Câu 1 (2,25 điểm)
1. Nưc có chứa nhiều Ca(HCO3)2 thuộc loại nước cứng gì? Đun nóng và dùng dung dịch nào trong các dung dịchsau đây: Ca(OH)2, NaNO3, HCl có thể làm mềm loại nước cứng trên? Viết các phương trình phản ứng hóa học đểminh họa.
2. Viết các phương trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phương trình
phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có): Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeSO4
Bộ giáo dục và đào tạo Đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006 Môn thi: Hoá học - Trung học phổ thông không phân ban Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề A/ Lý thuyết (7,0 điểm). Thí sinh chọn một trong hai đề sau: Đề i Câu 1 (2,25 điểm) 1. N−ớc có chứa nhiều Ca(HCO3)2 thuộc loại n−ớc cứng gì? Đun nóng và dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau đây: Ca(OH)2, NaNO3, HCl có thể làm mềm loại n−ớc cứng trên? Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học để minh họa. 2. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một ph−ơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có): Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeSO4 Câu 2 (3,0 điểm) 1. Cho các chất: CH3CHO, CH3COOCH3, CH2=CHCOOH, H2, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học xảy ra nếu có (ghi rõ điều kiện phản ứng) khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một. 2. Bằng ph−ơng pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt: anilin, dung dịch r−ợu etylic, dung dịch glixerin, dung dịch anđehit propionic (C2H5CHO). Viết ph−ơng trình phản ứng hóa học xảy ra. 3. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học điều chế polimetyl acrylat từ r−ợu và axit hữu cơ t−ơng ứng (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). Câu 3 (1,75 điểm) 1. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học chứng minh: tính axit của axit axetic mạnh hơn axit cacbonic, axit cacbonic mạnh hơn phenol. 2. Có hai ống nghiệm đều đựng dung dịch CuSO4. Cho vào ống 1 một miếng nhỏ kim loại natri, ống 2 một đinh sắt đã làm sạch. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học xảy ra. Đề ii Câu 1 (3,25 điểm) 1. Thế nào là hợp chất hữu cơ đơn chức? Lấy một ví dụ minh họa. 2. Một chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H4O2. Biết A phản ứng đ−ợc với: Na, Na2CO3 (giải phóng khí CO2), n−ớc brom và A tham gia phản ứng trùng hợp. Hãy xác định công thức cấu tạo của A. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học xảy ra. 3. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một ph−ơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có): C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOCH3 → CH3COONa → CH4 Câu 2 (2,0 điểm) 1. Cho các cặp oxi hóa- khử sau : Cu2+/Cu; Mg2+/Mg; Ag+/Ag. Biết tính oxi hóa của ion Mg2+ < Cu2+ < Ag+ . a) Hãy sắp xếp các kim loại t−ơng ứng theo chiều tính khử tăng dần. b) Viết các ph−ơng trình ion rút gọn xảy ra khi cho các chất trong những cặp oxi hóa-khử trên phản ứng với nhau từng đôi một. 2. Cho các chất: CaCO3, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch HCl. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một. Câu 3 (1,75 điểm) 1. Cho từ từ đến d− dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Nêu hiện t−ợng xảy ra, viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học để minh họa. 2. Bằng ph−ơng pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt: phenol lỏng, dung dịch glucozơ, dung dịch axit axetic, dung dịch r−ợu etylic. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học xảy ra. B/ Bài toán (3,0 điểm). Bắt buộc đối với tất cả thí sinh: Hỗn hợp (X) gồm: Al, Fe, Al2O3. Lấy 36,8 gam (X) chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH (d−) thu đ−ợc 6,72 lít khí H2. Phần 2 cho tác dụng với V (ml) dung dịch HCl 2M (d−) thu đ−ợc 7,84 lít khí H2. 1. Viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học xảy ra. 2. a) Tính thành phần phần trăm về khối l−ợng của từng chất trong hỗn hợp (X). b) Tính V dung dịch HCl 2M ở trên, biết l−ợng axit đ−ợc lấy d− 10% so với l−ợng axit tham gia phản ứng. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho: O =16, Al = 27, Fe = 56. .........Hết......... Họ và tên thí sinh: ................................................................... . Số báo danh:............................................................................. Chữ ký của giám thị 1: ....................................................... Chữ ký của giám thị 2: ..................................................
Tài liệu đính kèm: