Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, hai
mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa SB và mặt phẳng (ABC)
bằng 300 , M là trung điểm của cạnh SC. Tính thể tích khối chóp S.ABM và khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SC theo a
Khóa học Luyện ñề thi ñại học môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương ðề thi tự luyện số 01 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7, 0 ðIỂM) Câu I. ( 2,0 ñiểm) Cho hàm số 2 3 1 x y x − + = − 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số ñã cho. 2. Tìm m ñể ñường thẳng d: 2y mx= + cắt ñồ thị (C) tại hai ñiểm phân biệt A, B sao cho 1 1; 3 G − là trọng tâm tam giác AOB, O là gốc tọa ñộ. Câu II. ( 2,0 ñiểm) 1. Giải phương trình: 3 2os 2sin os 2 0c x x c x+ + − = 2. Giải phương trình: ( ) ( )23 1 3 log 6 2 4 log 2 2 1 0x x x+ − + − + + − = Câu III. ( 1,0 ñiểm) Tính tích phân: 1 2 0 . ( 1) x x x e I dx e = +∫ . Câu IV. (1,0 ñiểm) Cho hình chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 030 , M là trung ñiểm của cạnh SC. Tính thể tích khối chóp S.ABM và khoảng cách giữa hai ñường thẳng AB và SC theo a. Câu V. (1,0 ñiểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: 5 5 2 5 1 9. 9. 1 5 5 2 5 1 x x x x x x y − − + − − = + + + + + trên ñoạn [-1; 1] PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm): Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a. ( 2,0 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng tọa ñộ vuông góc O x y, cho hình chữ nhật ABCD có tâm 1 3 ;0 , ; 1 2 2 I M − − là trung ñiểm của cạnh AD, chu vi hình chữ nhật bằng 6 5 . Tìm tọa ñộ các ñỉnh A, B, C, D biết A có hoành ñộ nhỏ hơn -1. 2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm A(0; 4; -5) và hai ñường thẳng: 1 2 2 2 3 1 1 1 : , : 2 1 1 1 2 1 x y z x y z d d − + − − − + = = = = − − Viết phương trình ñường thẳng d ñi qua ñiểm A ñồng thời cắt cả hai ñường thẳng 1d và 2d . Câu VII.a. ( 1,0 ñiểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2(1 2 ) 4 20i z z i+ + = − B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b. ( 2,0 ñiểm) ðỀ TỰ LUYỆN THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 01 MÔN: TOÁN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Thời gian làm bài: 180 phút Khóa học Luyện ñề thi ñại học môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương ðề thi tự luyện số 01 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - 1. Trong mặt phẳng tọa ñộ vuông góc O x y, cho tam giác ABC vuông tại A có hai ñiểm B(-3; 0), C(7; 0) và bán kính ñường tròn nội tiếp tam giác bằng 2. Tìm tọa ñộ tâm I của ñường tròn nội tiếp tam giác ABC biết I có tung ñộ dương. 2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng: 1 2 7 3 5 1 13 : ; : 1 2 2 3 2 8 x t x y z d d y t z = − + + − + = = = − − − = Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1d và 2d ñồng thời khoảng cách từ ñiểm M(5; -1; -13) ñến mặt phẳng (P) bằng 308 . Câu VII.b. (1,0 ñiểm) Cho số phức z thỏa mãn 2 2(1 ) 2 0z i z i− + + = . Tính môñun của số phức 1 z . (ðề thi chỉ bao gồm các câu cơ bản không có câu khó !) Giáo viên: Lê Bá Trần Phương Nguồn : Hocmai.vn
Tài liệu đính kèm: