
Phương trỡnh : x3 - 3x + 2- m =0 
Đặt : đó khảo sỏt ở cõu a)
 y = m (d) đường thẳng song song trục Ox
Số nghiệm của phương trỡnh đó cho là số giỏo điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = m.
*) Nếu: thỡ đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại một điểm , khi đú phương trỡnh (1) cú một nghiệm.
*) Nếu: thỡ đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm , khi đú phương trỡnh (1) cú hai nghiệm.
*) Nếu: thỡ đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm , khi đú phương trỡnh (1) cú ba nghiệm.
0,25
0,25
0,25
0,25
1c
Với x = 2 ta cú y = 4
Vỡ 
Ta cú phương trỡnh tiếp tuyến: y – 4 = 9 (x – 2)
 y = 9x – 14
Vậy tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cú hoành độ x = 2 cú phương trỡnh: y = 9x – 14
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
2b
Đặt: ; ĐK: t > 0
Phương trỡnh đó cho trở thành: 
Với t = 1 
Với t = 6 
Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm: x = 0 ; x = 
0,25
0,5
0, 5
0,25
ĐK: 
Phương trỡnh 
Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x = -1 và x = 7
0,25
0, 5
0, 5
0,25
 S
A
C
B
0, 5
3a
Xột tam giỏc ABC vuụng tại B ta cú : 
Khi đú: 
Xột tam giỏc SAb vuụng tại A ta cú:
 nờn tam giỏc ABS vuụng cõn tại A do đú AB = AS = 4cm
0,25
0,25
0,25
0,25
3b
Khi quay đường gấp khỳc SBA quanh cạnh SA ta được hỡnh nún trũn xoay trong đú
Đường cao: h = SA = 4cm
Bỏn kớnh: r = AB = 3cm 
Đường sinh : l = SB = cm
Khi đú ta cú: 
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an bo tuc thpt khoi 12.doc