Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 33)

Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 33)

BỘ ĐỀ ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH

Bài : 21365

Giả sử thí nghiệm của Meselson – Stahl: (dùng đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ 3 thì tỉ lệ các phân tử ADN còn chứa là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 1 / 4;

B. 1 /8;

C. 1/ 16;

D. 1/ 32;

Đáp án là : (B)

Bài : 21364

Meselson, Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ lên ADN của E.coli, rồi cho tái bản trong , sau mỗi thế hệ tách ADN cho li tâm. Kết quả thí nghiệm của Meselson và Stahl đã chứng minh được ADN tự sao kiểu:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Bảo toàn;

B. Bán bảo toàn;

C. Phân tán;

D. Không liên tục;

Đáp án là : (B)

 

doc 55 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 33)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH
Bài : 21365 
Giả sử thí nghiệm của Meselson – Stahl: (dùng đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ 3 thì tỉ lệ các phân tử ADN còn chứa là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 / 4; 
B. 1 /8; 
C. 1/ 16; 
D. 1/ 32; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21364 
Meselson, Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ lên ADN của E.coli, rồi cho tái bản trong , sau mỗi thế hệ tách ADN cho li tâm. Kết quả thí nghiệm của Meselson và Stahl đã chứng minh được ADN tự sao kiểu: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bảo toàn; 
B. Bán bảo toàn; 
C. Phân tán; 
D. Không liên tục; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21363 
Các nghiên cứu lai ADN và giải trình tự ADN đã phát hiện ở sinh vật nhân chuẩn có các nhóm ADN sau: 
1. Lặp lại nhiều lần bằng những đoạn ngắn; 2. Là những bản sao đơn;
3. Cả phân tử ADN là những đoạn lặp lại liên tiếp;
4. Lặp lại những đoạn vừa, phân tán khắp NST; 5. Là những bản sao duy nhất.
Câu trả lời đúng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2; 
B. 2, 3, 4; 
C. 1, 2, 4; 
D. 1, 2, 5; 
Đáp án là : (C) 
Bài : 21362 
Chiều 5’ → 3’ của mạch đơn ADN trong cấu trúc bậc 1 (pôlinuclêôtit) theo Oatxơn – Crick được bắt đầu bằng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5’ OH và kết thúc 3’ – OH của đường; 
B. Nhóm phôtphat gắn với C5’ – OH và kết thúc bởi C3’ – OH của đường; 
C. Nhóm phôtphat gắn với C5’ – OH và kết thúc bởi phôtphat gắn với C3’ của đường; 
D. C5’ – OH và kết thúc bởi nhóm phôtphat C3’ của đường; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21361 
Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng 900.000 đ.v.C chiều dài của gen sẽ là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5100; 
B. 10200; 
C. 5096,6; 
D. 10196; 
Đáp án là : (A) 
Bài : 21360 
Một gen dài 10200, lưọng A = 20%, số liên kết hiđrô có trong gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 7200; 
B. 600; 
C. 7800; 
D. 3600; 
Đáp án là : (C) 
Bài : 21359 
Giả sử 1 phân tử mARN của sinh vật nhân chuẩn đang tham gia tổng hợp prôtêin có số ribônuclêôtit là 1000. Hỏi rằng gen quy định mã hoá phân tử mARN có độ dài bao nhiêu? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3400; 
B. 1700 ; 
C. 3396,6; 
D. Không xác định được. 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21358 
Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc trưng của ADN là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng nuclêôtit; 
B. Thành phần các loại nuclêôtit; 
C. Trình tự phân bố các nuclêôtit; 
D. Cả A và B; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21357 
Trong các cấu trúc bậc 2 của ADN những bazơ nitric, dẫn xuất của purin chỉ liên kết với bazơ nitric dẫn xuất của pirinminđin là do: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Để có sự phù hợp về độ dài giữa các khung đường phôtphat; 
B. Một bazơ lớn phải được bù bằng một bazơ bé; 
C. Đặc điểm cấu trúc của từng cặp bazơ nitric và khả năng tạo thành các liên kết hiđrô. 
D. Cả A và B; 
Đáp án là : (C) 
Bài : 21355 
Bốn loại nuclêôtit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số nhóm axit phôtphoric; 
B. Đường ribôzơ; 
C. Đường đeôxiribôzơ 
D. Bản chất của các bazơ nitric. 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21354 
Trong một phân tử ADN mạch kép ở sinh vật nhân chuẩn, số liên kết phôtphođieste được tính bằng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số nuclêôtit x 2; 
B. Số nuclêôtit - 1; 
C. Chính bằng số nuclêôtit; 
D. Số nuclêôtit – 2; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21353 
Mỗi đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN gồm có: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Một phân tử axit phôtphoric, một phân tử đường pentôzơ, một nhóm bazơ nitric; 
B. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường ribôzơ, một phân tử axit phôtphoric; 
C. Một nhóm phôtphat, một nhóm nitric, một phân tử đường C4H10C5; 
D. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường đêôxiribôzơ, một phân tử axit phôtphoric. 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21352 
Chất nào dưới đây là vật chất di truyền cấp độ tế bào: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Axit nuclêic; 
B. Nuclêôxôm; 
C. Axit ribônuclêic; 
D. Nhiễm sắc thể; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21351 
Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là : 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ nhiễm sắc thể; 
B. Hệ gen; 
C. Nuclêô – prôtêin; 
D. Các phân tử axit đêôxiribônuclêic; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21350 
Dùng bằng chứng nào sau đây để có thể chứng minh được vật chất di truyền ở sinh vật nhân chuẩn là ADN: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trong tế bào sôma của mỗi loài sinh vật lượng ADN ổn định qua các thế hệ; 
B. Trong tế bào sinh dục, lượng ADN chỉ bằng ½ so với lượng ADN ở tế bào sôma; 
C. ADN hấp thụ tia tử ngoại ở bước sóng 260nm phù hợp với phổ gây đột biến mạnh nhất; 
D. Cả A, B, C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21349 
Cấu trúc vật chất di truyền ở các cơ quan tử trong chất tế bào được phản ánh trong câu nào dưới đây: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Là những phân tử ADN kép mạch thẳng; 
B. Là những phân tử ADN đơn mạch vòng; 
C. Là những phân tử ARN; 
D. Là những phân tử ADN mạch kép dạng vòng; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21348 
Theo quan điểm của Di truyền học hiện đại thì vật chất di truyền phải có những tiêu chuẩn nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài; 
B. Phải có khả năng bị biến đổi; 
C. Có khả năng tự nhân đôi chính xác; 
D. Cả A, B và C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21347 
Trong các đột biến sau đây, đột biến nào gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên; 
B. Mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc; 
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở đoạn giữa gen; 
D. Đảo vị trí nuclêôtit trong bộ ba kết thúc; 
Đáp án là : (A) 
Bài : 21346 
Loại đột biến gen nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính ? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đột biến giao tử; 
B. Đột biến sôma; 
C. Đột biến trong hợp tử; 
D. Đột biến ở tiền phôi; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21345 
Đột biến gen phụ thuộc vào những nhân tố nào sau đây: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các tác nhân gây đột biến lí hoá trong ngoại cảnh; 
B. Những rối loạn quá trình sinh hoá hoá sinh trong tế bào; 
C. Đặc điểm cấu trúc gen; 
D. Cả A, B và C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21344 
Đột biến gen là gì? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra những alen mới; 
B. Sự biến đổi của một hay một số nuclêôtit trong gen; 
C. Sự biến đổi của 1 nuclêôtit trong gen; 
D. Tạo nên những kiểu hình mới; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21343 
Đột biến là gì? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự biến đổi về số lượng, cấu trúc ADN, NST; 
B. Sự thay đổi đột ngột về một tính trạng nào đó; 
C. Sự thay đổi về kiểu gen của một cơ thể; 
D. Sự xuất hiện nhiều kiểu hình có hại; 
Đáp án là : (A) 
Bài : 21342 
Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử; 
B. Sự di truyền của các cặp tính trạng riêng rẽ; 
C. Sự xuất hiện các kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ; 
D. Sự tổ hợp lại các tính trạng đã có từ trước; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21341 
Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau; 
B. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau; 
C. Lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống cơ thể làm mẹ; 
D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ; 
Đáp án là : (C) 
Bài : 21340 
Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phân hoá ngày càng đa dạng; 
B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp; 
C. Thích nghi ngày càng hợp lí; 
D. Từ tiến hoá hoá học chuyển sang tiến hoá sinh học; 
Đáp án là : (C) 
Bài : 21339 
Điểm khác nhau cơ bản giữa sự di truyền 2 cặp gen không alen di truyền độc lập và tương tác kiểu bổ trợ là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có tạo ra kiểu hình mới hay không; 
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen; 
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình; 
D. Cả A và C; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21338 
Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Điều kiện môi trường; 
B. Kiểu gen của cơ thể; 
C. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cơ thể; 
D. Mức dao động của tính di truyền; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21337 
Nguyên nhân gây ra thường biến là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường; 
B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể; 
C. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường; 
D. Tương tác qua lại giữa kiểu gen và môi trường; 
Đáp án là : (A) 
Bài : 21336 
Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó; 
B. Tế bào giao tử chứa 2n NST; 
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST; 
D. Cả A và C; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21335 
Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây ra hậu quả lớn nhất? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đảo đoạn NST; 
B. Mất đoạn NST; 
C. Lặp đoạn NST; 
D. Chuyển đoạn tương hỗ. 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21334 
ADN ngoài nhân cơ ở những bào quan nào? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Plasmit; 
B. Lạp thể; 
C. Ti thể; 
D. Cả A, B và C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21333 
Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền; 
B. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể con; 
C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền; 
D. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bào chất; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21332 
Lai thuận nghịch được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền sau: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Di truyền gen liên kết và hoán vị; 
B. Di truyền gen trên NST giới tính X; 
C. Di truyền gen ngoài nhân; 
D. Cả A, B, C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21331 
Loại tế bào nào sau đây chứa NST giới tính? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tế bào sinh tình trùng; 
B. Tế bào sinh trứng; 
C. Tế bào dinh dưỡng 
D. Cả A, B, C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21330 
Lai thuận nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền nào? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Di truyền tương tác gen; 
B. Di truyền chất tế bào; 
C. Di truyền liên kết gen trên NST thường và NST giới tính; 
D. Cả C và B 
Đáp án là : (D) 
Bài : 21329 
Hiệu quả tác động của một gen lên nhiều tính trạng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ; 
B. Gây hiện tượng biến dị tương quan; 
C. Tạo ra những tổ hợp mới cua những tính trạng đã có; 
D. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm; 
Đáp án là : (B) 
Bài : 21328 
Hiệu quả của nhiều gen tác động lên một tính trạng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ; 
B. Làm cho tính trạng đã có không biểu hiện ở đời lai; 
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp; 
D. Cả A và C; 
Đáp án là : (A) 
Bài : 21327 
Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn NST là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân; 
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II; 
C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I; 
D. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I; 
Đáp án là : (C) 
Bài : 21326 
Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là: 
Chọn một đáp án dưới đây
 ... 
D. Nhịp sinh học 
Đáp án là : (D)
Bài : 20940 
Khả năng tự điều chỉnh lại nguồn thức ăn, nơi ở giữa các loài sinh vật gọi là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giới hạn sinh thái 
B. Khống chế sinh học 
C. Cân bằng sinh học 
D. Cân bằng quần thể 
Đáp án là : (C) 
Bài : 20939 
Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiệt độ 
B. Ánh sáng 
C. Môi trường 
D. Di truyền và môi trường 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20938 
Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là do: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối của môi trường 
B. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm 
C. Do cấu tạo cơ thể chỉ thích nghi với hoạt động ngày hoặc đêm 
D. Do yếu tố di truyền của loài quy định 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20937 
Hiện tượng nào sau đây không đúng với khái niệm nhịp sinh học? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lá một số cây họ Đậu xếp lại khi Mặt Trời lặn 
B. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông 
C. Dơi ngủ ngày hoạt động đêm 
D. Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20936 
Đặc điểm của nhịp sinh học là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mang tính thích nghi tạm thời 
B. Một số loại thường biến 
C. Có tính di truyền 
D. Cả A và C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20935 
Cơ chế hoạt động của “đồng hồ sinh học” ở thực vật là do yếu tố nào điều khiển? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiệt độ 
B. Ánh sáng 
C. Độ ẩm 
D. Chất tiết từ mô hoặc một số cơ quan 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20934 
“Đồng hồ sinh học” có khả năng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biểu thị thời gian 
B. Thích ứng với môi trường 
C. Biến đổi theo chu kỳ 
D. Dự báo thời tiết 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20933 
Đặc điểm nổi bật nhất của hoa thụ phấn nhờ côn trùng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kích thích hoa nhỏ 
B. Hoa có màu sắc sặc sỡ 
C. Hoa lưỡng tính 
D. Hoa ở ngọn cây 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20932 
Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giảm tiếp xúc với môi trường 
B. Giảm tiêu phí năng lượng 
C. Giảm quang hợp 
D. Giảm cạnh tranh 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20931 
Một số cây bộ Đậu Fabales lá cụp lại như “ngủ” khi Mặt Trời lặn để hạn chế: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự thoát hơi nước 
B. Tiếp xúc với môi trường 
C. Tiêu phí năng lượng 
D. Tích luỹ chất hữu cơ ở lá 
Đáp án là : (C) 
Bài : 20930 
Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường 
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường 
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường 
D. Giới hạn phát triển của sinh vật 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20929 
Quy luật nào chi phối hiện tượng bón phân đầy đủ mà vẫn không cho năng suất cao? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tác động không đều 
B. Quy luật giới hạn 
C. Tác động tổng hợp 
D. Cả A và C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20928 
Trường hợp nào thường dẫn đến tiêu diệt lẫn nhau: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh - vật chủ 
B. Vật ăn thịt – con mồi 
C. Giành đẳng cấp 
D. Xâm chiếm lãnh thổ 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20927 
Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Do có cùng nhu cầu sống 
B. Do chống lại điều kiện bất lợi 
C. Do đối phó với kẻ thù 
D. Do mật độ cao 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20926 
Yếu tố quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dinh dưỡng 
B. Nhiệt độ 
C. Ánh sáng 
D. Thổ nhưỡng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20925 
Với cây lúa ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hạt nảy mầm 
B. Mạ non 
C. Trổ bông 
D. Cả B và C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20924 
Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các cây theo trình tự sau: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau 
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau 
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây 
D. Không thể cùng trồng cả 2 loại cây này 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20923 
Cây xanh quang hợp được là nhờ: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tất cả các tia bức xạ 
B. Tia hồng ngoại 
C. Tia tử ngoại 
D. Tất cả tia bức xạ nhìn thấy được 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20922 
Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định hướng 
B. Vận động 
C. Nhân biết 
D. Cả A, C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20921 
Câu nào là đúng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía trong quang hợp mạnh hơn lá phía ngoài 
B. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong 
C. Cường độ chiếu sáng yếu, lá trong quang hợp mạnh hơn lá ngoài 
D. Cường độ chiếu sáng yếu, lá ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20920 
Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thân 
B. Lá 
C. Cành 
D. Hoa 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20919 
Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tôc độ sinh trưởng, tuổi phát dục ở động vật biến nhiệt? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn 
B. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài 
C. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn 
D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài 
Đáp án là : (A)
Bài : 20918 
Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá xương 
B. Ếch 
C. Cá sụn 
D. Thú 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20917 
Cá chép có nhiệt tương ứng là: 
Cá rô phi có nhiệt độ tương ứng là: 
Nhận định nào sau đây là đúng nhất? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì chúng có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. 
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn 
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn 
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20916 
Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhạy cảm với môi trường; 
B. Tồn tại 
C. Tìm nơi sinh sản mới 
D. Báo hiệu mùa lạnh 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20915 
Mùa đông ruồi, muỗ phát triển ít chủ yếu là do: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ánh sáng yếu 
B. Thức ăn thiếu 
C. Nhiệt độ thấp 
D. Dịch bệnh nhiều 
Đáp án là : (C) 
Bài : 20914 
Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cho hoạt động sinh sản của sinh vật; 
B. Cho một chu kỳ phát triển của sinh vật 
C. Cho sự chống lại điều kiện bất lợi của sinh vật 
D. Cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20913 
Vật nuôi ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phôi thai 
B. Sơ sinh 
C. Gần trưởng thành 
D. Trưởng thành 
Đáp án là : (B) 
Bài : 20912 
Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nảy mầm 
B. Cây non 
C. Sắp nở hoa 
D. Nở hoa 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20911 
Môi trường sống của sinh vật là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên; 
B. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật 
C. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật 
D. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20846 
Hệ thần kinh ở động vật có xương sống bậc cao gồm có: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phần thần kinh ngoại biên (thụ cảm); 
B. Phần thần kinh trung ương; 
C. Phần thần kinh liên lạc; 
D. Cả A, B và C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20845 
Hệ thần kinh lưới là hình thức tiến hoá thấp nhất của hệ thần kinh động vật vì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích; 
B. Khắp bề mặt cùng trả lời kích thích; 
C. Không có khu vực phản ứng rõ rệt nên trả lời không chính xác; 
D. Cả A, B và C đều đúng 
Đáp án là : (D)
Bài : 20844 
Những sinh vật nào trong các nhóm sau đây có hệ thần kinh lưới: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thuỷ tức; 
B. Giun đốt; 
C. Cua; 
D. Cá; 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20843 
Tính cảm ứng của động vật đa bào có đặc điểm: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Diễn ra nhanh; 
B. Phản ứng dễ nhận thấy; 
C. Hình thức phản ứng đa dạng; 
D. Cả A, B và C đều đúng; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20842 
Trồng cây bên bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao; 
B. Rễ phát triển đều quanh gốc cây; 
C. Thân cây uốn cong về phía ao; 
D. Thân cây không uốn cong về phía bờ ao mà theo chiều ngược lại; 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20841 
Những ví dụ nào sau đây biểu hiện tính cảm ứng của thực vật:
1: Hoa hướng dương luôn quay về hướng Mặt Trời.
2: Ngọn cây bao giờ cũng mọc vươn cao, ngược chiều với trọng lực
3: Sự cụp lá của cây trinh nữ
4: Lá cây bị héo khi bị khô hạn
5: Lá cây bị rung chuyển khi gió thổi
Câu trả lời đúng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2, 3, 4 
B. 1, 2, 3, 5 
C. 1, 3, 4, 5 
D. 2, 3, 4, 5 
Đáp án là : (A) 
Bài : 20840 
Biểu hiện của tính cảm ứng ở thực vật là những phản ứng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Khó nhận thấy; 
B. Diễn ra chậm; 
C. Diễn ra với cường độ mạnh; 
D. Cả A và B; 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20839 
Các khâu của hiện tượng cảm ứng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếp nhận và phân tích kích thích; 
B. Tổng hợp kích thích để quyết định hình thức và mức độ phản ứng; 
C. Thực hiện phản ứng; 
D. Cả A, B và C 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20838 
Tính cảm ứng của thực vật là khả năng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhận biết các thay đổi của môi trường của thực vật; 
B. Phản ứng trước sự thay đổi của môi trường; 
C. Nhận biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường; 
D. Chống lại các thay đổi của môi trường; 
Đáp án là : (C) 
Bài : 20837 
Chiều hướng tiến hoá của sinh sản hữu tính được thể hiện:
1: Chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản chuyên biệt;
2: Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính
3: Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong
4: Từ thụ tinh cần nước đến thụ tinh không cần nước
5: Từ thụ tinh đến thụ tinh chéo
6: Con sinh ra chưa được chăm sóc nuôi dưỡng đến được chăm sóc nuôi dưỡng;
Câu trả lời đúng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2, 3, 4, 5 
B. 1, 2, 4, 5, 6 
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6 
D. 2, 3, 4, 5, 6 
Đáp án là : (C) 
Bài : 20836 
Thu tinh trong ở động vật tiến hoá hơn thụ tinh ngoài vì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự thụ tinh diễn ra không phụ thuộc môi trường; 
B. Tỉ lệ trứng được thụ tinh cao; 
C. Tỉ lệ sống sót của thế hệ sau cao; 
D. Tất cả đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 20835 
Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở thụ tinh chéo cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn từ thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn; 
B. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp; 
C. Tự thụ tinh không có sự tham gia của giới tính, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới tính đực và cái; 
D. Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước; 
Đáp án là : (A) 

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap sinh hoc TNPTCDDH BO DE 6.doc