Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học 12

Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học 12

Câu 1: Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì

A. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn.

B. ở tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại theo từng cặp tương đồng.

C. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa.)

D. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp .

Câu 2: Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là

A. nuclêôxôm B. nuclêôtit C. axit amin. D. ribônuclêotit

Câu 3: Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch khuôn là: AGXTTAGXA

A. AGXTTAGXA B. AGXUUAGXA C. UXGAAUXGU D. TXGAATXGT

 

doc 4 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TTGDTX CHÂU THÀNH A
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Sinh Học 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì
A. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn.
B. ở tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại theo từng cặp tương đồng.
C. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa..)
D. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp .
Câu 2: Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là
A. nuclêôxôm	B. nuclêôtit	C. axit amin.	D. ribônuclêotit
Câu 3: Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch khuôn là: AGXTTAGXA
A. AGXTTAGXA	B. AGXUUAGXA	C. UXGAAUXGU	D. TXGAATXGT
Câu 4: Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
A. về khả năng phiên mã của gen	B. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp
C. về cấu trúc gen	D. về vị trí phân bố của gen
Câu 5: Phát biểu không đúng về đột biến gen là
A. đột biến gen là phát sinh các alen mới trong quần thể.
B. đột biến gen là biến đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen.
C. đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
D. đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
Câu 6: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có
A. 3 kiểu gen 3 kiểu hình
 B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình	
D. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
Câu 7: Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả
A. có thể chết khi còn là hợp tử.
B. không ảnh hưởng gì tới sức sống của sinh vật.
C. gây chết hoặc giảm sức sống.
D. cơ thể chỉ mất đi một số tính trạng nào đó.
Câu 8: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn
A. cả 2 mạch của ADN	B. không có chiều nhất định
C. 5’ 3’	D. 3’ 5’
Câu 9: Tính trạng được xác định trực tiếp bởi
A. prôtêin.	B. kiểu hình	C. gen	D. kiểu gen
Câu 10: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là
A. thể hội chứng Đao.	B. thể hội chứng Klaiphentơ.
C. thể dị bội	D. thể hội chứng Terner
Câu 11: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh giới do làm giảm biến dị tổ hợp?
A. hoán vị gen	B. tương tác gen.	C. phân li độc lập.	D. liên kết gen.
Câu 12: Đột biến gen là
A. những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
B. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay một số cặp Nu trong gen.
C. loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN.
D. loại đột biến làm thay đổi số lượng NST.
Câu 13: Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào
A. cường độ. liều lượng của tác nhân đột biến.
B. Tất cả đều đúng.
C. loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến.
D. bản chất của gen hay NST bị tác động.
Câu 14: Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống?
A. Dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai
B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế
C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế
D. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ
Câu 15: Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di truyền là
A. lai giống	B. phân tích các thế hệ lai
C. lai phân tích	D. sử dụng xác xuất thống kê.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?
A. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
C. Luôn nhỏ hơn 50%.
D. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen cáng lớn.
Câu 17: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
A. 498	B. 499	C. 750	D. 500
Câu 18: Câu có nội dung sai là
A. Đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên phân tử ADN.
B. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.
C. Tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể.
D. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau.
Câu 19: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit sẽ dừng lại khi ribôxôm
A. trượt hết phân tử mARN	B. gặp bộ ba đa nghĩa.
C. tế bào hết axít amin	D. gặp bộ ba kết thúc
Câu 20: Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là
A. 2n -1 = 19	B. n = 10	C. 2n + 2 = 22	D. 2n +1 = 21
Câu 21: Phương thức gây đột biến nào sau đây không phải của đột biến gen?
A. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit dọc theo gen.
B. Chuyển 1 cặp nuclêotit từ NST này sang NST khác.
C. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
D. Thêm 1 cặp nuclêotit vào gen.
Câu 22: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu quá trình dịch mã là
A. GAU	B. UUG	C. AUG	D. GUA
Câu 23: Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình
B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
D. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian
Câu 24: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là đột biến
A. chuyển đoạn NST	B. lệch bội	C. tự đa bội .	D. lặp đoạn NST.
Câu 25: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
A. số loại đơn phân	B. khối kượng và kích thước
C. chức năng của mỗi loại.	D. cấu hình không gian
Câu 26: Cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc ở 1 cặp nào đó được gọi là
A. thể tam bội.	B. thể đa bội.	C. thể 1 nhiễm.	D. thể tam nhiễm
Câu 27: Dạng đột biến nào dưới đây ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt?
A. Đột biến đa bội thể.	B. Đột biến.	C. Đột biến gen	D. Đột biến lệch bội.
Câu 28: Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau: 
	....... TGG GXA XGT AGX TTT .........
	...........2........3.......4........5.......6............
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi T sẽ làm cho
A. trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi.
B. chỉ có axit amin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi.
C. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5.
D. quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 5.
Câu 29: Ở đậu Hà Lan, A quy định cây cao trội hoàn toàn so với a quy định cây thấp, phép lai AA x Aa có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 cao : 1 thấp	B. 100% cây thấp.	C. 1 cao : 1 thấp	D. 100% cây cao
Câu 30: Quá trình hoạt hoá aa có vai trò
A. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN.
B. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu.
C. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
D. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa.
Câu 31: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì?
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
B. Các gen nằm trên cùng 1 nhiễm sắc thể bắt đôi không bình thường trong kì đầu của giảm phân
C. Trao đổi chéo giữa các crômatic trong nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân
D. Hoán vị gen xảy ra như nhau ở cả 2 giới đực và cái.
Câu 32: Mỗi Nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng?
A. quấn quanh vòng	B. quấn quanh 2 vòng
C. quấn quanh vòng	D. quấn quanh vòng
Câu 33: Đột biến mất đoạn NST số 21 ở người gây bệnh
A. mù màu	B. ung thư máu.
C. tiếng khóc như mèo.	D. bạch tạng.
Câu 34: Cơ sở di truyền ở cấp độ phân tử là
A. ADN	B. axit nuclêic.	C. ARN	D. prôtêin.
Câu 35: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?
A. mARN	B. rARN	C. tARN	D. ARN của vi rút
Câu 36: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li độc lập là
A. bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai.
B. tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
C. số lượng cá thể phải đủ lớn.
D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau.
Câu 37: Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể lưỡng bội?
A. độ hữu thụ lớn hơn	B. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn
C. có sức chống chịu tốt hơn	D. phát triển khoẻ hơn
Câu 38: Trường hợp đột biến gen nào gây hậu quả lớn nhất?
A. Mất cặp nuclêotit đầu tiên.	B. Thay thế 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa.
C. Thêm 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc.	D. Mất 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc.
Câu 39: Một giống cà chua có alen A qui định thân cao, a qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho kiểu hình 100% thân cao, quả tròn.
A. AB/ab x Ab/ab	B. AB/AB x AB/Ab
C. AB/ab x Ab/aB	D. Ab/aB x Ab/ab
Câu 40: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
A. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
B. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
C. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
D. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet lop 12 GDTX cap THPT.doc