PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32):
Câu 1 : Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.
B. chỉ có trong tế bào sinh dục.
C. số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
D. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
Trêng THPT T©y Thôy Anh (§Ò thi gåm 4 trang) §Ò thi thö m«n sinh- n¨m häc 2008-2009 Thêi gian lµm bµi 60 phót(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) M· ®Ò 112 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32): C©u 1 : Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là A. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường. B. chỉ có trong tế bào sinh dục. C. số cặp nhiễm sắc thể bằng một. D. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY. C©u 2 : Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. C. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. D. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ. C©u 3 : Ở sinh vật nhân thực A. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục. B. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. C. các gen không có vùng mã hoá liên tục. D. các gen có vùng mã hoá liên tục. C©u 4 : Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. B. bổ sung; bán bảo toàn. C. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. C©u 5 : Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn trên NSt giới tính X.Bố máu khó đông lấy mẹ máu đông bình thường sinh được con trai con gái bình thường. Những người con gái này lấy chồng bình thường. Kết luận nào sau đây là đúng A. Họ có thể có cháu gái mắc bệnh B. Cháu của họ chắc chắn mắc bệnh C. Họ có thể có cháu trai mắc bệnh D. Cháu của họ không thể mắc bệnh C©u 6 : Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. C. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa. C©u 7 : Tiến hoá nhỏ là quá trình A. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. hình thành các nhóm phân loại trên loài. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. C©u 8 : Trong chuỗi thức ăn cỏ " cá " vịt " trứng vịt " người thì một loài động vật bất kỳ có thể được xem là A. sinh vật dị dưỡng. B. bậc dinh dưỡng. C. sinh vật phân huỷ. D. sinh vật tiêu thụ. C©u 9 : Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là A. 200C. B. 300C. C. 250C. D. 350C. C©u 10 : Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng en zym A. ligaza. B. pôlymeraza. C. amilaza. D. restictaza. C©u 11 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự. B. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. C©u 12 : Giả thuyết về trạng thái dị hợp tử giải thích về hiện tượng ưu thế lai có công thức lai A. AABBcc x aabbCC. B. AABBcc x aabbCc. C. AABbCC x aabbcc. D. AABBCC x aabbcc. C©u 13 : Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài.Hãy xác định tần số hoán vị gen trong trường hợp trên. A. 18 %. B. 60 %. C. 25%. D. 10 % C©u 14 : Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. quá trình đột biến. B. giao phối. C. quá trình giao phối. D. đột biến. C©u 15 : Bộ NST của người nam bình thường là A. 44A , 1X , 1Y . B. 44A , 2X . C. 46A ,1X , 1Y . D. 46A , 2Y . C©u 16 : Một gen có số nuclêôtit là 3000, khi gen này thực hiện 3 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu ribonuclêôtit: A. 9000. B. 4500. C. 1500. D. 21000. C©u 17 : ë ®Ëu Hµ lan tÝnh tr¹ng h¹t tr¬n lµ tréi hoµn toµn do gen A qui ®Þnh,tÝnh tr¹ng h¹t nh¨n do gen a qui ®Þnh.PhÐp lai nµo díi ®©y cho sè lo¹i kiÓu h×nh nhiÒu nhÊt ? A. aabb x aabb B. Aabb x aaBb C. AaBb x Aabb D. Aabb x aaBB C©u 18 : Nguyên nhân chính làm cho loài biến đổi dần dà liên tục, theo Lamac, là: A. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi . B. Tác động của tập quán sống. C. Yếu tố bên trong cơ thể. D. Tác động của đột biến C©u 19 : Theo Đác Uyn nguyên nhân tiến hoá là do A. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên. B. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối. C. tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi. D. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi. C©u 20 : Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ A. hợp tác đơn giản. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm. C©u 21 : Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ hai A. đều có kiểu hình khác bố mẹ. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. C. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ. C©u 22 : Theo quan điểm hiện đại, axit nuclêic được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống vì A. có vai trò quan trọng trong sinh sản ở cấp độ phân tử. B. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể. C. có vai trò quan trọng trong sinh sản và di truyền. D. có vai trò quan trọng trong di truyền. C©u 23 : Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gen của Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch là A. 50%. B. 93,75%. C. 75%. D. 87,5%. C©u 24 : Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXm x X MY. B. XMXM x X MY. C. XMXM x XmY. D. XMXm x XmY. C©u 25 : Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. D. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. C©u 26 : Quá trình phiên mã tạo ra A. mARN. B. tARN. C. tARNm, mARN, rARN. D. rARN. C©u 27 : Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là A. 4n . B. ()n. C. 2n . D. 3n . C©u 28 : Một phân tử mARN có chiều dài 5100 Å, phân tử này mang thông tin mã hoá cho: A. 498 axit amin. B. 600 axit amin. C. 9500 axit amin. D. 499 axit amin. C©u 29 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã A. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau. B. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau. C. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau. D. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích. C©u 30 : Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Gen là một đoạn ADN A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. Mang thông tin di truyền. C. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. D. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. C©u 31 : Những con voi trong vườn bách thú là A. hệ sinh thái. B. quần xã. C. quần thể. D. tập hợp cá thể voi. C©u 32 : Bản chất của mã di truyền là A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen. D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. PhÇn riªng :thÝ sinh chØ ®îc lµm mét trong hai phÇn(phÇn i hoÆc phÇn ii) PhÇn i: dµnh cho ban tù nhiªn ( 8 c©u tõ c©u 33 ®Õn c©u 40) C©u 33 : Nhận định nào sau đây chứng tỏ bệnh do 1 alen đột biến trội NST thường? A. xác suất mà đứa trẻ thứ hai mắc bệnh sẽ là 0,25% B. hai bố mẹ bị bệnh không thể sinh ra con không bệnh C. tính trạng thường xuất hiện do kết hôn họ hàng gần D. hai bố mẹ bệnh có thể sinh ra con không mắc bệnh C©u 34 : Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Kiểu gen và kiểu hình của bố mẹ phải như thế nào để các con sinh ra với tỉ lệ 3 bình thường ; 1 máu khó đông là con trai A. XHXH x XhY B. XHXh x XHY C. XHXH x XHY D. XHXh x XhY C©u 35 : Người đầu tiên xây dựng một học thuyết có hệ thống về sự tiến hoá của sinh giới: A. Lamac B. Hacđi C. Đacuyn D. Kimura C©u 36: Nội dung cơ bản trong thuyết tiến hóa của Kimura là gì ? A. Tích lũy những đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại. B. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên. C. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính,dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. D. Tích lũy những đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên. C©u 37 : Về mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng : A. Các loài là kết quả của quá trình tiến hóa từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau . B. Các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng rẽ . C. Các loài là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung . D. Các loài đều được sinh ra cùng một lúc và không hề bị biến đổi . C©u 38 : Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ A. con mồi- vật dữ. B. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích. C. vật chủ- kí sinh. D. cỏ- động vật ăn cỏ. C©u 39 : Trong quá trình tái bản của ADN, ở mạch bổ sung thứ 2 được tổng hợp từng đoạn ngắn gọi là các đoạn okazaki. Các đoạn okazaki ở tế bào vi khuẩn dài trung bình từ : A. 1000 – 1500 Nuclêôtit B. 2000 – 3000 Nuclêôtit C. 2000 – 4000 Nuclêôtit D. 1000 – 2000 Nuclêôtit C©u 40: Trên một nhóm liªn kết của bản đồ di truyền thấy gen A ở vị trí 10 cM, gen B ở vị trí 20 cM. Thực hiên phép lai AB/ab x ab/ab. Tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là: A. 0,45 : 0,45 : 0,05 : 0,05 B. 0,4 : 0,4 : 0,1 : 0,1 C. 0, 35 : 0,35 : 0,15 : 0,15 D. 0,25 : 0,25 : 0,25 : 0,25 PhÇn ii: dµnh cho ban c¬ b¶n ( 8 c©u tõ c©u 33 ®Õn c©u 40) C©u 33 : Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng A. chuyển đoạn lớn. B. mất đoạn nhỏ. C. chuyển đoạn nhỏ. D. mất đoạn lớn. C©u 34 : Theo Đác Uyn loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian A. dưới tác dụng của môi trường sống. B. và không có loài nào bị đào thải. C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung. D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá. C©u 35 : Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 20C- 420C. B. 100C- 420C. C. 50C- 400C. D. 5,60C- 420C. C©u 36 : Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu A. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn. B. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. nối ADN của tế bào cho với plasmit. D. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit. C©u 37 : Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. yếu tố vô sinh. B. yếu tố hữu sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. C©u 38 : Nhịp sinh học là A. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường. B. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường. C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường. D. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường. C©u 39 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của A. ADN. B. gen. C. các nuclêôtit. D. nhiễm sắc thể. C©u 40 : Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất A. hơi nước, các khí cacbônic, amôniac, nitơ. B. saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ. C. hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic, amôniac. D. saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic. .................................HÕt................................ phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : §Ò thi thö phÇn chung M· ®Ò : 112 01 { ) } ~ 28 { | } ) 02 ) | } ~ 29 ) | } ~ 03 { ) } ~ 30 { | } ) 04 { ) } ~ 31 { | } ) 05 { | ) ~ 32 { | } ) 06 ) | } ~ 07 ) | } ~ 08 { ) } ~ 09 { ) } ~ 10 ) | } ~ 11 { | ) ~ 12 { | } ) 13 ) | } ~ 14 { | } ) 15 ) | } ~ 16 { ) } ~ 17 { | ) ~ 18 ) | } ~ 19 { | ) ~ 20 { | ) ~ 21 { ) } ~ 22 { | ) ~ 23 { ) } ~ 24 { | } ) 25 { | } ) 26 { | ) ~ 27 { | ) ~
Tài liệu đính kèm: