Đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh học - Trường THPT Mỹ Quí (Có đáp án)

Đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh học - Trường THPT Mỹ Quí (Có đáp án)

Câu 1: Enzim chính tham gia vào quá trình nhân đôi ADN là

A. enzim tháo xoắn ADN.

B. enzim ADN-polimeraza.

C. enzim ARN-polimeraza.

D. enzim nối ligaza.

 

doc 4 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh học - Trường THPT Mỹ Quí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Mỹ Quí 
ĐỀ THI THỬTRẮC NGHIỆM 
MÔN sinh hoc
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
PHẦN CHUNG
Dành cho tất cả thí sinh ( 32 câu , từ câu 1 à câu 32 ) 
Câu 1: Enzim chính tham gia vào quá trình nhân đôi ADN là
A. enzim tháo xoắn ADN.	B. enzim ADN-polimeraza.
C. enzim ARN-polimeraza.	D. enzim nối ligaza.
Câu 2: Hiện tượng di truyền các tính trạng mà gen qui định chúng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính được gọi là
A. di truyền theo dòng mẹ.	B. di truyền liên kết với giới tính.
C. di truyền giới tính.	D. di truyền liên kết.
Câu 3: Khởi đầu quá trình dịch mã là giai đoạn
A. hoạt hóa axit amin.
B. ribôxôm tiếp xúc với mARN.
C. tARN mang aa mở đầu tiến vào codon mở đầu trên mARN.
D. hình thành hạt ribôxôm.
Câu 4: Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm.	B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh mù màu đỏ.	D. Bệnh bạch tạng.
Câu 5: Trong hệ sinh thái, động vật đóng vai trò là:
A. Sinh vật sản xuất	B. Sinh vật phân huỷ	C. Sinh vật cung cấp	D. Sinh vật tiêu thụ
Câu 6: Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Người phụ nữ bình thường có bố bị máu khó đông, chồng chị ta không bị bệnh này. Xác suất sinh con trai đầu lòng bị máu khó đông của cặp vợ chồng này là
A. 50%	B. 25%	C. 12.5%	D. 37.5%
Câu 7: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp
A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.	B. lai khác dòng.
C. lai khác thứ.	D. lai xa.
Câu 8: Khi lai 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm với hoa trắng được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Màu sắc hoa chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. liên kết gen.	B. tương tác gen kiểu cộng gộp.
C. tương tác gen kiểu bổ sung.	D. hoán vị gen.
Câu 9: Hiện nay sự sống trên trái đất đang xảy ra quá trình tiến hoá nào sau đây?
A. Tiến hóa sinh học	B. Tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hóa hóa học và tiến hóa sinh học	D. Tiến hóa hóa học
Câu 10: Phương pháp tạo ưu thế lai bằng cách cho dòng thuần A x dòng thuần B → con lai C dùng trong sản xuất là
A. lai khác dòng kép.	B. lai khác thứ.	C. lai kinh tế.	D. lai khác dòng đơn.
Câu 11: Hoạt động của opêron chịu sự điều khiển của
A. vùng mã hóa gen cấu trúc.	B. gen điều hòa (R).
C. vùng khởi động (P).	D. vùng vận hành (O).
Câu 12: Lai thuận và lai nghịch đều cho con giống mẹ, có thể kết luận gì từ kết quả này?
A. Nhân và tế bào chất có vai trò ngang nhau trong di truyền.
B. Nhân có vai trò quan trọng nhất trong di truyền.
C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền.
D. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc qui định tính trạng của con.
Câu 13: Một biểu hiện do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở người là
A. bệnh Đao (3 NST 21).	B. bệnh hồng cầu hình liềm.
C. hội chứng Tơcnơ (OX).	D. bệnh ung thư máu.
Câu 14: Khi cho chuột thuần chủng lông xám và lông trắng giao phối với nhau được F1 toàn chuột lông xám. Cho F1 tạp giao, tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là
A. 3 chuột xám : 1 chuột trắng.	B. 1 chuột xám : 1 chuột trắng.
C. 100% chuột xám.	D. 5 chuột xám : 1 chuột trắng.
Câu 15: Lai thuận và lai nghịch đều cho con giống mẹ, có thể kết luận gì từ kết quả này?
A. Nhân và tế bào chất có vai trò ngang nhau trong di truyền.
B. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền.
C. Nhân có vai trò quan trọng nhất trong di truyền.
D. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc qui định tính trạng của con.
Câu 16: Cơ thể có kiểu gen AaBb cho 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau là:
A. AA, Aa, aa, Bb	B. AA, Aa, BB, Bb	C. A, a, B, b	D. AB, Ab, aB, ab
Câu 17: Khi cho chuột thuần chủng lông xám và lông trắng giao phối với nhau được F1 toàn chuột lông xám. Cho F1 tạp giao, tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là
A. 1 chuột xám : 1 chuột trắng.	B. 100% chuột xám.
C. 3 chuột xám : 1 chuột trắng.	D. 5 chuột xám : 1 chuột trắng.
Câu 18: Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y?
A. Tôm kí cư	B. Rêu	C. Hải quỳ	D. Vi khuẩn lam
Câu 19: Chọn lọc tự nhiên bắt đầu phát huy tác dụng ở giai đoạn:
A. Các hợp chất hữu cơ đầu tiên được hình thành;
B. Hình thành các hạt côaxecva;
C. Hình thành các sinh vật đầu tiên;
D. Sinh vật chuyển từ môi trường nước lên cạn;
Câu 20: Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Người phụ nữ bình thường có bố bị máu khó đông, chồng chị ta không bị bệnh này. Xác suất sinh con trai đầu lòng bị máu khó đông của cặp vợ chồng này là
A. 37.5%	B. 50%	C. 25%	D. 12.5%
Câu 21: Mỗi nuclêôxôm gồm:
A. 6 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 148 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng.
B. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng.
C. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 164 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng.
D. 6 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng.
Câu 22: Đặc điểm đặc trưng về địa chất, khí hậu của trái đất ở đại Thái cổ là:
A. Khí hậu trở nên khô hạn	B. Mưa rất ít
C. Biển thu hẹp, đất liền mở rộng	D. Vỏ quả đất và khí hậu chưa ổn định
Câu 23: Đột biến gen là
A. những biến đổi nhỏ trong cấu trúc gen, thường liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit.
B. những biến đổi trong vật chất di truyền.
C. những biến đổi trong cấu trúc ADN, liên quan đến một cặp nuclêôtit hoặc một số cặp nuclêôtit.
D. những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.
Câu 24: Hóa chất có thể gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X là
A. 5 BU.	B. NMU.	C. EMS.	D. cônsixin.
Câu 25: Trong hệ sinh thái, từ sinh cảnh dùng để chỉ:
A. Độ đa dạng của quần xã	B. Thành phần loài trong quần xã
C. Nơi sinh sản của quần xã	D. Khu vực sống của quần xã
Câu 26: Những codon không mã hóa axit amin là:
A. UUA, UGG, UGU.	B. AUU, AUX, AUA.	C. UAA, UAG, UGA.	D. AUG, UGG, UAU.
Câu 27: Cơ thể có kiểu gen AaBb cho 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau là:
A. AA, Aa, BB, Bb	B. AA, Aa, aa, Bb	C. A, a, B, b	D. AB, Ab, aB, ab
Câu 28: Kimura đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính dựa trên cơ sở nghiên cứu về những biến đổi của:
A. Các phân tử prôtêin	B. Các phân tử axit nuclêic
C. Các phân tử pôlisaccarit	D. Các phân tử lipit phức tạp
Câu 29: Phép lai một cặp tính trạng thuần chủng tương phản được F1: 100% vỏ xám. Có mấy phép lai thu được kết quả này? (biết A: vỏ xám; a: vỏ trắng)
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 30: Khi lai 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm với hoa trắng được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Màu sắc hoa chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. hoán vị gen.	B. tương tác gen kiểu cộng gộp.
C. tương tác gen kiểu bổ sung.	D. liên kết gen.
Câu 31: Nhóm quần thể ký sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau trên cơ thể vật chủ được gọi là:
A. Nòi sinh học	B. Nòi sinh thái	C. Nòi địa lí	D. Nòi sinh sản
Câu 32: Vai trò của sinh vật sản xuất thuộc nhóm nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật	B. Vi khuẩn và nấm
C. Tảo và nấm hoại sinh	D. Cây xanh và một số tảo
PHẦN RIÊNG
Thí sinh học chương trình nào thì làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần A hoặc phần B ) 
A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40 ) 
Câu 33: Quần thể có 100% Aa thì cấu trúc di truyền của quần thể sau 4 thế hệ tự phối là
A. 43,75%AA; 12,5%Aa; 43,75%aa	B. 0,25AA; 0,50Aa; 0,25aa
C. 46,875%AA; 6,25%Aa; 46,875%aa	D. 37,5%AA; 0,25%Aa; 37,5%aa
Câu 34: Hiện tượng di truyền các tính trạng mà gen qui định chúng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính được gọi là
A. di truyền giới tính.	B. di truyền liên kết.
C. di truyền theo dòng mẹ.	D. di truyền liên kết với giới tính.
Câu 35: Loài cỏ Spartina dùng trong chăn nuôi được hình thành bằng con đường nào sau đây?
A. Tất cả đều sai	B. Lai xa kết hợp gây đa bội hoá
C. Địa lí	D. Sinh thái
Câu 36: Thứ tự sắp xếp các vùng chức năng của một opêron là:
A. vùng vận hành, vùng khởi động, vùng mã hóa của gen cấu trúc.
B. vùng vận hành, vùng mã hóa của gen cấu trúc, vùng khởi động.
C. vùng khởi động, vùng vận hành, vùng mã hóa của gen cấu trúc.
D. vùng mã hóa của gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động.
Câu 37: Phép lai một cặp tính trạng thuần chủng tương phản được F1: 100% vỏ xám. Có mấy phép lai thu được kết quả này? (biết A: vỏ xám; a: vỏ trắng)
A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 38: Hạn chế của Đacuyn khi trình bày học thuyết tiến hoá sinh giới là:
A. Cho rằng động lực của chọn lọc nhân tạo là nhu cầu con người
B. Chưa nêu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền của biến dị
C. Quan niệm biến dị cá thể là nguyên liệu của tiến hoá
D. Dựa vào lý thuyết chọn lọc tự nhiên để giải thích tiến hoá ở sinh vật
Câu 39: Trong các quần thể dưới đây, quần thể có cấu trúc di truyền cân bằng là
A. 0,1AA; 0,6 Aa; 0,3aa	B. 0,25AA; 0,50Aa; 0,25aa
C. 0,5AA; 0,3Aa; 0,2aa	D. 0,39AA; 0,52Aa; 0,09aa
Câu 40: Vai trò của sinh vật sản xuất thuộc nhóm nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật	B. Vi khuẩn và nấm
C. Cây xanh và một số tảo	D. Tảo và nấm hoại sinh
B . Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 ) 
Câu 41 . Dạng đột biến gen nào làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử protêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là 
	A. đảo vị trí 2 cặp nucleôtit ở 2 bộ ba mã cuối .
	B . thêm 1 cặp nucleôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10 .
	C. thay thê 1 cặp nucleôtit ở bộ ba mã hoá cuối .
	D. mất 1 cặp nucleôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10 .
Câu 42 . Tính thoái hoá của mã di truyền dược hiểu là 
	A . một loại bộ ba có thể mã hoá nhiều loại axit amin.
	B . nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá axit amin .
	C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axit amin .
	D. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin .
Câu 43 . Để nối các đọan ADN cùa tế bào cho vào ADN plasmit , người ta sử dụng enzim 
	A. ligaza 
	B. reparaza
	C. polimeraza.
	D. restrictaza.
Câu 44. Hình thành loài bằng con đường địa lí , thì điều kiện địa lí có vai trò là nhân tố 
	A. cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên .
	B. gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật .
	C. tạo nên sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình .
	D . chọn lọc những kiểu gen thích nghi .
Câu 45 . Yếu tố quyết định sự sống chuyển từ môi trường sống dưới nước lên cạn là do 
	A. các hoạt động núi lửa , sấm sét đã giảm hẳn .
	B . sự quang hợp của thực vật tạo ra oxi phân tử , từ đó hình thành tầng ozôn .
	C. mặt đất được nâng lên còn biển bị thu hẹp lại 
	D. sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền 
Câu 46. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới 
	A. giảm kích thước quần thể dưới mức tối thiểu .
	B . tăng kích thước quần thể tới mức tối đa 
	C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức phùp .
D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể , làm cho quần thể bị diệt vong .
Câu 47 . Diễn thế sinh thái có thể hiểu là 
	A. sự biến đổi cấu trúc quần thể 
	B. thay quần xã này bằng quần xã khác . 
	C. mở rộng vùng phân bố 
	D. thu hẹp vùng phân bố 
Câu 48 . Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng ?
	A. Phần lớn năng lượng được tích luỹ vào sinh khối .
	B . Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp , tạo nhiệt cho cơ thể .
	C. Một phần năng lượng mất qua chất thải ( phân , nước tiểu ..)
	D. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng .
HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_truong_thpt_my_qui_co_da.doc
  • xlsSINH_MQ_DA.xls