Ðề kiểm tra một tiết - Môn Sinh

Ðề kiểm tra một tiết - Môn Sinh

1). Kết quả về mặt di truyền khi cho tự thụ phấn bắt buộc la:

a). Tăng dần tần số đột biến gen b). Con lai đa hình về kiểu gen

c). Con lai có kiểu gen dị hợp d). Giảm tỉ lệ dị hợp tăng tỉ lệ đồng hợp trong quần thể

2). Đặc điểm quan trọng của sự phát triển sinh vật trong đại cổ sinh là:

a). Sinh vật phát triển tập trung dưới nưới b). Sự phát triển hưng thịnh của bò sát khổng lồ

c). Sinh vật phát triển tập trung trên cạn d). Sự di cư của động , thực vật lên cạn

3). Ưu thế lai không biểu hiện ở phép lai:

a). Lai khác thứ b). Lai khác dòng c). Lai cải tiến d). Lai khác loài

4). Câu nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết:

a). Tạo ra các dòng thuần chủng lam bố mẹ để lại tạo b). Cũng cố một số đặc tính di truyền tốt của giống

c). Phát hiện và loại bỏ những gen xấu có hại

d). Tạo ra con lai mang kiểu gen dị hợp

5). Dấu hiệu nào sau đây có cả ở vật thể vô cơ và vật thể sống:

a). Trao đổi chất và năng lượng b). Cảm ứng và vận động

c). Vận động và sinh sản d). Đồng hoá và dị hoá

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1247Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề kiểm tra một tiết - Môn Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT VIET DUC
Ðề kiểm tra một tiết - MơN SINH
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh : . . . . . . . . 
đề thi 
1). Kết quả về mặt di truyền khi cho tự thụ phấn bắt buộc la:ø
a). Tăng dần tần số đột biến gen b). Con lai đa hình về kiểu gen
c). Con lai có kiểu gen dị hợp d). Giảm tỉ lệ dị hợp tăng tỉ lệ đồng hợp trong quần thể 
2). Đặc điểm quan trọng của sự phát triển sinh vật trong đại cổ sinh là:
a). Sinh vật phát triển tập trung dưới nưới b). Sự phát triển hưng thịnh của bò sát khổng lồ
c). Sinh vật phát triển tập trung trên cạn d). Sự di cư của động , thực vật lên cạn
3). Ưu thế lai không biểu hiện ở phép lai:
a). Lai khác thứ b). Lai khác dòng c). Lai cải tiến	 d). Lai khác loài
4). Câu nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết:
a). Tạo ra các dòng thuần chủng lam bố mẹ để lại tạo b). Cũng cố một số đặc tính di truyền tốt của giống
c). Phát hiện và loại bỏ những gen xấu có hại 
d). Tạo ra con lai mang kiểu gen dị hợp
5). Dấu hiệu nào sau đây có cả ở vật thể vô cơ và vật thể sống:
a). Trao đổi chất và năng lượng	b). Cảm ứng và vận động
c). Vận động và sinh sản	d). Đồng hoá và dị hoá
6). Trong phương pháp lai cải tiến giống ở vật nuôi có kết hợp với:
a). Lai phân tích b). Lai kinh tế c). Lai xa	d). Lai thuận nghịch
7). Ưu thế lai biểu hiện mạnh nhất ở con lai F1 vì:
a). Con lai F1 có điều kiện tốt hơn
b). Con lai F1 mang nhiều nguyên liệu di truyền từ bố mẹ hơn thế hệ sau
c). Là con lai của cặp bố mẹ khác nhau với nhau
d). Ơû thế hệ F2 trở đi tỉ lệ dị hợp giảm dần
8). Đặc điểm nổi bật của sinh giới trong đại Trung sinh là:
a). Đại phát triển mạnh của cây hạt trần và nhất là bò sát b). Đại phát triển của hạt kín và sâu bọ
c). Động vật phát triển ồ ạt lên đất liền d). Hình thành các rừng quyết khổng lồ
9). Di truyền học phân loại biến di thành 2 loại chính đólà:
a). Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến b). Biến dị tế bào sinh dục và biến dị tế bào xô ma
c). Biến dị di truyền và biến dị không di truyền d). Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
10). Cơ chế di truyền học của hiện tượng lặp đoạn là:
a). ADN tái sinh không bình thường ở một số đoạn b). Do đứt gãy của NST khi đang phân li ở kỳ sau
c). Trao đổi chéo không đều giữa các crômatíc ở kỳ đầu của giảm phân 1
d). Do các tác nhân gây đột biến làm đứt NST thành từng đoạn rồi nối lại ngẫu nhiên
11). Dùng một giống cao sản để nâng cao chất lượng một giống thấp sản được gọi la:ø
a). Lai tạo giống b). Lai cải tiến giống c). Lai kinh tế	d). Lai khác thứ
12). Phép lai nào sau đây không phải là lai xa:
a). Lai giữa 2 cá thể thuộc 2 loài khác nhau b). Lai giữa 2 cá thể thuộc 2 nòi khác nhau
c). Lai giữa 2 cá thể thuôc 2 chi khác nhau d). Lai giữa 2 cá thể thuộc 2 họ khác nhau
13). Một số bệnh tật ở người có liên kết với giới tính là:
a). Máu khó đông , mù màu , bạch tạng
b). Máu khó đông , câm điếc bẩm sinh , lông trên vành tai
c). Máu khó đông , hồng cầu hình liềm , bạch tạng
d). Máu khó đông , mù màu , lông trên vành tai
14). Một tế bào có kiểu gen AAa ,tế bào này thuộc thể:
a). Dị bội 2n + 1 b). Tam bội 3n c). Tứ bội 4n	 d). Dị bội 2n + 1 hoặc tam bội 3n
15). Thường biến có ý nghĩa:
a). Làm phong phú thêm kiểu gen ở sinh vật b). Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
c). Cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống d). Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
16). Loại đột biến nào sau đây có thể xuất hiện ngay trong đời sống cá thể:
a). Đột biến giao tử b). Đột biến tiền phôi
 c). Đột biến tiền phôi và đột biến xô ma d). Đột biến xô ma
17). Ơû một loài thực vật 2n = 24 dự đoán số NST ở thể tam nhiễm và tam bội lần lượt là:
a). 36 và 25 b). 25 và 36 c). 23 và 35	d). 23 và 36
18). Kết quả có thể mang lại từ kĩ thuật cấy gen la:ø
a). Có thể sản xuất một số sản phẩm sinh học trên qui mô công nghiệp b). Làm tăng hoạt tính của gen
c). Tạo ra cơ thể mới mang đặc tính di truyền của nhiều loài d). Tạo ra một số giống mới
19). Gen B có A = 480 Nu , gen b có T= 525 Nu.cho P : Bb x Bb ;F1 thấy một hợp tử có A = 2010 Nu ; kiểu gen của F1 đó là:
a). Bbb b). BBB c). Bbbb	 d ). BBbb
20). Dạng biến dị dưới đây được xem là thường biến là:
a). Bệnh máu khó đông ở người b). Bệnh bạch tạng
c). Tật dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 ở người d). Lực sĩ cử tạ có cơ bắp phát triển không bình thường
21). Cho cây 2n lai với cây 4n giảm phân bình thường ; F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 11 trội : 1 lặn phép lai P là:
a). AAaa x Aaaa b). Aa x Aaaa c). AAaa x AAaa	d). Aa x AAaa hoặc AAaa x Aaaa
22). Câu nào sau đây không đúng khi nói về ưu thế lai biểu hiện trong lai khác thứ:
a). Con lai có kiểu gen đồng nhất b). Con lai tiếp thu được đặc tính tốt của cả bố và mẹ
c). Con lai ở thể dị hợp về các gen
d). Con lai có tiềm năng di truyền của bố mẹ,trong đó các gen trội tổ hợp và biểu hiện
23). Quần thể 2n và 4n giảm phân bình thường,trội lặn hoàn toàn F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3trội : 1lặn thì P có số sơ đồ lai là:
a). 3	 b). 2 c). 1	 d). 4
24). Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST giới tính Y gây nên . Một gia đình bố bình thường ,mẹ mang mầm bệnh , xác suất con của họ bị bệnh là:
a). 25% b). 6,25 % c). 12,5%	 d). 50%
25). Cho phép lai P : Aa x Aa kiểu gen nào khôngù thể xuất hiện nếu cả 2 cơ thể P đột biến số lượng trong giảm phân:
a). AAAA b). Aaaa c). Aaaa	 d). AAa
26). Phương pháp không được áp dụng ở người la:ø
a). Lai phân tích b). Nghiên cứu phả hệ c). Nghiên cứu trẻ đồng sinh d). Nghiên cứu tế bào
27). Gen A thân cao;alen a thân thấp tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAaa x Aa là:
a). 11 thân cao : 1 thân thấp b). 11 thân thấp : 1 thân cao
c). 35 thân cao : 1 thân thấp	 d). 35 thân thấp : 1 thân cao
28). Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp nghiên cứu tế bào là:
a). Xác định được đột biến cấu trúc hay số lượng NST b). Xác định được số lượng NST đặc trưng ởngười
c). Xác định được số lương gen trong tế bào d). Xác đính định được tính chất di truyền của tính trạng
29). Hiệu quả nào sau đây không phải từ phương pháp nghiên cứu phả hệ đưa lại:
a). Xác định được bệnh tật di truyền liên quan đén đột biến cấu trúc hay số lượng NST
b). Xác định được tính chất trội lặn của một số tính trạng ở người
c). Xác định được tính trạng do một gen chi phối hay nhiều gen chi phối
d). Xác định được tính trạng do gen trên NST thường hay gen trên NST giới tính qui định
30). Cách làm phổ biến nhất trong lai kinh tế ở nước ta là:
a). Lai các giống ngoại nhập cao sản để thu dược F1
b). Lai giữa đực cao sản ngoại nhập với con cái giống trong nước
c). Lai giữa đực cao sản với cái thấp sản d). Lai giữa đực ngoại nhập với giống trong nước
31). Hiện tượng nào sau đây không thấy khi cho vật nuôi giao phối cận huyết:
a). Đẻ ít b). Xuất hiện quái thai dị , hình
c). Sức sống hơn hẳn Bố Mẹ ïd). Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong quần thể
32). Côaxécva là:
a). Các hợp chất hữu cơ cao phân tử hoà tan trong đại dương b). Các hợp chất li pít trong đại dương
c). Chỉ có hệ tương tác giữa prôtêin và axít nuclếic d). Các hợp chất pôlisáccarít tan trong đại dương
33). Trong kĩ thuật cấy gen thao tác đầu tiên là:
a). Phân lập AND b). Tạo ADN tái tổ hợp
c). Chuyển ADN tế bào cho vào tế bào nhận d). Cắt ADN của tế bào cho vào tế bào nhận
34). Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường lên kiểu gen đồng nhất được phát hiên ở phương pháp:
a). Nghiên cứu tế bào b). Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng
c). Nghiên cứu phả hệ d). Nghiên cứểtẻ đồng sinh cùng trứng
35). Gen A qui định quả tròn là trội so với a quảbầu dục.Phép lai nào sau đây F1 đồng tính:
a). P :Aaaa x Aa b). P : AAaa x Aa n c). P : AAaa x AAaa	d). P : AAAa x aaaa
36). Các cây đem lai giảm phân bình thường cho phép lai P : AAaa x aa tỉ lệ kiểu gen ở F1 là:
a). 1AAA : 4Aaa : 1 aaa b). 4AAa : 1Aaa 1aaa 
c). 1AAa : 4Aaa : 1aaa	d). 1AAA : 4AAa : 1Aaa
37). Tính chất của đột biến là:
a). Đột ngột, đồng loạt , không định hướng b). Đột ngột , xác định , đồng loạt
c). Riêng lẻ , ngẫu nhiên, không xác định , đột ngột d). Riêng lẽ , đột ngột , định hướng
38). Để phân biệt ra đột biến sinh dục và đột biến xô ma người ta căn cứ vào:
a). Sự biểu hiện của đột biến b). Bản chất của đột biến
c). Mức độ biểu hiện của đột biến d). Cơ quan xuất hiện đột biến
39). Lai cải tiến giống ở thế hệ F1 về mặt di truyền la:ø
a). Làm tăng thể đồng hợp b). Chưa thể xác định
c). Có thể tăng dị hợp hoặc đồng hợp d). Làm tăng thể dị hợp	
40). Để tạo ra giống mới người ta sử dụng:
a). Lai tế bào b). Lai xa c). Lai kinh tế	d). Lai khác thứ
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01. Giảm tỉ lệ dị hợp tăng tỉ lệ đồng hợp trong quần thể
	Câu : 02. Sự phát triển hưng thịnh của bò sát khổng lồ
	Câu : 03. Lai cải tiến
	Câu : 04. Tạo ra con lai mang kiểu gen dị hợp
	Câu : 05. Trao đổi chất và năng lượng
	Câu : 06. Lai phân tích
	Câu : 07. Ơû thế hệ F2 trở đi tỉ lệ dị hợp giảm dần
	Câu : 08. Đại phát triển mạnh của cây hạt trần và nhất là bò sát
	Câu : 09. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền
	Câu : 10. Trao đổi chéo không đều giữa các crômatít ở kỳ đầu của giảm phân 1
	Câu : 11. Lai cải tiến giống
	Câu : 12. Lai giữa 2 cá thể thuộc 2 nòi khác nhau
	Câu : 13. Máu khó đông , mù màu , lông trên vành tai
	Câu : 14. Dị bội 2n + 1 hoặc tam bội 3n
	Câu : 15. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
	Câu : 16. Đột biến tiền phôi và đột biến xô ma
	Câu : 17. 25 và 36
	Câu : 18. Có thể sản xuất một số sản phẩm sinh học trên qui mô công nghiệp
	Câu : 19. BBbb
	Câu : 20. Lực sĩ cử tạ có cơ bắp phát triển không bình thường
	Câu : 21. Aa x AAaa
	Câu : 22. Con lai có kiểu gen đồng nhất
	Câu : 23. 3
	Câu : 24. 25%
	Câu : 25. AAa
	Câu : 26. Lai phân tích
	Câu : 27. 11 thân cao : 1 thân thấp
	Câu : 28. Xác định được đột biến cấu trúc hay số lượng NST
	Câu : 29 Xác định được bệnh tật di truyền liên quan đén đột biến cấu trúc hay số lượng NST
	Câu : 30. Lai giữa đực cao sản ngoại nhập với con cái giống trong nước
	Câu : 31. Sức sống hơn hẳn Bố Mẹ
	Câu : 32. Các hợp chất hữu cơ cao phân tử hoà tan trong đại dương
	Câu : 33. Phân lập ADN
	Câu : 34. Nghiên cứểtẻ đồng sinh cùng trứng
	Câu : 35. P : AAAa x aaaa
	Câu : 36. 1AAa : 4Aaa : 1aaa
	Câu : 37. Riêng lẻ , ngẫu nhiên ,không xác định , đột ngột
	Câu : 38. Cơ quan xuất hiện đột biến
	Câu : 39. Làm tăng thể dị hợp
	Câu : 40. Lai khác thứ

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh12_hk1_TVDC.doc