§ 1. MỆNH ĐỀ
Tiết 1+2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hiểu được thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mđ phủ định
Hiểu được các kí hiệu tồn tại và mọi
Hiểu được thế nào là mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương
2. Kĩ năng:
Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính
đúng sai của các mệnh
Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo, MĐ tương
Thiết lập được mệnh đề đảo của mệnh đề cho
Biết phát biểu mệnh đề bằng khái niệm cần và đủ
3. Về tư duy: - Nắm được phương pháp chứng minh mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương
4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác
Ngµy so¹n.......................Ngµy D¹y....................... § 1. MỆNH ĐỀ Tiết 1+2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mđ phủ định Hiểu được các kí hiệu tồn tại và mọi Hiểu được thế nào là mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương 2. Kĩ năng: Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của các mệnh Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo, MĐ tương Thiết lập được mệnh đề đảo của mệnh đề cho Biết phát biểu mệnh đề bằng khái niệm cần và đủ 3. Về tư duy: - Nắm được phương pháp chứng minh mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương 4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Học sinh: - SGK - Đồ dùng học tập 2. Giáo viên: - SGK - Giáo án, III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Bài mới: Ghi Bảng HĐ của GV HĐ của HS I. Mệnh đề-Mệnh đề chứa biến: 1. Mệnh đề: Ví dụ 1: Đúng hay sai? * 5<6 * TPHCM là thủ đô của nước Việt Nam Ví dụ 2: * Mệt quá! * Chị ơi mấy giờ rối? Kết luận: SGK Ví dụ: Các câu sau đâu là mệnh đề?Hãy xét tính đúng sai? 11 là số nguyên tố 13 là số chính phương Hôm nay có đi học không d) Vui quá ĐS: a) MĐ đúng b) MĐ sai 2. Mệnh đề chứa biến: Xét câu “x+1>2” (*) (*) không phải là mệnh đề x=2 thì (*) là MĐ đúng x=0 thì (*) là MĐ sai KL: Câu trên là ví dụ về mệnh đề chứa biến II. Phủ định một mệnh đề: Ví dụ 3: Nam nói “Dơi là một loài chim” Minh nói “Dơi không phải là một loài chim” Để phủ định MĐ P ta thêm “không” hoặc “không phải” vào trước vị ngữ ,kh: P: đúng thì sai và ngược lại III. Mệnh đề kéo theo: Ví dụ4: Xét câu “Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC cân” Đây là MĐ P: Tam giác ABC đều Q:Tam giác ABC cân MĐ trên có dạng “Nếu P thì Q” gọi là mệnh đề kéo theo,kh: Giả sử P là MĐ đúng Q đúng thì đúng Q sai thì sai Các định lí thường là các MĐ có dạng HĐ1: GV nêu ví dụ cụ thể giúp học sinh nhận biết khái niệm *Từ hai ví dụ GV yêu cầu học sinh cho biết khái niệm mệnh đề? HĐ2: Củng cố và nhận dạng khái niệm *Nêu ví dụ TNKQ *Nêu 2 câu là mệnh đề đúng, 2 câu là mệnh đề sai, 2câu không phải là mệnh đề? HĐ3: Nêu ví dụ để HS nhận biết khái niệm - Đặt các câu hỏi để gợi mở khái niệm *Thực hiện HĐHS 3 ở SGK HĐ4: Thông qua ví dụ cụ thể GV giúp HS hình thành khái niệm *Câu của Nam và Minh có phải là mệnh đề không? *Yêu cầu HS xác định P và HĐ5: Hãy phủ định các MĐ sau P=“ là số hữu tỉ” Q= tổng hai cạnh của tam giác lớn hơn cạnh thư ba HĐ6 : Từ ví dụ cụ thể GV giúp HS hiểu khái niệm *Hai MĐ P và Q được nối với nhau bằng liên từ Nếu thì *Yêu cầu HS xét tính đúng sai của MĐ kéo theo khi P đúng HĐ7:Phát biểu MĐ và xét tính đúng sai của nó a)P : -3<-2 ; Q : b) P : 2<3 Q : *Trả lời các ví dụ *Đưa ra k/n mệnh đề *Tìm phương án trả lời *Nêu các ví dụ theo yêu cầu *Suy nghĩ và trả lời câu hỏi *Đọc HĐ3 ở SGK và tìm câu trả lời *Trả lời câu hỏi *Xác định MĐ P và phủ định của nó trong ví dụ trên *Xác định tính đúng sai của mệnh đề và MĐ phủ định *HS phát biểu *Xét tính đúng sai của mệnh đề *Xét tính đúng sai của MĐ *Phát biểu MĐ và xét tính đúng sai HĐ8 : Củng cố : *Các khái niệm đã học * Tự cho các ví dụ về các khái niệm đó * BTVN : 1,2,3 SGK MÖnh ®Ò ( tiÕp) TiÕt 2 1. Bài cũ : Phát biểu các mệnh đề và xét tính đúng sai của các mệnh đề kéo theo đó ? P : Tam giác ABC đều ; Q : Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau 2. Bài mới : HĐ 9 : MỆNH ĐỀ ĐẢO-HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS thực hiện HĐ 7 SGK *Hãy xác định P và Q ? *Phát biểu mệnh đề ?Xét tính đúng sai của nó ? *Từ VD ở bài cũ và HĐ7 GV cho HS hình thành khái niệm mệnh đề đảo và mệnh đề tương đương *Gv đưa ra kết luận ở SGK *Nhấn mạnh cho HS ở ĐK cần và đủ , mệnh đề tương đương, tính đúng sai của mệnh đề tương đương Ví dụ 5 : SGK *Thực hiện HĐ 7 *a)P : Tam giác ABC đều ; Q :Tam giác ABC cân * : Nếu tam giác ABC cân thì tam giác ABC đều. Mệnh đề nhận giá trị sai *b) Tương tự : Mệnh đề nhận giá trị đúng *Tiếp nhận tri thức mới *Chú ý nghe giảng HĐ 10 : KÍ HIỆU VÀ HĐ của GV HĐ của HS *Ví dụ 6 : SGK *GV cho học sinh làm ví dụ 6 từ đó đưa ra kí hiệu mọi : (theo tiếng anh là all) *Nhấn mạnh cho HS mọi là tất cả *Cho HS thực hiện HĐ 8 SGK *Hãy phát biểu thành lời mệnh đề đã cho ? *Xét tính đúng sai của mệnh đề ? *Cho học sinh lấy ví dụ có sử dụng kí hiệu mọi Ví dụ 7 : SGK * Cho HS làm ví dụ từ đó đưa ra kí hiệu tồn tại : ( tiếng anh exist) *Nhấn mạnh tồn tại có nghĩa là có ít nhất một *Cho HS thực hiện HĐ9 *Phát biểu thành lời mệnh đề ? *Có thể chỉ ra số nguyên đó được không ? *Xét tính đúng sai của mệnh đề ? *Cho HS lấy ví dụ có sử dụng kí hiệu tồn tại Ví dụ 8 : SGK *Cho HS làm ví dụ từ đó nêu kết luận : Để phủ định mọi ta dùng tồn tại *Cho HS thực hiện HĐ 10 *Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề trên Ví dụ 9 : SGK *Cho HS làm ví dụ từ đó nêu kết luận : Để phủ định tồn tại ta dùng mọi *Cho HS thực hiện HĐ11 SGK *Làm ví dụ 6 *tiếp nhận kiến thức *Thực hiện HĐ 8 *Với mọi số nguyên n ta có : n+1>n *Mệnh đề nhận giá trị đúng *Mọi HS lớp A9 đều chú ý học bài *Xem ví dụ *Tiếp thu kiến thức *Thực hiện HĐ9 *Tồn tại một số nguyên mà x2=x *x=0 và x=1 *Đúng *Lớp A9 có ít nhất một HS giỏi *Làm ví dụ HĐ 11 : Củng cố và dặn dò Nắm được cách phát biểu một mệnh đề đảo và mệnh đề tương đương, biết xét tính đúng sai của các mệnh đề đó Biết phát biểu một MĐ theo khái niệm cần và đủ Nắm được kí hiệu mọi và tồn tại Làm các bài tập SGK trang 9 Ngµy so¹n.......................Ngµy D¹y....................... Luyªn tËp TiÕt 3 I. MỤC TIÊU Củng cố và khắc sâu các khái niệm về mệnh đề Xác định được tính đúng sai của một mệnh đề Biết lập mệnh đề phủ định, MĐ kéo theo,MĐ đảo của một mệnh đề cho trước Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết kết luận của một định lí toán học Sử dụng thành thạo các kí hiệu và . Phủ định được MĐ có chứa và II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Bài tập Học sinh Đồ dùng học tập Các kiến thức đã học trong bài Làm các bài tập SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Bài cũ : Định nghiãn mệnh đề ?Cho ví dụ về MĐ đúng, MĐ sai ? Nội dung bài mới HĐ 1 : Bài 2 SGK trang HĐ của GV HĐ của HS *Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời *Giáo viên nêu nhận xét * Củng cố lại tính đúng sai của MĐ *Trả lời câu hỏi *Chú ý nghe giảng HĐ 2 : bài 3 SGK trang 9 HĐ của GV HĐ của HS *MĐ kéo theo có dạng như thế nào ? *MĐ đảo ? *Gọi HS lên bảng làm *Kiểm tra BTVN của HS *HD HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải *Củng cố các bước làm * * *Làm theo yêu cầu của GV *Chú ý nghe giảng HĐ 3 : Bài 7 SGK trang 10 HĐ của GV HĐ của HS *Để phủ định ta dùng gì ? *Để phủ định ta dùng gì ? *Gọi HS l lên bảng làm *GV củng cố bài làm *Dùng *Dùng *làm theo yêu cầu của GV HĐ 4 : Câu hỏi trắc nghiệm H Đ 5 : Củng cố và dặn dò Nắm được các khái niệm về MĐ Hiểu được ĐK cần , đk đủ, đk cần và đủ Phủ định của và Làm các bài tập còn lại * Chọn phương án đúng Câu 1 : Mệnh đề phủ định của MĐ P : ‘x2+x=1>0’ với mọi x là Tồn tại x sao cho : x2+x+1>0 Tồn tại x sao cho : x2+x+1=0 Tồn tại x sao cho : x2+x+1≤0 Tồn tại x sao cho : x2+1>0 Câu 2 : Mệnh đề phủ định của MĐ P : x2+x+1 là số nguyên tố là là số nguyên tố là hợp số là hợp số là số hữu tỉ Xét tính đúng sai Câu 3 : Xét tính đúng sai của các MĐ sau Đúng Sai Câu 4 : Xét tính đúng sai của các MĐ sau Đúng Sai Ngµy so¹n.......................Ngµy D¹y....................... § 2: tËp hîp TiÕt 4 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm tập hợp, phần tử và các kí hiệu Biết cách xác định tập hợp, biểu diễn tập hợp bằng biểu đồ Ven Biết khái niệm tập rỗng, tập con, hai tập hợp bằng nhau và các tính chất của nó 2. Kĩ năng Biết được phần tử thuộc tập hợp hay không? sử dụng đúng các kí hiệu Biết xác định tập hợp theo hai cách Tìm được tập con của tập hợp, biết so sánh hai tập hợp II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Các hình vẽ minh hoạ tập hợp bằng biểu đồ Ven Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh: Đồ dùng học tập Kiến thức về tập hợp đã học ở cấp hai III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1.Bài cũ: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?mệnh đề nào sai?Nếu MĐ sai thì phát biểu lại để được MĐ đúng 2 là số hữu tỉ là số thực là số nguyên x=1,2,3 là nghiệm của pt: (x-1)(x-2)(x-3)=0 2. Bài mới HĐ 1: KHÁI NIỆM TẬP HỢP HĐ của GV HĐ của HS HĐTP 1: Tập hợp và phần tử *Cho HS thực hiện HĐ 1SGK *Nhắc lại các tập hợp số đã học và kí hiệu? *GV nêu khái niệm tập hợp và các kí hiệu để biểu thị mỗi quan hệ giữa phần tử và tập hợp *Cho HS lấy VD thực tế về tập hợp. Xét xem một đối tượng có phải là phần tử của tập hợp đó hay không? HĐTP2: Cách xác định tập hợp *Cho HS thực hiện HĐ 2 *Ước nguyên dương của 30 là những số như thế nào? *GV hướng dẫn cách ghi tập hợp *Cho HS thực hiện HĐ3 SGK *Để tìm B ta phải làm gì? *Giải pt? *Kết luận tập B? *Vậy có mấy cách xác định tập hợp? *Chính xác hoá khái niệm, cho HS đọc kết luận trong SGK *Gv giới thiệu biểu đồ Ven *Cho HS làm bài TNKQ HĐTP3: Tập hợp rỗng *HS thự hiện HĐ 4 SGK *Để liệt kê các phần tử của A ta phải làm gì? *Giải pt? *Kết luận về số phần tử của A? *Tập A gọi là tập rỗng. Vậy tập rỗng là tập thế nào? *Cho HS đọc đ/n SGK *Cho HS làm bài TNKQ *Thực hiện HĐ1 SGK *Số thực R, Số nguyên Z, Số hữu tỉ Q, Số tự nhiên N và số vô tỉ *Tiếp nhận kiến thức *Lấy VD các HS trong lớp là một tập hợp *Thực hiện HĐ 2 *Là những số nguyên dương mà 30 chia hết cho nó *Thực hiện HĐ 3 *Giải pt * * *Có hai cách *Đọc KL SGK *Làm bài TNKQ *Thực hiện HĐ 4 *Giải pt: *Pt vô nghiệm *A không có phần tử nào *Là tập không chứa phần tử nào *Đọc Đ/n *Làm bài TNKQ HĐ2: TẬP HỢP CON HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS thực hiện HĐ 5 SGK *Vd: Cho A={1,2,3}; B={0,1,2,3,4} có nhận xét gì về các phần tử của tập A và B? *A gọi là tập con của B *Vậy A là tập con của tập B khi nào? *Chính xác hóa khái niệm. Cho HS đọc định nghĩa SGK *GV nhấn mạnh kí hiệu tập con *Dùng biểu đồ Ven để minh họa tập con của tập hợp *Tập rỗng có phải là tập con của A không? *A có phải là tập con của A không? *Nêu các tính chất của tập con *Cho HS làm bài TNKQ *Thực hiện HĐ 5 SGK: có *Các phần tử của A đều thuộc B *Các phần tử thuộc A đều thuộc B *Xem và đọc đ/n SGK *Tiếp nhận tri thức *Phải *Phải *Nêu các tính chất SGK *Làm bài TNKQ HĐ 3: HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS thực hiện HĐ 6 SGK *Nêu tính chất các phần tử của A *Nêu tính chất các phần tử của B *Từ đó nêu kết luận *Ta nói A=B. Vậy hai tập hợp bằng nhau khi nào? *Chính xác hóa khái niệm *Ghi lại đ/n bằng kí hiệu *Cho HS làm bài TNKQ *Thực hiện HĐ 6 * mà * * *Tập này là tập con của tập kia và ngược lại * *Làm bài TNKQ HĐ 4: Củng cố và dặn dò Nắm được các khái niệm về tập hợp Cách xác định tập hợp Làm các bài tập SGK trang 13 Các câu hỏi TNKQ Câu 1:Cho tập . Khi đó a) ; b) ; c) ; d) Câu 2: là tập con của tập a) ; b) ; c) ; d) Câu 3: Cho A={1;2;3}. Khi đó số tập con gồm hai phần tử của A là a) 1 ; b) 2 ; c) 3 ; d) 4 Câu 4: Cho . Khi đó Cả ba đều sai Ngµy so¹n..... ... - Biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn - Biết sử dụng máy tính cầm tay để giải toán 3. Tư duy - Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Một số bài tập ôn tập chương III 2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đx học trong chương và làm bài tập ôn chương III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: Thực hiện trong quá trình làm bài tập 2. Bài mới: HĐ1: Bài tập 4 SGK trang 70 Chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm một câu, sau đó cử đại diện các nhóm lên trình bày và các nhóm khác nhận xét HĐ của GV HĐ của HS *Hãy tìm điều kiện của Pt? Hãy giải pt? *Kết luận? *Cho đại diện của nhóm lên trình bày *cho các nhóm khác nhận xét lời giải *Củng cố các bước làm *Tìm phương án trả lời *Làm theo yêu cầu của GV ĐS: a) PT vô nghiệm b) pt có 1 nghiệm x=-1/9 c) pt có 1 nghiệm x=5/2 HĐ 2: Bài tập 5 SGK trang 70 GV: Chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm một câu. Cho đại diện các nhóm lên trình bày HĐ của GV HĐ của HS *Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? *Cho đại diện các nhóm lên trình bày *Các nhóm khác nêu nhận xét *GV hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ tú để kiểm tra kết quả *Trả lời câu hỏi *Thực hiện theo yêu cầu của GV HĐ 3: Cho HS làm bài TNKQ HĐ 4: Củng cố và dặn dò Làm các bài tập còn lại Đọc trước bài BĐT Câu hỏi TNKQ Câu 1: Hệ pt: có nghiệm là A. (6;1) B. (6;-1) C. (-6;1) D. (-6;-1) Câu 2: Hệ pt: có nghiệm là A. (17;4) B. (-17;4) C. (-17;-4) D. (17;-4) Câu 3: Phương trình: có tạp nghiệm là A. {0;3} B. {1;3} C. {1} D. {3} Câu 4: Phương trình: có nghiệm với mọi m A. Đúng B. Sai Câu 5: Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m A. Đúng B. Sai Ngµy so¹n.......................Ngµy D¹y....................... CHÖÔNG 3 : BAÁT ÑAÚNG THÖÙC TIẾT 29 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Củng cố lại khái niệm BĐT và các tính chất của BĐT mà HS đã được học ở lớp dưới Giới thiệu cho HS BĐT Côsi cho hai số thực không âm và các hệ quả của nó BĐT chứa dấu | . | và các tính chất 2.Kĩ năng Biết cách chứng minh một BĐT Vận dụng các tính chất , BĐT Côsi và các hệ quả vào chứng minh một số BĐT đơn giải II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Giáo án+đồ dùng dạy học 2. Học sinh Đồ dùng học tập Các kiến thức về BĐT đã học ở cấp hai III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ : 2. Bài mới HĐ 1 : Khái niệm BĐT HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS thực hiện HĐ 1,2 SGK *Gọi HS đứng tại chỗ trả lời *Giải thích nội dung các câu trả lời *Từ những ví dụ này GV hướng HS tới khái niệm BĐT *Thực hiện HĐ 1,2 SGK *Thực hiện các yêu cầu của GV *Chú ý tiếp thu tri thức mới HĐ 2 : BĐT hệ quả và BĐT tương đưong HĐ của GV HĐ của HS *VD 1: Xét mệnh đề : MĐ đúng hay sai ? *Từ ví dụ đó hướng HS tới khái niệm BĐT hệ quả *Gọi HS phát biểu BĐT hệ quả VD2 : MĐ : đúng hay sai ? *Từ hai VD trên GV nêu khái niệm hai BĐT tương đương *Cho HS phát biểu định nghĩa SGK *Cho . Ta chỉ cần chứng minh 1 trong 2 BĐT ta có BĐT còn lại *Cho HS thực hiện HĐ 3 SGK *Từ HĐ 3 suy ra để cm : a>b ta chỉ cần cm mệnh đề nào ? *Tìm phương án trả lời : Đúng *Tiếp nhận tri thức mới * *Đúng *Phát biểu định nghĩa *Thực hiện HĐ 3 *a-b>0 HĐ 3 : Tính chất BĐT HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS theo dõi các tính chất SGK *Giải thích một số tính chất *Nêu một số chú ý và các ví dụ cụ thể như : Không có tính chất trừ hai BĐT cùng chiều... *Cho HS thực hiện HĐ 4 SGK *Theo dõi các tính chất của SGK *Thực hiện HĐ 4 HĐ 4 : BĐT Cô Si HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS phát biểu định lí SGK *GV cho ví dụ minh họa trực quan *GV chứng minh định lí VD : Cho x>0. Cmr : *Phát biểu định lí *Quan sát ví dụ *Quan sát chứng minh định lí HĐ 5 :Củng cố và dặn dò *Về nhà xem lại bài học *Đọc trước phần tiếp theo Ngµy so¹n.......................Ngµy D¹y....................... §1. BẤT ĐẲNG THỨC Tiết 30 I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, pp chứng minh bđt - Nắm vững bđt Cauchy (Cô si) cùng các ứng dụng, bđt gttđ. 2/ Về kỹ năng - Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt, bđt Côsi để chứng minh một số bđt đơn giản. 3/ Về tư duy - Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố các tính chất bất đẳng thức Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 học sinh trả lời tại chỗ - Hs khác bổ sung - 01 hs lên bảng giải - Gọi hs trả lời 1 số tính chất bđt quan trọng và pp chứng minh bđt ? - Gọi hs làm bt: Cho a, b không âm. C/m a+b)/2 >= √ab. Dấu = xảy ra khi nào ? Ghi những tc ở góc bảng HĐ 2: Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi bài - Dẫn nhập từ ktbc - Mở rộng lên cho 3, 4 số không âm - Hd làm ví dụ II. BĐT GIỮA TBC VÀ TBN (BĐT Côsi) Ví dụ: Cho a, b > 0. Cm: (a+b)(1/a+1/b)>=4 HĐ 3: Các hệ quả của bđt Côsi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời theo yêu cầu của gv - Hs khác bổ sung - >= - GV hd trước khi đưa ra các hệ quả: - Hq 1 cho hs chứng minh như một vídụ - Hq 2 gv hd từ dạng lớn nhất, nhỏ nhất - Cho hsinh chứng minh hq 3 từ hd của gv: Dạng để biết gtnn nhỏ nhất của một biểu thức ? 2. Các hệ quả Hệ quả 1: a, là hai số dương ta có: a + Hệ quả 2: x,y > 0 thì có tổng không đổi tgì tích x.y lớn nhất khi x = y Hệ quả 3: x.y không đổi thì tổng nhỏ nhất khix = y HĐ 4: Bất đẳng thức chứa gttđ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời theo yêu cầu của gv - Suy nghĩ làm ví dụ,phát biểu hoặc lên bảng - GV cho học sinh phát biểu những kthức đã biết về gttđ ? - Chú ý tính chất cuối cùng Ví dụ: Điều kiện Nội dung , a >0 hoặc III. BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT DỐI Ví dụ : Với mọi x, y, z ta có: Ix-yI +Iy-zI >= Ix-zI HĐ 5: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Cho a, b, c không âm và a+b+c=1. Chứng minh: (1-a)(1-b)(1-c)>=8abc Cho a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh cảu một tam giác. Chứng minh: a2+b2+c2 < 2(a+b+c) Ngµy so¹n.......................Ngµy D¹y....................... ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I – THI HỌC KỲ I (Tiết: 31) . I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố các kiến thức về TXĐ, hàm số bậcnhất, bậc hai một ẩn số. · Phương pháp giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc hai. · Bất đẳng thức cùng các tính chất, bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2/ Về kỹ năng · Xác định được TXĐ, vẽ được đồ thị hsố bậc hai, giải và biện luận được pt bậc nhất một ẩn. · Giải được pt chứa ẩn dưới căn bậc hai và dưới dấu gtttđ. 3/ Về tư duy · Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố các kn về TXĐ, khảo sát và vễ đồ thị hs bậc hai, pt quy về bậc hai, bđt,... Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - học sinh trả lời tại chỗ - Hs khác bổ sung - Gọi hs nhắc lại những kiến thức về TXĐ, khảo sát và vẽ đồ thị hs bậc hai,...bđt đặc biệt là bđt Côsi,.... Ghi những kiến thức cần thiết ở góc bảng HĐ 2: Tìm TXĐ của hàm số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 hs lênbảng giải - Lớp theo dõi- - Gọi 02 hs lên bảg giải 02 bài tập tham khảo - Sau 5 phút tiến hành bước sửa chữa - Kiểm tra vở bài tập của học sinh Bài đúng, chính xác HĐ 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai một ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 hs lên bảng (TB KHá) - Theo dõi, bổ sung - Gọi 02 hs lên giải bài 3a, 3b bài tập tham khảo. - Gv nhấn mạnh, gạch chân các kiến thức liên quan ở góc bảng. - Sau 10 phút, tiến hành bước sửa chữa. Bài chính xác sau khi đã chỉnh sửa HĐ 4: Giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn – Pt quy về bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Các hs lênbảng giải theo gv gọi. Theo dõi và bổ sung Gọi 01 hs lên giải bài 4 BTTK 02 hs khác giải bài 5a,b; e,f BTTK Cho nhắc lại pp, gv gạch chân những kiến thức, pp liên quan Bài chính xác sau khi đã chỉnh sửa HĐ 5: Bất đẳng thức, các tính chất, bđt Côsi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 03 hs lên bảng (02 hs khá) Theo dõi, phát biểu bổ sung (nếu có) Cho hs phát biểu các tính chất đã biết, những bđt có tên ? Gọi 02 hs lên giải bài 6b; c, d BTTK Tiếnhành tyương tự như các bài khác Bài chính xác sau khi đã chỉnh sửa 3/ BTVN: BTTK cuối học kỳ I. ÑEÀ CÖÔNG MOÂN TOAÙN KHOÁI 10 HKI A.PHAÀN ÑAÏI SOÁ Bài1 : Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a) b) c) c) Bài 2 : Cho tập A ={x : -5 < x 4} chọn đáp án đúng nhất : a) A= {-5 ;1 ;2 ;3} b) A = {-4 ;1 ;2 ;3 ;4} c) A ={-4 ;1 ;2 ;3 ;4} c) A = {-5 ;1 ;2 ;3 ;4} Baøi 3: Tìm taäp xaùc ñònh cuûa caùc haøm soá sau: y = 4) 5) 6) Baøi 4: Khaûo saùt söï bieán thieân cuûa caùc haøm soá sau : y= - 2x2 +4x +1. y = 3x2 – 3x -4 treân khoaûng . Baøi 5: Xaùc ñònh tính chaün, leû cuûa caùc haøm soá sau : y= x4+ 3x2 3) 2) 4) Baøi 6: Veõ caùc caëp ñöôøng thaúng sau treân cuøng heä truïc vaø tìm toaï ñoä giao ñieåm ( neáu coù ) : vaø . 4) vaø . Baøi 7: Xaùc ñònh a ñeå ba ñöôøng thaúng sau ñoàng quy : ; ; . ; ; . Baøi 8: Cho haøm soá : y = (m - 1)x + 2m – 1. Ñònh m ñeå ñoà thò haøm soá ñi qua ñieåm A( -1;3). Ñònh m ñeå ñoà thò haøm soá song song vôùi ñöôøng thaúng . Ñònh m ñeå ñoà thò haøm soá vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng . Baøi 9: Xaùc ñònh a, b sao cho ñoà thò cuûa haøm soá : Caét truïc tung taïi ñieåm coù tung ñoä baèng 2 vaø caét truïc hoaønh taïi ñieåm coù hoaønh ñoä baèng –3. Ñi qua hai ñieåm A(1; -3) vaø B(-2; 5). Ñi qua ñieåm C(1; -5) vaø song song vôùi ñöôøng thaúng . Ñi qua ñieåm D(-2; 6) vaø vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng . Baøi 10: Xeùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò caùc haøm soá sau : 4) 5) 6) Baøi 11: Xaùc ñònh toaï ñoä giao ñieåm cuûa caùc caëp ñoà thò haøm soá sau : vaø . vaø .(giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của PT y1= y2 ) Baøi 12: Tìm parabol bieát raèng parabol ñoù : Ñi qua hai ñieåm M(-1; 1) vaø N(2; 14). Ñi qua ñieåm A(-1; 3) vaø coù truïc ñoái xöùng . Coù ñænh I(-1; -5). Ñi qua ñieåm B(-1; 6), ñænh coù tung ñoä . Baøi 13: Tìm parabol bieát parabol ñoù : Ñi qua 3 ñieåm A(0; 3), B(1; 2), C(-2; 11). Ñi qua ñieåm D(1; 3) vaø coù ñænh I(-2; -6). Baøi 14: Giaûi caùc phöông trình sau: 3) 4) Baøi 15: Giaûi vaø bieän luaän caùc phöông trình: (đưa về dạng PT bậc nhất) 3) 2) 4) Baøi 16: Giaûi vaø bieän luaän caùc phöông trình: 3) (đưa về dạng PT bậc nhất) Baøi 17: Giaûi caùc heä phöông trình: 2)
Tài liệu đính kèm: