I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 368 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 368 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho hằng số Plăng 34h 6,625.10 J.s,−= tốc độ ánh sáng trong chân không 8c 3.10 m/s,= 21u 931,5 MeV/c ,= độ lớn điện tích nguyên tố 19e 1,6.10 C,−= khối lượng êlectron 31m 9,1.10 kg.−= I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g. Câu 4: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. v tv v v .> >® B. v tv v v .< <® C. t vv v v .< <® D. t vv v v .= =® Câu 5: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. C. Vectơ cường độ điện trường E ur cùng phương với vectơ cảm ứng từ B ur . D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. Câu 6: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. 2 21 2A A .+ B. A1 + A2. C. 2A1. D. 2A2. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t= ω vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là A. 2 2R L.+ω B. 2 2R L .+ω C. 2 2 2R L .−ω D. 2 2 2R L .+ω Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,... C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn. Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là A. 1 1 2 2 U N . U N = B. 1 2 2 1 U N . U N = C. 1 1 2 2 2 U N N . U N += D. 1 1 2 2 1 U N N . U N += Trang 2/4 - Mã đề thi 368 Câu 10: Đặt điện áp 0u U cos100 t= π (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị bằng A. 63,72 µF. B. 31,86 µF. C. 47,74 µF. D. 42,48 µF. Câu 11: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng A. 2,5A. B. 4,5A. C. 2,0 A. D. 3,6 A. Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: 210 20684 82Po X + Pb.→ Hạt X là A. 11H. B. 3 2 He. C. 4 2 He. D. 3 1H. Câu 14: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại? A. 0,58T. B. T. C. 2T. D. 0,71T. Câu 15: Đặt điện áp u 120 2cos100 t (V)= π vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, tụ điện có điện dung π 200 µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm π 2 H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 1,8cos(100 t ) (A). 4 π= π − B. i 1,8cos(100 t ) (A). 4 π= π + C. i 0,8cos(100 t ) (A). 4 π= π + D. i 0,8cos(100 t ) (A). 4 π= π − Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng A. 0,232 µm. B. 0,532 µm. C. 0,332 µm. D. 0,432 µm. Câu 17: Hạt nhân côban 60 27 Co có A. 27 prôtôn và 60 nơtron. B. 60 prôtôn và 27 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron. Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là A. 0,50 µm. B. 0,48 µm. C. 0,60 µm. D. 0,72 µm. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm. Câu 23: Tia hồng ngoại A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. không truyền được trong chân không. C. không có tác dụng nhiệt. D. có cùng bản chất với tia γ. Câu 24: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là A. 3 π . B. 3 2 π . C. 3 2π . D. 2 π . Trang 3/4 - Mã đề thi 368 Câu 25: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m. Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0. Câu 27: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là A. 1 f . 2 B. 1 f . 4 C. 4f. D. 2f. Câu 28: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 410 H− và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy 2 10.π = Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 3 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 3 2 . Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x 2= cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm. Câu 31: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2cos(100 t ) (V) 3 π= π + (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là A. 50 s. B. 314 s. C. 0,02 s. D. 0,01 s. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ. II. PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha 2 π so với cường độ dòng điện qua nó. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó. Câu 34: Hạt nhân urani 23592 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân 23592 U là A. 1,917 u. B. 1,942 u. C. 1,754 u. D. 0,751 u. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm. Câu 36: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Trang 4/4 - Mã đề thi 368 Câu 37: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i 5 2c 100 t (A)= πos (t tính bằng s). Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t 2012 s= là A. 5 2 A.− B. 5A. C. 5 2 A. D. 5A.− Câu 38: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m. Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8c 3.10= m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. Câu 40: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Công thoát êlectron của một kim loại là 193,6.10 J.− Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,30 mµ vào kim loại trên. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron là A. 2,18.105 m/s. B. 8,15.105 m/s. C. 9,42.105 m/s. D. 4,84.106 m/s. Câu 42: Từ trạng thái nghỉ, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 2 s đầu tiên, tốc độ góc của vật đạt 60 rad/s. Gia tốc góc của vật có độ lớn là A. 15 rad/s2. B. 30 rad/s2. C. 60 rad/s2. D. 120 rad/s2. Câu 43: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R (R ≠ 0) có tốc độ dài là A. . R ω B. 2 . R ω C. 2R.ω D. R.ω Câu 44: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với chu kì 2 s. Biết momen quán tính của vật đối với trục quay đó là 0,06 kg.m2. Động năng quay của vật bằng A. 0,592 J. B. 0,148 J. C. 0,100 J. D. 0,296 J. Câu 45: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là A. 0 2 2 mm . v1 c = − B. 2 0 2 vm m (1 ). c = − C. 0 2 2 mm . v1 c = − D. 2 0 2 vm m 1 . c = − Câu 46: Đồng vị phóng xạ pôlôni 21084 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, một mẫu chất 210 84 Po có độ phóng xạ là 2 Ci. Ở thời điểm t = 276 ngày thì độ phóng xạ của mẫu chất đó là A. 1,5 Ci. B. 1 Ci. C. 0,5 Ci. D. 0,25 Ci. Câu 47: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. 2x.ω B. 2x .ω C. 2x .−ω D. 2x.−ω Câu 48: Một đĩa tròn quay quanh một trục cố định. Khi tốc độ góc của đĩa là ω thì độ lớn momen động lượng của đĩa đối với trục quay là L. Nếu tốc độ góc của đĩa là 3 ω thì độ lớn momen động lượng của đĩa đối với trục quay bằng A. 3L. B. L . 3 C. L . 9 D. 9L. ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: