Đề trắc nghiệm Vật lý 12 - Đề 2

Đề trắc nghiệm Vật lý 12 - Đề 2

Câu 7. Một vật dao động điều hoà với ch kì T và biên độ A . Thời gian ngắn nhất để vật đI từ vị trí cân bằng

đến vị trí có li độ x = A/2 là :

A. T/4 B. T/8 C. T/12 D. T/30

Câu 8. Trong một dao động điều hoà , vị trí mà có động năng và thế năng bằng nhau là :

A. Vị trí cân bằng . B. ở chính giữa vị trí cân bằng và vị trí biên .

C. Vị trí biên . D. Không phải ba vị trí nêu trên .

 

pdf 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Vật lý 12 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 2 
Câu 1 . Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(ω t + ϕ ) , vận tốc của vật có giá trị cực 
đại là : 
 A. v m, = Aω
2 B. v m, = A
2ω C. v m, = Aω D. v m, = 2Aω 
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối l−ợng không đáng kể , độ cứng k và một hòn bi khối l−ợng m gắn 
vào đầu lò xo , đầu kia của lò xo đ−ợc treo vào một điểm cố định . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà 
theo ph−ơng thẳng đứng . Chu kì dao động của con lắc là : 
 A. T = 2pi
k
m
 B. T = 
pi2
1 k
m
 C. T = 2pi
k
m
 D. T = 
pi2
1
k
m
Câu 3. Tại một nơi xác định , chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với 
 A. độ dài con lắc B. gia tốc trọng tr−ờng 
 C. căn bậc hai độ dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng tr−ờng 
Câu 4. Hai dao động điều hoà cùng ph−ơng có ph−ơng trình lần l−ợt là : x1 = 4cos100pi t (cm) và 
x1 = 3cos(100pi t + 2
pi
 ) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là : 
 A. 7 cm B. 5 cm C. 1 cm D. 3,5 cm 
Câu 5. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại vào biên độ của một vật dao động điều hoà là : 
 A. Đ−ờng elip . B. Đ−ờng parabol 
 C. Đ−ờng thẳng di qua gốc toạ độ D. Một đ−ờng cong khác . 
Câu 6. Giá trị trung bình của động năng và thế năng của vật dao đọng điều hoà trong một chu kì dao động lần 
l−ợt là : 
 A. 0 ; 
2
1
mω 2A2 B. 
2
1
mω 2A2 ; 
2
1
mω 2A2 
 C, 
2
1
mω 2A2 ; 0 D. 
4
1
mω 2A2 ; 
4
1
mω 2A2 
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với ch kì T và biên độ A . Thời gian ngắn nhất để vật đI từ vị trí cân bằng 
đến vị trí có li độ x = A/2 là : 
 A. T/4 B. T/8 C. T/12 D. T/30 
Câu 8. Trong một dao động điều hoà , vị trí mà có động năng và thế năng bằng nhau là : 
 A. Vị trí cân bằng . B. ở chính giữa vị trí cân bằng và vị trí biên . 
 C. Vị trí biên . D. Không phải ba vị trí nêu trên . 
Câu 9. Một vật khối l−ợng 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m . Đ−a vật đến vị trí cách vị trí cân 
bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 3 cm/s h−ớng về vị trí cân bằng . Biên độ dao động của vật là bao 
nhiêu ? 
 A. 2 cm B. 3 cm C. 2 3 cm. D. 4 cm 
Câu 10. Sợi dây dài l = 90cm có hai đầu cố định dang có sóng dừng . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 
v = 40 m/s , tần số là f = 200Hz . Số bụng sóng dừng trên dây là : 
 A. 6 B. 8 C. 9 D. 12 
Câu 11. C−ờng độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch trong tr−ơng hợp : 
 A. Khi đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. C. Khi đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. 
 C. Khi đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. Khi đoạn mạch chỉ có L . 
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều , điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kì phụ thuộc vào : 
 A. Tần số f . B. Hệ số công suất cosϕ 
 C. Điện áp hiệu dụng D. Tất cả các yếu tố trên . 
Câu 13 . Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện . Biết điện áp hiệu dụng ở hai 
đầu đoạn mạch là 100V , ở hai đầu điện trở là 60V . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là bao nhiêu ? 
 A. 40V B. 60V C. 80V D. 100V 
Câu 14. Mạch RLC nối tiếp , cuộn dây có r = 40Ω , độ tự cảm L = 
pi5
1
H ; C = 
pi5
10 3−
F ; điện áp hai đầu đoạn 
mạch có f = 50Hz . Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là : 
 A. 40Ω B. 50Ω C. 60Ω D. 70Ω 
Câu 15. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm 
 A. chỉ phụ thuộc vào tần số . B. chỉ phụ thuộc vào biên độ . 
 C. chỉ phụ thuộc vào c−ờng độ âm D. phụ thuộc vào tần số và biên độ 
Câu 16. Khoảng cách giữa hai điểm trên ph−ơng truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau 
gọi là 
 A. chu kì B. b−ớc sóng C. độ lệch pha . D. tốc độ truyền sóng . 
Câu 17. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm , đầu B giữ cố định , đầu A gắn với cần rung dao động điều 
hoà với tần số 50Hz theo ph−ơng vuông góc với AB . Trên dây có một sóng d−ng với 4 bụng sóng , coi A và B 
là nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là : 
 A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/s 
Câu 18. Cho biểu thức của c−ờng độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ω t + ϕ ) . C−ờng độ hiệu dụng của 
dòng điện xoay chiều đó là : 
 A. I = I0 2 B. I = I0/2 C. I = I0/ 2 D. I = 2I0 
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần hệ số tự cảm L , tần số góc 
của dòng điện là ω . 
A. Điện áp trễ pha 
2
pi
 so với c−ờng độ dòng điện 
B. Mạch không tiêu thụ công suất 
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng 1/ω L 
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với c−ờng độ dòng điện tuỳ thuộc vào thời 
điểm ta xét . 
Câu 20. Với cùng một công suất cần truyền tải , nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công 
suất hao phí trên đ−ờng dây sẽ thế nào ? 
 A. Giảm 10 lần B. Tăng 10 lần C. Giảm 100 lần D. Tăng 100 lần 
Câu 21. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi đ−ợc ; điện trở R = 100Ω ; 
điện áp giữa hai đầu mạch u = 200 2 cos100pi t ( V ) .Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì c−ờng độ 
hiệu dụng có giá trị cực đại là bao nhiêu ? 
 A. 2 A B. 2A C. 2 2 A D. 4A 
Câu 22. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp , cuộn cảm thuần có L = 
pi
3
 H ; C = 
pi
410−
F ; điện áp hai đầu đoạn mạch 
u = 100 2 cos100pi t ( V ) . Giá trị của R để công suất toả nhiệt của mạch cực đại là : 
 A. 100Ω B. 150Ω C.200Ω D.250Ω 
Câu 23. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo ph−ơng trình q = Q0cosω t . C−ơng độ 
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là bao nhiêu ? 
 A. ω Q0 B. ω Q0/2 C. ω
2Q0/2 D. Q0
2/2ω 
Câu 24. Trong mạch dao động LC , điện tích của tụ điện C có giá trị giảm từ giá trị cực đại Q0 đến 0 sau thời 
gian bao nhiêu ? 
 A. t = T/2 B. t = T C. t = T/4 D. t = 2T 
Câu 25. Công thức tính năng l−ợng điện từ của một mạch dao động LC là gì ? 
 A. W = Q0
2/C B. W = Q0
2/2C C. W = Q0
2/L D. W = Q0
2/2L 
Câu 26. Trong các môi tr−ờng sau , sóng cơ không truyền đ−ợc trong môi tr−ờng nào ? 
 A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. Chân không 
Câu 27. Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu đ−ợc sóng có b−ớc sóng 1λ = 100m ; khi thay tụ C1 băng tụ 
C2 thì mạch thu đ−ợc sóng 2λ = 75m . Khi mắc hai tụ nối tiếp nhau rồi mắc vào mạch thì mạch bắt đ−ợc 
sóng có b−ớc sóng là 
 A. 40m B. 60m C. 80m D. 120m 
Câu 28. Mạch dao động LC có C = 10 à F , L = 0,1H . Tại thời điểm uC = 4V thì c−ờng độ dòng điện 
i = 30mA . C−ờng độ dòng điện cực đại trong mạch là : 
 A. 40mA B. 50mA C. 60mA D. 80mA 
Câu 29. Trong mạch dao động LC lí t−ởng , cứ sau những khoảng thời gian nh− nhau t0 thì năng l−ợng trong 
cuộn cảm và trong tụ điện lại bằng nhau . Chu kì dao động riêng của mạch là : 
 A. T = t0/2 B. T = 2t0 C. T = t0/4 D. T = 4t0 
Câu 30. Hiện t−ợng quang học nào sau đây đ−ợc sử dụng trong máy quang phổ lăng kính ? 
 A. Hiện t−ợng khúc xạ ánh sáng B. Hiện t−ợng giao thoa ánh sáng 
 C. Hiện t−ợng phản xạ ánh sáng D. Hiện t−ợng tán sắc ánh sáng 
Câu 31. Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe I-âng 0,1mm phát ra một bức xạ đơn sắc có b−ớc sóng 
 λ = 0,6 à m . Hai khe cách nhau một khoảng a = 2mm , màn cách hai khe 2m . Khoảng vân và số vân sáng 
quan sát đ−ợc trên giao thoa tr−ờng có bề rộng L = 25,8mm , là : 
 A. i = 1mm ; N = 17. B. i = 1,1mm ; N = 19. 
 C. i = 1,7mm ; N = 15. D. i = 0,6mm ; N = 43. 
Câu 32. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 2 là 2,12.10-10m . Bán kính bằng 19,08.10-10m ứng với bán kính quỹ đạo Bo 
thứ 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 33. Khi chiếu bức xạ có b−ớc sóng 0,405 à m vào catôt của một tế bào quang điện thì quang êlectron có 
vận tốc ban đầu cực đại là v1 . Thay bức xạ khác có tần số 16.10
14 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron 
là v2 = 2v1 . Trong hai lần chiếu , c−ờng độ dòng quang điện b,o hoà đều bằng 8mA và hiệu suất l−ợng tử đều 
bằng 5% . Bề mặt catôt nhận đ−ợc công suất bức xạ trong mỗi lần chiếu băng : 
 A. P1 = 0,49W ; P2 = 1,06W B. P1 = 0,59W ; P2 = 1,27W 
 C. P1 = 0,69W ; P2 = 2,06W D. P1 = 1,4W ; P2 = 5,03W 
Câu 34. Chiếu một bức xạ có b−ớc sóng λ = 0,18 à m vào catôt của một tế bào quang điện . Kim loại dùng 
làm catôt có giới hạn quang điện λ 0 = 0,3 à m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu ? 
 A. 8,95.105m/s B. 7,89.105m/s C. 9,85.105m/s D. 29,5.105m/s 
Câu 35. Gọi a là khoảng cách hai khe I-âng S1 và S2 ; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn ; b là khoảng cách 5 
khoảng vân kề nhau . B−ớc sóng của ánh sáng đơn sắc đó là bao nhiêu ? 
 A. λ = ab/3D B. λ = 5ab/3D C. λ = ab/2,5D D. λ = ab/5D 
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng , hai khe cách nhau một khoảng a = 0,5mm và cách màn quan sát 
1,5m . B−ớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 à m . Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 
3,75mm vân giao thoa là : 
 A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 
Câu 37. Một ánh sáng đơn sắc đ−ợc đặc tr−ng bởi yếu tố nào ? 
 A. Tốc độ truyền B. C−ờng độ sáng C. Chu kì D. Ph−ơng truyền 
Câu 38. Ta có thể kích thích cho nguyên tử , phân tử của các chất phát sáng bằng cách cung cấp năng l−ợng 
d−ới dạng nào sau đây ? 
 A. Nhiệt năng B. Điện năng C. Quang năng D. Tất cả các dạng trên 
Câu 39. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục , gia tốc góc tức thời xác định bởi 
A. đạo hàm bậc nhất của toạ độ góc theo thời gian . 
B. đạo hàm bậc nhất của tốc độ góc theo thời gian . 
C. hàm số bậc nhất của toạ độ góc theo thời gian . 
D. hàm số bậc nhất của tốc độ góc theo thời gian . 
Câu 40. Một đĩa tròn dẹt bán kính R có khối l−ợng m, quay quanh trục (∆ ) đi qua tâm và vuông góc với mặt 
đĩa , momen quán tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức : 
 A. I = mR2 B. I = m2R C. I = m/R2 D. I = 
2
1
mR2 
Câu 41. Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đang quay đều xung quanh 
trục với tốc độ góc ω = 100rad/s . Động năng của cánh quạt quay xung quang trục là : 
 A. 1000J B. 2000J C. 20J D. 10J 
Câu 42. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật , một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục 
quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số . Tính chất chuyển động của vật rắn đó là 
 A. quay đều B. quay nhanh dần C. quay biến đổi đều D. quay chậm dần 
Câu 43. Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục 
quay khoảng r ≠ 0 có 
 A. vectơ vận tốc dài biến đổi B. vectơ vận tốc dài không đổi 
 C. tốc độ góc biến đổi D. độ lớn vận tốc dài biến đổi 
Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? 
A.Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dảI màu từ đổ đến tím , nối liền nhau một cách liên tục . 
B. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục . 
C. Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích ( bằng nhiệt hoặc điện ) phát ra quang phổ liên 
tục . 
D. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó . 
Câu 45. Chiếu một bức xạ có b−ớc sóng λ = 0,438 à m vào catôt của một tế bào quang điện . Vận tốc ban đầu 
cực đại của các quang êlectron ( nếu có ) khi catôt là kali có giới hạn quang điện 0λ = 0,62 à m là : 
 A. 8,95.105m/s B. 5,41.105m/s C. 9,85.105m/s D. 29,5.105m/s 
Câu 46. Chọn câu trả lời sai . 
 A. Nơtrinô là hạt sơ cấp 
B. Nơtrinô xuất hiện trong sự phân r, phóng xạ α . 
 C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phân r, phóng xạ β 
 D. Nơtrinô là hạt sơ cấp không có điện tích . 
Câu 47. Chọn câu trả lời sai . 
 Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn : 
 A. Điện tích B. Năng l−ợng C. Động l−ợng D. Khối l−ợng 
Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hệ mặt trời ? 
A. Mặt trời là một ngôi sao . 
B. Thuỷ tinh (Sao thuỷ) là một ngôi sao trong hệ mặt trời 
C. Mặt trời duy trì đ−ợc bức xạ của mình là do phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng nó . 
D. TráI Đất là một hành tinh trong Hệ Mặt Trời . 
Câu 49. Các bức xạ trong d,y Lai – man thuộc về dải nào trong thang sóng điện từ ? 
 A. Nhìn thấy đ−ợc B. Tử ngoại 
 C. Hồng ngoại D. Một phần tử ngoại , một phần nhìn thấy . 
Câu 50. Giới hạn quang điện của kali là 0,578à m . Công thoat êlectroon của kali là : 
 A. 2,15 eV B. 2,35 eV C. 2,45 eV D. 2,5 eV 
Đáp án : 
1C 2C 3C 4B 5C 6D 7C 8D 9D 10C 
11B 12D 13C 14B 15D 16B 17A 18C 19B 20C 
21B 22C 23A 24C 25B 26D 27B 28B 29D 30D 
31D 32C 33A 34C 35D 36B 37C 38D 39B 40D 
41A 42A 43A 44C 45B 46B 47D 48B 49B 50A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLy 2009.pdf