Câu 6: Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S1 là tổng
diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ
Trang 1/7 - Mã đề thi 123 CỤM NBHL LẦN THI CHUNG THỨ NHẤT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Năm học: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh:................................................................. Số báo danh: .................................................................... Câu 1: Bất phương trình 25 1 5 log 4 log 2 2 0x x x có tập nghiệm là A. 2;1 . B. 1;3 . C. ; 2 3; . D. 3; . Câu 2: Cho các hàm số xy a ; logby x ; logcy x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b c a . B. a c b . C. c b a . D. c a b . Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 6 xy . A. ln 66 xy . B. 6 xy . C. 6 ln 6 x y . D. 1.6xy x . Câu 4: Cho f x và g x là các hàm số liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. d .f x x f x C C B. d dkf x x k f x x * .k C. . d d . d .f x g x x f x x g x x D. d d d .f x g x x f x x g x x Câu 5: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 5 1 x y x là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 6: Gọi ,r ,h l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2l h r . B. 2 2 2h l r . C. 2 2 2r h l . D. l h r . Câu 7: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi 1S là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, 2S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 2 S S bằng A. 1. B. 1, 2 . C. 2 . D. 1,5 . Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Gọi 1 2,G G lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 2 //G G ABD . B. 1 2 2 3 G G AB . C. 1 2 //G G ABC . D. Ba đường thẳng 1 2,BG AG và CDđồng quy. Mã đề thi 123 Trang 2/7 - Mã đề thi 123 Câu 9: Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 2y x . Tính 25F . A. 5 . B. 25 . C. 625 . D. 125 . Câu 10: Cho hàm số bậc bốn trùng phương 4 2y f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ: Số nghiệm thực của phương trình 2 3 0f x f x là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 11: Thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là A. 2 .r h B. 2 1 . 3 r h C. 23 .r h D. 2 4 . 3 r h Câu 12: Cho 0a và 2 3 .P a a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 5 6P a . B. 7 6P a . C. 2 3P a . D. 5P a . Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 24 5f x x x trên đoạn 2;3 bằng A. 13. B. 1. C. 5. D. 50. Câu 14: Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như sau: Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2019 y f x là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 15: Cho hàm số f x có đạo hàm 2 4 1 2f x x x x x . Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 16: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2a là A. 34 .a B. 32 .a C. 38 . 3 a D. 38 .a Câu 17: Mặt cầu S tâm O có diện tích bằng 2400 cm . Mặt phẳng P cách tâm O một khoảng bằng 6cm và cắt mặt cầu S theo thiết diện là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. 40r cm . B. 8r cm . C. 7r cm . D. 10r cm . Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 2 . B. 2;0 . C. 0;2 . D. 0; . Trang 3/7 - Mã đề thi 123 Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số 3 1 .f x x x A. 4 ln 4 x f x dx x C . B. 4 ln 4 x f x dx x C . C. 2 2 1 3f x dx x C x . D. 2 2 1 3f x dx x C x . Câu 20: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log log .logab a b . B. log log log a b a b . C. log log log a a b b . D. log log logab a b . Câu 21: Tập xác định của hàm số 3 1 2y x là A. 1 ; . 2 B. 0; . C. 1 ; . 2 D. . Câu 22: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó? A. 1 3 log .y x B. 3 log .y x C. 2 log .y x D. 2log .y x Câu 23: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? A. 2 1 x y x . B. 3 1 x y x . C. 2 1 x y x . D. 2 1 x y x . Câu 24: Tìm hệ số của số hạng chứa 7x trong khai triển nhị thức 13 1 x x . A. 68 . B. 7286x . C. 1716 . D. 286 . Câu 25: Tập hợp M có 30 phần tử. Số các tập con gồm 5 phần tử của M là A. 530 . B. 4 30A . C. 5 30C . D. 530 . Câu 26: Phương trình 2 2cos sin 1x x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0; ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 27: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp .S ABC bằng A. 3 2 a . B. 33 4 a . C. 3 4 a . D. 3 8 a . Câu 28: Một hộp chứa 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu và không có hai viên nào có số thứ tự trùng nhau. A. 74 455 . B. 48 91 . C. 381 455 . D. 43 91 . Câu 29: Tìm các hàm số f x biết rằng 2 cos 2 sin x f x x . A. 2 sin 2 cos x f x C x . B. sin 2 sin x f x C x . C. 1 2 sin f x C x . D. 1 2 cos f x C x . Câu 30: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện? Trang 4/7 - Mã đề thi 123 A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 31: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 1; 2; 4; 6; 8 . B. 1; 3; 7; 11; 15. C. 1; 3; 6; 9; 12. D. 1; 3; 5; 7; 9 . Câu 32: Cho hình chóp .S ABC . Gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của , ,SA SB SC . Tỉ số thể tích . . S ABC S MNP V V bằng A. 2. B. 8. C. 3. D. 12. Câu 33: Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây? f(x)=x^3-3x^2+4 x y A. 3 23 4y x x . B. 2 1 2y x x . C. 3 3y x . D. 4 22 1y x x . Câu 34: Cho hình lăng trụ .ABC A B C có thể tích bằng 396 cm . Gọi , , M N P theo thứ tự là trung điểm các cạnh , CC BC và B C . Tính thể tích của khối chóp .A MNP . A. 38 .cm B. 332 .cm C. 324 .cm D. 316 .cm Câu 35: Cho đường cong 3 : 1 x C y x và đường thẳng : 3d y x m . Tìm tất cả các giá trị của m để d và C cắt nhau tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 3 . A. 1m . B. 0m . C. 2m . D. 1m . Câu 36: Cho hình lập phương . .ABCD A B C D Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh , .AB BC Góc giữa hai đường thẳng MN và C D bằng A. o30 B. o45 . C. o60 . D. o90 . Câu 37: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 .a Thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đã cho bằng A. 3 . 3 a B. 32 . 3 a C. 3.a D. 32 .a Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 9 1 x m y mx đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? Trang 5/7 - Mã đề thi 123 A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. Vô số. Câu 39: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 x y x có phương trình là A. 3y . B. 1y . C. 3x . D. 2x . Câu 40: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 3 3y x mx x có hai điểm cực trị là A. 1;3 . B. ; 3 3; . C. 1;2 4; . D. 1;3 . Câu 41: Cho hai hàm số y f x và y g x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4 và thỏa mãn các hệ thức: 1 1 4,f g .g x x f x , . .f x x g x Giá trị của 4 4f g bằng A. ln3. B. 1. C. ln 2. D. 2ln2. Câu 42: Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số 4 3 2 1 x y x cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . Câu 43: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 24 7 2 6x x m m có nghiệm 1;3x . A. 35 . B. 20 . C. 22 . D. 21 . Câu 44: Cho một tứ diện đều SABC có chiều cao h . Ở ba góc của tứ diện, người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích khối tứ diện đều ban đầu. Tìm x . A. 3 2 h x . B. 3 4 h x . C. 3 3 h x . D. 3 6 h x . Câu 45: Nếu phương trình 22 2log 2 log 2 0x m x m ( m là tham số) có hai nghiệm thực phân biệt 1x , 2x thỏa mãn 1 2 12x x thì giá trị của biểu thức 2 2 1 2x x bằng A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 48 . Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3y g x f x m x m x m nghịch biến trên khoảng 0;3 ? Trang 6/7 - Mã đề thi 123 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 47: Cho các số thực x , y dương thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 log 2 1 3 3 x y x y xy xy x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 x xy y P xy y . A. 5 2 . B. 1 2 . C. 3 2 . D. 1 5 2 . Câu 48: Hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 23 3 23 3 3 13 2 3 1f x x x x x x là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 49: Cho tứ diện ABCD có BC a , 3CD a , 90BCD ABC ADC . Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và AD bằng 60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng A. 3a . B. a . C. 3 2 a . D. 7 2 a . Câu 50: Cho hình lập phương .ABCD A B C D cạnh a . Các điểm ,E F lần lượt là trung điểm C B và C D . Tính diện tích thiết diện của hình lập phương .ABCD A B C D cắt bởi mặt phẳng AEF . A. 27 17 24 a . B. 2 17 4 a . C. 2 17 8 a . D. 27 17 12 a . ----------- HẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đề thi 123 17 B 42 D 18 B 43 D 19 B 44 D 20 D 45 D 21 C 46 D 22 A 47 A 23 C 48 C 24 D 49 D 25 C 50 A Mã Câu 123 1 D 26 A 2 D 27 C 3 A 28 A 4 C 29 C 5 A 30 B 6 A 31 B 7 A 32 B 8 B 33 A 9 C 34 D 10 C 35 C 11 A 36 B 12 B 37 A 13 B 38 A 14 D 39 C 15 C 40 B 16 D 41 B
Tài liệu đính kèm: