Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh học khối 12 - Chuẩn

Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh học khối 12 - Chuẩn

Câu 1 : Đột biến là

A. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền

B. Biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó

C. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền

D. Phiên mã sai mã di truyền

Câu 2 : Câu nào sau đây đúng nhất

A. ADNchứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên prôtêin

B. ADN được chuyển đổi thành axit amin của prôtêin

C. ADNbiến đổi thành prôtêin

D. ADNxác định axit amin của prôtêin

 

doc 17 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh học khối 12 - Chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN_THÁI NGUYấN
Đề thi Mó đề: 133
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MễN SINH HỌC
Khối : 12 - CHUẨN
Thời gian thi : 60 phỳt
Câu 1 : 
Đột biến là
A.
Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
B.
Biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó
C.
Hiện tượng tái tổ hợp di truyền
D.
Phiên mã sai mã di truyền
Câu 2 : 
Câu nào sau đây đúng nhất
A.
ADNchứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên prôtêin
B.
ADN được chuyển đổi thành axit amin của prôtêin
C.
ADNbiến đổi thành prôtêin
D.
ADNxác định axit amin của prôtêin
Câu 3 : 
Một loài thực vật có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gencho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A.
3 quả tròn : 1 quả dài
B.
1quả tròn : 3 quả dài
C.
 100% quả tròn
D.
1 quả tròn 1 quả dài
Câu 4 : 
Cho lai hai giống hoa thuần chủng của cùng một loàithu được f1 tất cả hoa hồng ,cho f1 giao phối với nhau thu được f2:148 cây hoa đỏ,300 cây hoa hồng,152 cây hoa trắng.Kiểu gencây bố mẹ và quy luật di truyền mầu sắc hoa là
A.
AABB x aabb; di truyền độc lập
B.
AA x aa ;trội không hoàn toàn
C.
AA x Aa ;trội không hoàn toàn
D.
AA x aa ; trội hoàn toàn
Câu 5 : 
Hoá chất 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bàogây đột biến thay thế cặp A -T thành cặp G – X.Qúa trình thay thế được mô tả theo sơ đồ
A.
A-T àA- 5BUàG -5BU àG-X
B.
A-T àG- 5BUàX -5BU àG-X
C.
A-T àX- 5BUàG -5BU àG-X
D.
A-T àU- 5BUàG -5BU àG-X
Câu 6 : 
Phát biểu nào dưới đây không đúngvới tần số hoán vị gen
A.
Không lớn hơn 50%
B.
Càng gần tâm động tần số hoán vị gen càng lớn
C.
Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
D.
Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST
Câu 7 : 
Trong điều kiện nào cấu trúc tuổi quần thể mới phản ánh đặc tính của loài
A.
Môi trường bị xáo động liên tục
B.
Môi trường biến động thất thường
C.
Môi trường đang bị ô nhiễm
D.
Môi trường ổn định trong một thời gian dài
Câu 8 : 
ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì?
A.
Phát hiện các gen di truyền liên kết giới tính
B.
Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân
C.
Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dòng tạo ưu thế lai
D.
Cả A, B , C
Câu 9 : 
Trong kĩ thuật lai tế bào , các tế bào trần là
A.
Các tế bào xôma tự do đươc tách ra từ mô sinh dưỡng
B.
Các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất
C.
Các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào
D.
Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai
Câu 10 : 
Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương tự
A.
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác
B.
Lá đậu hà lan và gai xương rồng
C.
Cánh chim và cánh côn trùng
D.
Tua cuốn dây bầu , bí và gai xương rồng
Câu 11 : 
Nhóm sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm ước ngọt , được gọi là quần thể
A.
Cá trình bông và trình nhọn
B.
Cá mè trắng và mè hoa
C.
Cá rô phi đơn tính
D.
ếch và nòng nọc
Câu 12 : 
Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NSTgiới tính Ylà
A.
Luôn di truyền theo dòng bố
B.
Được di truyền ở giới dị giao tử
C.
Chỉ biểu hiện ở con đực
D.
Không phân biệt được gen trội hay gen lặn
Câu 13 : 
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là
A.
19
B.
20
C.
24
D.
17
Câu 14 : 
Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuỗi các sự kiện như sau: 1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n
2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội
5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
A.
1à 3 à4
B.
3 à 1à4
C.
5à1à4
D.
4à3 à1
Câu 15 : 
Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , bc = 13%, bản đồ gen thế nào
A.
BAC
B.
ACB
C.
CAB
D.
ABC
Câu 16 : 
Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng
A.
ở sinh vật nhân sơ đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đoạn không mã hoá (intron) và đoạn mã hoá(exon) nằm xen kẽ nhau
B.
ở sinh vật nhân thực , gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit
C.
ở một số chủng vi rút, gen có cấu trúc mạch đơn
D.
Mỗi gen mã hoá cho prôtêin điển hình đều gồm 3 vùngtrình tự nuclêôtit (vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc )
Câu 17 : 
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của
A.
Công nghệ sinh học
B.
Công nghệ tế bào
C.
Công nghệ gen
D.
Kĩ thuật vi sinh
Câu 18 : 
Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền học trước đó là gì?
A.
Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân livà tổ hợp các NST
B.
Sử dụng phương pháp thực nghiệm,dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ
C.
Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng
D.
Chọn đối tượng cây đậu Hà lan để nhiên cứu
Câu 19 : 
Tên đoạn mạch khuôn của phân tủ ADN có số nuclêôtít các loại như sau: A = 60 , G = 120 , X = 80 , T = 30 . Sau một lần nhân đôI đòi hỏi môI trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A.
A = T = 90 , G = X = 200
B.
A = T = 180 , G = X = 110
C.
A = T = 150 , G = X = 140
D.
A = T = 200 , G = X = 90
Câu 20 : 
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêron Lac ở E. coli,prôtêin ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng
A.
Gắn vào vùng vận hành (O) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc
B.
Gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C.
Gắn vào vùng khởi động (p) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc
D.
Gắn vào vùng khởi động (p) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
Câu 21 : 
Một nhiễm sắc thể có có trình tự các gen là AB.CDEFG . Sau đột biến,trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là AB.CFEDG. Đây là dạng đột biến
A.
Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B.
Mất đoạn nhiễm sắc thể
C.
Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D.
Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 22 : 
Khi chiếu xạ với cưừng độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, người ta mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây?
A.
Đột biến đa bội
B.
Đột biến tiền phôi
C.
Đột biến giao tử
D.
Đột biến xôma
Câu 23 : 
Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh điều gì?
A.
Sự biến động của tần số các alen trong quần thể
B.
Sự không ổn địnhcủa các alen trong quần thể
C.
Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối
D.
Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
Câu 24 : 
Một giống cà chuacó alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục , các gen liên kết hoàn toàn. 
Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ (kiểu gen, kiểu hỡnh) 1 : 2 : 1 ?
A.
Ab/aB xAb/ab
B.
Ab/aB x Ab/aB
C.
AB/ab xAb/aB
D.
AB/ab x Ab/ab
Câu 25 : 
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
A.
Bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ
B.
Không bị chọn lọc tự nhiên đào thải
C.
Bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến trội có hại
D.
Không bị chọn lọc tự nhiên đào thảihoàn toàn khỏi quần thể
Câu 26 : 
Trong một quần thể ngẫu phối nếu một gen có 3 alen a1 , a2 ,a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra 
A.
10 tổ hợp kiểu gen
B.
8 tổ hợp kiểu gen
C.
6 tổ hợp kiểu gen
D.
4 tổ hợp kiểu gen
Câu 27 : 
Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông có mầu trắng. Con ngươi của mắt có mầu đỏ do nhìn thấu mạch máu ở đáy mắt . Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật
A.
Liên kết gen hoàn toàn
B.
Tác động đa hiệu của gen
C.
Tương tác cộng gộp
D.
Tương tác bổ sung
Câu 28 : 
Đột biến được coi là nhân tố tiến hoá cơ bản vì
A.
Đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
B.
Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
C.
Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
D.
Đột biến làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể
Câu 29 : 
Loài người xuất hiện ở kỉ nào thuộc đại nào?
A.
Kỉ Cacbon , đại Cổ sinh
B.
Kỉ Đệ tam , đạiTân sinh
C.
Kỉ Krêta, đại Trung sinh
D.
Kỉ Đệ tứ , đại Tân sinh
Câu 30 : 
Những loài hẹp áp suất không phân bố ở
A.
Đỉnh núi cao
B.
Mặt biển
C.
Đáy sâu của đại dương
D.
Tất cả các địa điểm trên
Câu 31 : 
Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là do
A.
Phổ biến hơn đột biến NST
B.
ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C.
Mặc dù đa số là có hại , nhưng trong những điều kiện mới ,hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi
D.
Tất cả đều đúng
Câu 32 : 
Môi trường sống trực tiếp của khỉ vượn, sóc bay, cầy bay, là
A.
Mặt đất
B.
Hang hốc trong thân cây
C.
Hang hốc trong thân cây và trên mặt đất
D.
Tán cây
Câu 33 : 
Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào sau đây
A.
Đo lường được bằng các kĩ thuật thông thường
B.
Nhận biết được bằng kĩ thuật quan sát thông thường
C.
Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
D.
Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
Câu 34 : 
Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử
A.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi và cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác
B.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có kiểu hình mới , cách li địa lí với quần thể ban đầu
C.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới , cách li sinh sản với quần thể ban đầu
D.
Dưới tác dụng của môi trường hoặc do những đột biến ngẫu nhiên, tạo ra những quần thể mới, cách li với quần thể gốc
Câu 35 : 
Các thành tựu nổi bật của kĩ thuật chuyển gen là
A.
Tạo nhiều chủng vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh
B.
Tạo nhiều loài vật nuôi cây trồng biến đổi gen
C.
Sản xuất nhiều loại thực phẩm biến đổi gen ở quy mô công nghiệp
D.
Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng cho chọn giống vật nuôi cây trồng
Câu 36 : 
Những biến đổi trong quá trình tiến hoá nhỏ xảy ra theo trình tự nào
A.
Phát sinh đột biến -> cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc sự phát tán đột biến qua giao phối -> chọn lọc các đột biến có lợi
B.
Phát sinh đột biến ->sự phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi -> cách li sinh sản
C.
Phát sinh đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi-> cách li sinh sản - -> sự phát tán đột biến qua giao phối
D.
Phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi-> sự phát sinh đột biến -> cách li sinh sản
Câu37 : 
Sự nổi của sinh vật trong môi trường nước là do
A.
áp lực từ dưới đẩy sinh vật lên trên
B.
sinh vật thuỷ sinh bới lên lớp nước bề mặt
C.
sự kết hợp giữa khối lượng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dưới lên
D.
tác động tương hỗ của môi trường vào sinh vật
Câu 38 : 
Phiên mã là quá trình:
A.
Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
B.
Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
C.
Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D.
Nhân đôi ADN
Câu 39 : 
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A.
Giảm nếu đ ... hân tủ ADN có số nuclêôtít các loại như sau: A = 60 , G = 120 , X = 80 , T = 30 . Sau một lần nhân đôI đòi hỏi môI trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A.
A = T = 150 , G = X = 140
B.
A = T = 90 , G = X = 200
C.
A = T = 200 , G = X = 90
D.
A = T = 180 , G = X = 110
Câu 6 : 
Câu nào sau đây đúng nhất
A.
ADNchứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên prôtêin
B.
ADN được chuyển đổi thành axit amin của prôtêin
C.
ADNbiến đổi thành prôtêin
D.
ADNxác định axit amin của prôtêin
Câu 7 : 
Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền học trước đó là gì?
A.
Sử dụng phương pháp thực nghiệm,dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ
B.
Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân livà tổ hợp các NST
C.
Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng
D.
Chọn đối tượng cây đậu Hà lan để nhiên cứu
Câu 8 : 
Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng
A.
Mỗi gen mã hoá cho prôtêin điển hình đều gồm 3 vùngtrình tự nuclêôtit (vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc )
B.
ở sinh vật nhân sơ đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đoạn không mã hoá (intron) và đoạn mã hoá(exon) nằm xen kẽ nhau
C.
ở một số chủng vi rút, gen có cấu trúc mạch đơn
D.
ở sinh vật nhân thực , gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit
Câu 9 : 
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của
A.
Công nghệ gen
B.
Công nghệ sinh học
C.
Kĩ thuật vi sinh
D.
Công nghệ tế bào
Câu 10 : 
Một loài thực vật có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gencho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A.
3 quả tròn : 1 quả dài
B.
1quả tròn : 3 quả dài
C.
1 quả tròn 1 quả dài
D.
 100% quả tròn
Câu 11 : 
Cho lai hai giống hoa thuần chủng của cùng một loàithu được f1 tất cả hoa hồng ,cho f1 giao phối với nhau thu được f2:148 cây hoa đỏ,300 cây hoa hồng,152 cây hoa trắng.Kiểu gencây bố mẹ và quy luật di truyền mầu sắc hoa là
A.
AA x aa ; trội hoàn toàn
B.
AABB x aabb; di truyền độc lập
C.
AA x Aa ;trội không hoàn toàn
D.
AA x aa ;trội không hoàn toàn
Câu 12 : 
Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuỗi các sự kiện như sau: 1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n
2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá th 3n
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội
5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
A.
1à 3 à4
B.
3 à 1à4
C.
5à1à4
D.
4à3 à1
Câu 13 : 
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêron Lac ở E. coli,prôtêin ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng
A.
Gắn vào vùng khởi động (p) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B.
Gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C.
Gắn vào vùng vận hành (O) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc
D.
Gắn vào vùng khởi động (p) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc
Câu 14 : 
Trong điều kiện nào cấu trúc tuổi quần thể mới phản ánh đặc tính của loài
A.
Môi trường bị xáo động liên tục
B.
Môi trường ổn định trong một thời gian dài
C.
Môi trường đang bị ô nhiễm
D.
Môi trường biến động thất thường
Câu 15 : 
Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NSTgiới tính Ylà
A.
Được di truyền ở giới dị giao tử
B.
Luôn di truyền theo dòng bố
C.
Không phân biệt được gen trội hay gen lặn
D.
Chỉ biểu hiện ở con đực
Câu 16 : 
Loài người xuất hiện ở kỉ nào thuộc đại nào?
A.
Kỉ Cacbon , đại Cổ sinh
B.
Kỉ Krêta, đại Trung sinh
C.
Kỉ Đệ tứ , đại Tân sinh
D.
Kỉ Đệ tam , đạiTân sinh
Câu 17 : 
Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là do
A.
Phổ biến hơn đột biến NST
B.
ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C.
Mặc dù đa số là có hại , nhưng trong những điều kiện mới ,hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi
D.
Tất cả đều đúng
Câu 18 : 
Hoá chất 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bàogây đột biến thay thế cặp A -T thành cặp G – X.Qúa trình thay thế được mô tả theo sơ đồ
A.
A-T àU- 5BUàG -5BU àG-X
B.
A-T àX- 5BUàG -5BU àG-X
C.
A-T àG- 5BUàX -5BU àG-X
D.
A-T àA- 5BUàG -5BU àG-X
Câu 19 : 
ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì?
A.
Phát hiện các gen di truyền liên kết giới tính
B.
Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân
C.
Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dòng tạo ưu thế lai
D.
Cả A, B , C
Câu 20 : 
Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh điều gì?
A.
Sự biến động của tần số các alen trong quần thể
B.
Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
C.
Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối
D.
Sự không ổn địnhcủa các alen trong quần thể
Câu 21 : 
Đột biến là
A.
Phiên mã sai mã di truyền
B.
Biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó
C.
Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
D.
Hiện tượng tái tổ hợp di truyền
Câu 22 : 
Những loài hẹp áp suất không phân bố ở
A.
Đỉnh núi cao
B.
Mặt biển
C.
Đáy sâu của đại dương
D.
Tất cả các địa điểm trên
Câu 23 : 
Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương tự
A.
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác
B
Lá đậu hà lan và gai xương rồng
C.
Tua cuốn dây bầu , bí và gai xương rồng
D.
Cánh chim và cánh côn trùng
Câu 24 : 
Trong một quần thể ngẫu phối nếu một gen có 3 alen a1 , a2 ,a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra 
A.
8 tổ hợp kiểu gen
B.
4 tổ hợp kiểu gen
C.
6 tổ hợp kiểu gen
D.
10 tổ hợp kiểu gen
Câu 25 : 
Phát biểu nào dưới đây không đúngvới tần số hoán vị gen
A.
Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST
B.
Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
C.
 Không lớn hơn 50%
D.
Càng gần tâm động tần số hoán vị gen càng lớn
Câu 26 : 
Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông có mầu trắng. Con ngươi của mắt có mầu đỏ do nhìn thấu mạch máu ở đáy mắt . Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật
A.
Tác động đa hiệu của gen
B.
Tương tác bổ sung
C.
Liên kết gen hoàn toàn
D.
Tương tác cộng gộp
Câu 27 : 
Nhóm sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm ước ngọt , được gọi là quần thể
A.
Cá mè trắng và mè hoa
B.
ếch và nòng nọc
C.
Cá rô phi đơn tính
D.
Cá trình bông và trình nhọn
Câu 28 : 
Trong kĩ thuật lai tế bào , các tế bào trần là
A.
Các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào
B.
Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai
C.
Các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất
D.
Các tế bào xôma tự do đươc tách ra từ mô sinh dưỡng
Câu 29 : 
Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13%, bản đồ gen thế nào
A.
ABC
B.
ACB
C.
BAC
D.
CAB
Câu 30 : 
Đột biến được coi là nhân tố tiến hoá cơ bản vì
A.
Đột biến làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể
B.
Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
C.
Đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
D.
Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
Câu 31 : 
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
A.
Bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ
B.
Bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến trội có hại
C.
Không bị chọn lọc tự nhiên đào thải
D.
Không bị chọn lọc tự nhiên đào thảihoàn toàn khỏi quần thể
Câu 32 : 
Một nhiễm sắc thể có có trình tự các gen làAB.CDEFG . Sau đột biến,trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là AB.CFEDG. Đây là dạng đột biến
A.
Mất đoạn nhiễm sắc thể
B.
Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C.
Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D.
Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 33 : 
Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
A.
Mất đoạn
B.
Lặp đoạn
C.
Chuyển đoạn nhỏ
D.
Đảo đoạn
Câu 34 : 
Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào sau đây
A.
Nhận biết được bằng kĩ thuật quan sát thông thường
B.
Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
C.
Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
D.
Đo lường được bằng các kĩ thuật thông thường
Câu 35 : 
Những biến đổi trong quá trình tiến hoá nhỏ xảy ra theo trình tự nào
A.
Phát sinh đột biến ->sự phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi -> cách li sinh sản
B.
Phát sinh đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi-> cách li sinh sản - -> sự phát tán đột biến qua giao phối
C.
Phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi-> sự phát sinh đột biến -> cách li sinh sản
D.
Phát sinh đột biến -> cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc sự phát tán đột biến qua giao phối -> chọn lọc các đột biến có lợi
Câu 36 : 
Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử
A.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghivà cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác
B.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới , cách li sinh sản với quần thể ban đầu
C.
Dưới tác dụng của môi trườnghoặc do những đột biến ngẫu nhiên, tạo ra những quần thể mới, cách li với quần thể gốc
D.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có kiểu hình mới , cách li địa lí với quần thể ban đầu
Câu 37 : 
Các thành tựu nổi bật của kĩ thuật chuyển gen là
A.
Tạo nhiều chủng vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh
B.
Tạo nhiều loài vật nuôi cây trồng biến đổi gen
C.
Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng cho chọn giống vật nuôi cây trồng
D.
Sản xuất nhiều loạithực phẩm biến đổi genở quy mô công nghiệp
Câu 38 : 
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A.
Tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
B
Giảm nếu động vật có cơ thể kéo dài ra
C.
Giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần
D
Giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
Câu 39 : 
Sự nổi của sinh vật trong môI trường nước là do
A.
áp lực từ dưới đẩy sinh vật lên trên
B.
sự kết hợp giữa khối lượng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dưới lên
C.
tác động tương hỗ của môi trường vào sinh vật
D.
sinh vật thuỷ sinh bới lên lớp nước bề mặt
Câu 40 : 
Phiên mã là quá trình:
A.
Nhân đôi ADN
B.
Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
C.
Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D.
Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
BANG DAP AN-12 Chuẩn
18:41' Ngay 31/03/2009
Cau
133
134
135
136
1
A
C
D
A
2
A
D
A
D
3
B
C
A
C
4
B
C
C
D
5
A
A
A
B
6
B
B
B
A
7
D
A
D
A
8
D
A
D
B
9
C
D
D
A
10
C
B
C
B
11
D
D
D
D
12
B
D
A
C
13
A
B
B
C
14
C
B
A
B
15
B
C
B
A
16
A
B
D
C
17
C
C
B
D
18
B
C
A
D
19
A
A
C
D
20
A
C
D
C
21
A
C
D
C
22
C
A
C
D
23
C
D
A
D
24
B
D
B
C
25
D
B
B
D
26
C
D
D
A
27
B
A
B
B
28
D
D
C
A
29
D
B
C
B
30
D
A
C
A
31
D
D
C
D
32
D
B
A
B
33
C
A
D
A
34
C
D
A
C
35
B
B
B
A
36
B
C
D
B
37
D
C
C
B
38
A
D
A
D
39
D
B
C
C
40
A
A
B
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi sinh 12.doc