Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh học 12 - Mã đề thi 967

Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh học 12 - Mã đề thi 967

Câu 1: Ưu thế lai giảm dần ở các thế hệ sau là do

A. tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm và tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng.

B. tỉ lệ đồng hợp tử trội ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm.

C. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng giảm và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng tăng.

D. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử ngày càng giảm

Câu 2: Người ta có thể làm biến đổi hệ gen của một sinh vật theo cách

A. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen

B. làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen

C. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

D. cả A,B,C

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh học 12 - Mã đề thi 967", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT KIM THÀNH II
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2009
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài:60 phút 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 967
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Ưu thế lai giảm dần ở các thế hệ sau là do
A. tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm và tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng.
B. tỉ lệ đồng hợp tử trội ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm.
C. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng giảm và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng tăng.
D. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử ngày càng giảm
Câu 2: Người ta có thể làm biến đổi hệ gen của một sinh vật theo cách
A. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
B. làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen
C. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
D. cả A,B,C
Câu 3: Trong quần thể của loài hươi cao cổ có tính đa hình (đa dạng về kiểu gen và kiểu hình) chủ yếu là do đột biến và biến dị tổ hợp.Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên trong môi trường có thức ăn ở trên cao Những con hươu có cổ dài là những biến dị có lợi được chon lọc tự nhiên giữ lại số lượng con cháu ngày càng đông và chiếm ưu thế trở thành đặc điểm thích nghi thích nghi ,đặc điểm này đựơc di truyền và tích luỹ đó là cách giải thích của
A. Sinh học hiện đại	B. Lamac	C. Oparin	D. Đac uyn
Câu 4: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là:
A. sư di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật
B. quá trình vừa đào thải những biến dị có hại vừa tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật
C. sự tích luỹ nhanh chóng các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
D. sự tích luỹ dần các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
Câu 5: Sự thụ tinh giữa giao tử (n+1) với giao tử bình thường sẽ tạo nên
A. thể khuyết nhiễm	B. thể ba nhiễm.
C. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.	D. thể một nhiễm.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. Giao phối không ngẫu nhiên	B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di nhập gen	D. Đột biến
Câu 7: Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met.	B. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN
C. bắt đầu bằng axit foocmin- Met.	D. bắt đầu bằng axit amin Met (met- tARN).
Câu 8: Theo Lamac cơ chế tiến hoá là:
A. sự tích lũy nhanh chóng các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
B. sự tích luỹ dần các biến đổi dươi tác động của ngoại cảnh.
C. sự cố gắng vươn lên hoàn thiện của SV.
D. sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật
Câu 9: Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài nào?
A. Con đường địa lí, con đường lai xa và đa bội hoá.
B. Con đường sinh thái;cách li tập tính, con đường lai xa và đa bội hoá.
C. Con đường địa lí và cách li tập tính.
D. Con đường địa lí và sinh thái
Câu 10: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. điều hoà, vận hành, mã hoá	B. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc.	D. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
Câu 11: Thể đa bội được hình thành do trong phân bào
A. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
B. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
C. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
D. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 12: Trong phÐp lai gi÷a hai c¸ thÓ cã kiÓu gen sau ®©y :AaBbDdEe x aaBbDdee .C¸c cÆp gen quy ®Þnh c¸c tÝnh tr¹ng kh¸c nhau n»m trªn c¸c cÆp NST tu¬ng ®ång kh¸c nhau. TØ lÖ ®êi con cã kiÓu h×nh lặn vÒ tÊt c¶ 4 tÝnh tr¹ng lµ bao nhiªu
A. 1/2 x3/4 x3/4 x1/2	B. 1/2 x3/4 x1/4 x1/2	C. 1/2 x1/4 x1/4 x1/2	D. 1/2 x3/4 x1/4 x1/4
Câu 13: Trong công tác giống, lai tế bào sinh dưỡng được ứng dụng nhằm
A. để dung hợp hai cơ thể lưỡng bội
B. tạo ra cơ thể lai đa bội
C. tạo ra giống mới mang đặc điểm 2 loài của bố và mẹ.
D. để nhân giống hữu tính ở thực vật.
Câu 14: Chim sáo và trâu rừng thể hiện mối quan hệ nào là đúng nhất?
A. Kí sinh	B. Hợp tác	C. Hội sinh	D. Cộng sinh
Câu 15: Ở người, bệnh mù màu là do đột biến lặn m nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X gây nên, gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXM x X MY	B. XMXm x X MY.	C. XMXm x XmY.	D. XMXM x XmY.
Câu 16: Cơ chế chung làm phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
C. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, đứt gãy rồi kết hợp trở lại bất thường ,trao đổi chéo không cân giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
Câu 17: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.
B. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
C. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết xác suất và toán học để xử lý kết quả
D. sử dụng đậu Hà Lan có nhiều biến dị dễ quan sát
Câu 18: Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là
A. phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú.
B. phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát.
C. chinh phục đất liền của thực vật và động vật
D. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người.
Câu 19: Lai thuận và lai nghịch đều cho con có kiểu hình giống mẹ, có thể kết luận gì từ kết quả này?
A. Gen qui định tính trạng nằm ngoài nhân.
B. Nhân có vai trò quan trọng nhất trong di truyền.
C. Nhân và tế bào chất có vai trò ngang nhau trong di truyền.
D. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc qui định tính trạng của con
Câu 20: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của ôpêron Lac, khi môi trường có lactôzơ thì
A. protêin ức chế không gắn vào vùng vận hành (O)
B. enzim ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi đầu.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. protêin ức chế không gắn vào vùng khởi động (P)
Câu 21: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là:
A. nòi sinh thái	B. cá thể.	C. loài	D. quần thể.
Câu 22: Để hạn chế ô nhiễm môi trường, không nên
A. xây dựng thêm các công viên cây xanh và các nhà máy xử lí, tái chế rác thải.
B. lắp đặt thêm các thiết bị lọc khí thải cho các nhà máy sản xuất công nghiệp.
C. sử dụng các loại hoá chất độc hại vào sản xuất nông, lâm nghiệp.
D. bảo tồn đa dạng sinh học, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Câu 23: Nếu kích thước quá lớn, cạnh tranh giữa các cá thể cũng như ô nhiễm, bệnh tậttăng cao, dẫn tới:
A. Một số cá thể tử vong hoặc di cư ra khỏi quần thể
B. Quần thể tăng sinh trưởng
C. Quần thể tăng đấu tranh với nhau
D. Quần thể tăng sinh sản
Câu 24: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất	B. chết hàng loạt
C. có sức sống trung bình	D. có sức sống giảm dần
Câu 25: Cơ quan tương đồng là:
A. là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng cùng thực hiện một chức năng
B. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn trong quá trình phát triển phôi
C. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
D. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau.
Câu 26: Hoá chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X .Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X	B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X
C. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X	D. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X
Câu 27: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn:
A. Lúa ® sâu ăn lá lúa ® ếch ® diều hâu ® rắn
B. Lúa ® ếch ® sâu ăn lá lúa ® rắn ® diều hâu
C. Lúa ® sâu ăn lá lúa ® ếch ® rắn ® diều hâu
D. Lúa ® sâu ăn lá lúa ® rắn ® ếch ® diều hâu
Câu 28: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng vì ong cái có tập tính đẻ trứng vào ấu trùng sâu qua máng đẻ. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:
A. khống chế sinh học	B. cạnh tranh cùng loài
C. cân bằng sinh học	D. cân bằng quần thể
Câu 29: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch
Câu 30: Trong diễn thế sinh thái, xu hướng biến đổi chung của quần xã là gì?
A. Từ quần xã có độ đa dạng thấp đến quần xã có độ đa dạng cao
B. Từ quần xã không ổn định đến quần xã ổn định
C. Từ quần xã này đến quần xã khác
D. Tăng số lượng quần thể
Câu 31: Mét gièng cµ chua cã alen A quy ®Þnh th©n cao, a quy ®Þnh th©n thÊp B quy ®Þnh qu¶ trßn, b quy ®Þnh qu¶ bÇu dôc, c¸c gen liªn kÕt hoµn toµn. PhÐp lai nµo díi ®©y cho tØ lÖ kiÓu gen 1 : 2 : 1
A. Ab/aB x Ab/ab	B. AB/ab x Ab/aB	C. Ab/aB x Ab/aB	D. AB/ab x Ab/ab
Câu 32: Trong một quần thể tự phối khi số thế hệ tự phối càng tăng thì
A. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng giảm và tỉ lệ đồng hợp tử ngày càng tăng.
B. tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm và tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng.
C. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử ngày càng giảm
D. tỉ lệ đồng hợp tử trội ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm.
Câu 33: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen thứ tự nào dưới đây là đúng
A. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 3- theo dõi,thống kê kiểu hình
B. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau
C. 1- theo dõi,thống kê kiểu hình 2-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau
D. 1- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen
Câu 34: Qui luËt ph©n li ®éc lËp thùc chÊt nãi vÒ
A. sù tæ hîp c¸c alen trong qu¸ tr×nh thô tinh
B. sù ph©n li cña kiÓu h×nh theo tØ lÖ 9 : 3 : 3 : 1
C. sù ph©n li ®éc lËp c¸c tÝnh tr¹ng
D. sù ph©n li ®éc lËp c¸c alen trong qu¸ tr×nh gi¶m ph©n
Câu 35: Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.Cho cà chua thân cao, quả tròn (F1dị hợp về hai cặp gen) lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được 40% cao - tròn, 40% thấp - bầu dục, 10% cao - bầu dục, 10% thấp - tròn.
A. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%.
B. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%.
C. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%.
D. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%.
Câu 36: Để phát hiện sớm các bệnh tật di truyền ở người phương pháp hiệu quả cao là
A. sử dụng phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
B. sử dụng kĩ thuật chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai
C. sử dụng phương pháp phân thích phả hệ
D. Siêu âm chẩn đoán hình ảnh
Câu 37: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
B. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 38: Thành phần của một hệ sinh thái bao gồm 1- các chất vô cơ ,các chất hữu cơ ,2 – chế độ khí hậu 3 – sinh vật sản xuất , 4 – sinh vật phân giải , 5 – sinh vật tiêu thụ
A. 1,3,4,5	B. 2,3,4,5	C. 1,2,3,4,5	D. 1,2,3,5
Câu 39: Xét một quần thể ở trạng thái cân bằng có hai alen (A, a). Nếu tần số tương đối của alen A = 0,4 ; a = 0,6 thì cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,36AA; 0,48Aa; 0,16aa	B. 0,36AA; 0,42Aa; 0,16aa
C. 0,36AA; 0,32Aa; 0,16aa	D. 0,16AA; 0,48Aa; 0,36aa
Câu 40: Đột biến điểm là
A. sự biến đổi tạo ra những alen mới
B. sự biến đổi tạo tạo nên những kiểu hình mới
C. sự biến đổi một hay một số cặp nucleotit trong gen
D. sự biến đổi liên quan một cặp nucleotit trong gen
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docONTHI_THI THỬ TỐT NGHIỆP_967.doc