Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Lấp Vò 3 (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Lấp Vò 3 (Có đáp án)

Câu4. Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt xanh, bố mẹ có kiểu gen:

A. bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn

B. bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn

C. bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen NN

D. bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen Nn

 

doc 8 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Lấp Vò 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lấp Vò 3
ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học: 2008-2009
Môn thi:
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
(đề gồm có trang )
A.Phần chung gồm 32 câu: ( 8đ)
Câu 1: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở
A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp.
B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp.
C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.
D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp.
D. gen lặn át chế ngược trở lại gen trội.
Câu2. Phương pháp nghiên cứu của Men đen được gọi là
A. phương pháp lai phân tích.
B. phương pháp phân tích di truyền giống lai.
C. phương pháp tạp giao các cây đậu Hà Lan.
D. phương pháp lai thuận nghịch.
Câu3. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng với đậu Hà Lan?
A. Tự thụ phấn chặt chẽ.
B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau.
C. Thời gian sinh trưởng khá dài.
D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản.
Câu4. Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt xanh, bố mẹ có kiểu gen:
A. bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn B. bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn
C. bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen NN D. bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen Nn
 Câu5 Thể đột biến là: 
những biến đổi liên quan đến ADN hoặc nhiễm sắc thể.
những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.
những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Thể đột biến chỉ xuất hiện ở các cá thể mang đột biến.
Câu6. Tần số đột biến là:
tần số xuất hiện các cá thể bị đột biến trong quần thể giao phối.
tỷ lệ giữa các cá thể mang đột biến gen so với số cá thể mang biến dị.
tỷ lệ giao tử mang đột biến trên tổng số giao tử được sinh ra.
Câu7. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường một liên kết hiđrô nhưng hai gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến trên là
A. đột biến thay thế 1 cặp (A-T) bằng 1 cặp (G-X).
B. đột biến thay thế 1 cặp (G-X) bằng 1 cặp (A-T).
C. đột biến thêm một cặp (A-T), đồng thời mất 1 cặp (G-X).
D. đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêotit.
Câu8.Cà độc dược có bộ NST lưỡng bội 2n=24. Số NST ở thể tam bội là
8NST. 
25NST. 
36 NST. 
72 NST.
Câu9 Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? 
A. 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa 
B. 0,49 AA : 0,35 Aa : 0,16 aa
C. 0,01 AA : 0,18 Aa : 0,81 aa 
D. 0,36 AA : 0,46 Aa : 0,18 aa 
Câu10 Xét 1 quần thể côn trùng có thành phần kiểu gen là 0,45 AA : 0,3 Aa : 0,25 aa. Sau một thế hệ ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể sẽ là: 
A. 0,45 AA : 0,3 Aa ; 0,25 aa.
B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
C. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0, 25 aa.
D. 0,525 AA : 0,15 Aa : 0,325 aa.
Câu11. Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tuỳ thuộc vào: 
Tổ hợp gen và môi trường.
Môi trường và loại đột biến
Loại đột biến và tổ hợp gen.
Tổ hợp gen và loại tác nhân gây đột biến.
Câu12 Quá trình phân li tính trạng được thúc đẩy do:
	A. Quá trình phát sinh đột biến.
	B. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
	C. Quá trình giao phối.
	D. Các cơ chế cách li.
Câu13 Dùng thuốc trừ sâu với liều cao mà vẫn không thể tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ một lúc vì:
	A. Quần thể sâu bọ có tính đa hình về kiểu gen.
	B. Quần thể sâu bọ có số lượng cá thể rất lớn.
	C. Cơ thể sâu bọ có sức đề kháng cao. 
	D. Các cá thể trong quần thể sâu bọ có khả năng hỗ trợ nhau rất tốt.
Câu14 Đối với vi khuẩn thì tiêu chuẩn hàng đầu để phân biệt 2 loài thân thuộc là:
	A. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.
	B. Tiêu chuẩn hình thái.
	C. Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá
	D. Tiêu chuẩn di truyền.
Câu15 Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái thường gặp ở những nhóm sinh vật:
Thực vật và động vật di động xa.
Thực vật và động vật bậc cao.
Thực vật và động vật bậc thấp.
Thực vật và động vật ít di động xa.
Câu 16sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
Prôtêin.
Các bonhiđrat.
Axit nuclêic.
Prôtêin và axit nuclêic.
Câu17. Đặc điểm nổi bật của prôtêin và axit nuclêic là:
Đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn.
Có cấu trúc đa phân.
Có tính đa dạng và tính đặc thù.
Tất cả các đặc điểm trên
Câu18. Trong giai đoạn tiến hoá học đã có những sự kiện:
Hình thành những phân tử hữu cơ đơn giản.
Hình thành những phân tử hữu cơ phức tạp.
Hình thành những đại phân tử.
Cả A, B và C.
Câu19 Ngày nay sự sống không còn được hình thành theo phương thức hoá học vì:
Thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.
Nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì lập tức sẽ bị các vi sinh vật phân huỷ.
Ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong cơ thể sống.
Cả A và B.
Câu20 Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là:
Sự xuất hiện thực vật Hạt kín
Sự phát triển ưu thế của Hạt trần và Bò sát
Sự xuất hiện Bò sát bay và Chim
Cá xương phát triển, thay thế cá sụn
Câu21 Đại Thái cổ kéo dài:
900 năm.
9000 năm.
9 triệu năm.
900 triệu năm.
Câu22 Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:
Bọ cạp tôm
Nhện.
Chân khớp và da gai
Câu23 Trong quá trình phát sinh loài người, giai đoạn vượn người hoá thạch chủ yếu chịu sự chi phối của các nhân tố
A. Biến dị, chọn lọc tự nhiên.
B. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.
C. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, lao động.
D. Chọn lọc tự nhiên, lao động.
Câu24 Yếu tố nào sau đây đã làm cho người thoát khỏi trình độ động vật?
A. Biết cải biến dụng cụ lao động.
B. Biết sử dụng công cụ lao động.
C. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích. 
D. Biết giữ gìn, bảo quản công cụ lao động.
Câu 25Quan hệ hội sinh là:
Hai loài cùng sống với nhau một loài có lợi, một loài không bị ảnh hưởng gì
Hai loài cùng sống với nhau và cùng có lợi
Hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau
Hai loài cùng sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác
Câu 26Đáy rộng, cạnh bên nghiêng vào của hình tháp A trong hình 1 biểu thị:
Tỷ lệ sinh tương đương tỷ lệ tử 	
Tỷ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỷ lệ tử
Tỷ lệ sinh hơi cao hơn tỷ lệ tử 	
Tỷ lệ sinh thấp hơn nhiều so với tỷ lệ tử
Câu27 Trong nhóm nhân tố vô sinh, nhân tố có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với thực vật là:
nhiệt độ	
ánh sáng	
ẩm độ	
không khí	
Câu 28Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sơ cấp thực cao nhất ?
Rừng mưa nhiệt đới
Savan
Rừng thông phía bắc bán cầu
Đất trang trại
Câu 29Hiện tượng loài này trong quá trình sống tiết ra chất gây kìm hãm sự phát triển của loài khác gọi là
Quan hệ cạnh tranh	 
Ức chế - cảm nhiễm 	
Quan hệ hội sinh 	
Quan hệ ký sinh
Câu30 Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
Quan hệ cạnh tranh 	
Quan hệ đối địch 	
Quan hệ ức chế - cảm nhiễm 	
Quan hệ kẻ thù - con mồi 	
Câu 31Hiện tượng không phải nhịp sinh học là:
Lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm
Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông	 
Cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
Dơi ngủ ban ngày và hoạt động về đêm
Câu 32 Chiều dài của chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn thường ngắn (ít hơn 5 mắt xích thức ăn), vì:
Quần thể của động vật ăn thịt bậc cao nhất thường rất lớn
Chỉ có khoảng 10% năng lượng trong mắt xích thức ăn biến đổi thành chất hữu cơ trong bậc dinh dưỡng kế tiếp.
Sinh vật sản xuất đôi khi là khó tiêu hoá
Mùa đông là quá dài và nhiệt độ thấp làm hạn chế năng lượng sơ cấp
 B. Phần riêng ( 8 điểm)
I. Chương trình nâng cao:
Câu 1Tính trạng trội không hoàn toàn được xác định khi
 	A. tính trạng đó gồm 3 tính trạng tương ứng.
B. lai giữa hai bố mẹ thuần chủng, F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ.
C. phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1: 2 : 1.
Câu2. Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải là nhóm máu của người bố
A. Nhóm máu AB	 B. Nhóm máu O 	 C. Nhóm máu B D. Nhóm máu A	
Câu3 Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1:
1/2 ruồi có mắt trắng.
3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắn cả đực và cái.
toàn bộ ruồi đực có mắt trắng.
1/2 số ruồi đực có mắt trắng.
Câu4. Đột biến tiền phôi là:
đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử.
đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào.
đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới.
đột biến không di truyền cho thế hệ sau.
Câu5 Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n+1) có thể phát triển thành:
A. thể 3 nhiễm kép. B. thể 4 nhiễm.
C. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm. D. thể 3 nhiễm hoặc thể 4 nhiễm. 
Câu6. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội so với alen a quy định thân đen. Một quần thể ruồi giấm có cấu trúc di truyền là 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Loại bỏ các cá thể có kiểu hình thân đen rồi cho các cá thể còn lại thực hiện ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của quần thể sau ngẫu phối là: 
A. 0,09 AA : 0,12 Aa : 0,04 aa. B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa. D. 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
Câu7. Đacuyn đánh giá tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh hay của tập quán hoạt động của động vật dẫn đến kết quả
A. chỉ gây ra những biến đổi đồng loạt của sinh vật theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
B. làm xuất hiện những biến dị ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng không xác định.
C. làm xuất hiện những biến dị di truyền.
D. chỉ làm xuất hiện những biến dị không di truyền.
Câu 8 Theo ĐacUyn, nguyên nhân dẫn đến chọn lọc nhân tạo là do
A. nhu cầu thị hiếu của con người rất đa dạng và rất phức tạp.
B. vật nuôi, cây trồng luôn luôn xuất hiện biến dị theo nhiều hướng.
C. con người đã tạo ra nhiều giống vật nuôi cây trồng.
D. vật nuôi, cây trồng luôn luôn xuất hiện biến dị theo nhiều hướng, có hướng phù hợp với nhu cầu thị hiếu của con người.
II. Chương trình chuẩn:
Câu 1 Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là thể đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp
 	 A. lai xa. B. lai trở lại. C. lai phân tích. D. lai thuận nghịch
Câu2. Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:
A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ.
B. tạo ra hiện tượng ưu thế lai. 
C. cá thể F2 bị bất thụ.
D. có hiện tượng phân tính làm giảm phẩm chất của giống.
Câu3. Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách:
A. cho lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử. 
B. cho F1 dị hợp tử tạp giao với nhau.
C. quan sát hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng trong giảm phân. 
D. lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử.
Câu4 Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về thường biến?
Biến đổi kiểu hình của do kiểu gen khác nhau.
Biễn đổi kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen.
Biến đổi kiểu hình thông qua quá trình giao phối.
Biến đổi kiểu hình của kiểu gen, di truyền được và có lợi cho sinh vật.
Câu5 Ở cà chua 2n = 24. Có thể tạo tối đa bao nhiêu thể tam nhiễm khác nhau? 
A. 8 
B. 12 
C. 24 
D. 36
Câu 6Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi- Van bec? 
A. Không xảy ra quá trình đột biến. 
B. Không có áp lực của CLTN.
C. Không có hiện tượng di nhập gen.
D. Tần số tương đối của các alen không thay đổi qua các thế hệ ngẫu phối.
Câu7. Theo Lamac, nguyên nhân khiến hươu cao cổ có cái cổ dài là do
A. kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên. 
B. ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.
C. ảnh hưởng của tập quán hoạt động: vươn cổ để lấy thức ăn.
D. ảnh hưởng của chế độ dinh dưỡng.
Câu 8 Nhà tự nhiên học được đánh giá là người đầu tiên đặt nền móng vững chắc cho học thuyết tiến hoá là
A. Lamac. B. Kimura.
C. Đac Uyn. D. Ăng Ghen.
ĐÁP ÁN
I Phần chung ( 8.0 điểm )
Mỗi câu 0,25 điểm 
 Câu 
Đáp án cho từng câu
1- 8
A
B
C
B
C
C
A
C
9-16
D
B
A
D
A
C
D
D
17-24
D
D
D
B
D
B
B
C
25-32
A
B
B
A
B
D
C
D
 II Phần riêng ( 2,0 điểm ) :
Dành cho học sinh học chương trình Nâng cao ( 2,0 điểm ) :
Câu 
Đáp án cho từng câu
1- 8
C
B
D
A
C
B
A
C
 Dành cho học sinh học chương trình Chuẩn ( 2,0 điểm ) :
Câu 
Đáp án cho từng câu
1- 8
C
D
D
B
B
D
C
C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2008_2009_tr.doc