Đề thi thử đại học môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu (Có đáp án)

Đề thi thử đại học môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu (Có đáp án)

2/ Phát biểu nào dưới đây không đúng

 a Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng của enzym ADN ligaza

 b Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trỡnh nhõn đôi từ một mạch của ADN mẹ trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô

 c Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trờn ADN

 d Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trỡnh nhõn đôi từ một mạch của ADN mẹ, trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô

 

doc 5 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Nghệ An THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009
Trường THPT Chuyờn Đề thi mụn Sinh học - Thời gian 90 phỳt
 Phan Bội Chõu
A.PHẦN CHUNG( bắt buộc với mọi thớ sinh - gồm 40 cõu)
 1/ Tần số hoỏn vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13% , bản đồ gen thế nào ?
	a	CAB	b	BAC	c	ACB	d	ABC
 2/ Phỏt biểu nào dưới đõy khụng đỳng
	a	Cỏc đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liờn tục dưới tỏc dụng của enzym ADN ligaza
	b	Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liờn tục trong quỏ trỡnh nhõn đụi từ một mạch của ADN mẹ trờn đú enzym ADN pụlymeraza di chuyển theo chiều tỏc động của cỏc enzym thỏo xoắn và phỏ vỡ liờn kết hyđrụ
	c	Sự nhõn đụi cú thể diễn ra ở nhiều điểm trờn ADN
	d	Sợi đi theo là cỏc đoạn Okazaki được tổng hợp trong quỏ trỡnh nhõn đụi từ một mạch của ADN mẹ, trờn đú enzym ADN pụlymeraza di chuyển theo chiều cỏc enzym thỏo xoắn và phỏ vỡ liờn kết hyđrụ
 3/ Nhúm sinh vật cú mức phản ứng về nhiệt rộng nhất
	a	Bũ sỏt	b	Thực vật	c	Chim	d	Vi sinh vật
 4/ Ruồi giấm cỏi đen cụt, kiểu gen đồng hợp lặn giao phối với ruồi đực dị hợp 2 cặp gen (dị hợp tử đều). Tần số hoỏn vị gen bằng 20%. Tỉ lệ kiểu hỡnh ở đời con thu được là
	a	Hai loại kiểu hỡnh với tỉ lệ khỏc nhau
	b	Hai loại kiểu hỡnh khỏc nhau, mỗi loại chiếm 50%
	c	4 loại kiểu hỡnh với tỉ lệ: 40%:40%:10%:10%
	d	4 loại kiểu hỡnh với tỉ lệ: 1:1:1:1
 5/ Khi gen thực hiện 5 lần nhõn đụi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyờn liệu do mụi trường nội bào cung cấp là
	a	16	b	32	c	30	d	31
 6/. Trong quỏ trỡnh nhõn đụi liờn tiếp của một gen đó hỡnh thành 7 mạch đơn hoàn toàn mới( với 300 T và 600 X ) và 7 mạch đơn hoàn toàn mới ( với 200 T và 400 X ).Tổng liờn kết hidrụ bị phỏ trong quỏ trỡnh là
 a. 28000 b. 18000 c. 3900 d. 4000
 7/ Dạng axit nuclờic nào dưới đõy là phõn tử di truyền thấy cú ở cả ba nhúm : virut, procaryota, eucaryota?
	a	ADN sợi kộp vũng	b	ADN sợi đơn vũng	c	ADN sợi kộp thẳng	d	ADN sợi đơn thẳng
 8/ Chức năng nào dưới đõy của ADN là khụng đỳng
	a	Trực tiếp tham gia vào quỏ trỡnh sinh tổng hợp prụtờin
	b	Mang thụng tin di truyền quy định sự hỡnh thành cỏc tớnh trạng của cơ thể
	c	Nhõn đụi nhằm duy trỡ thụng tin di truyền ổn định qua cỏc thế hệ tế bào và cơ thể
	d	Đúng vai trũ quan trọng trong tiến húa
 9/ Nguyờn nhõn tiến húa theo Đacuyn
	a	Chọn lọc tự nhiờn theo nhu cầu kinh tế và thị hiếu của con người
	b	Khả năng tiệm tiến vốn cú ở sinh vật
	c	Sự thay đổi điều kiện sống hay tập quỏn hoạt động của động vật
	d	Chọn lọc tự nhiờn tỏc động thụng qua hai đặc tớnh: biến dị và di truyền
 10/ Một người phụ nữ bị bệnh mỏu khú đụng, sau khi được bỏc sĩ chữa trị bằng cỏch tiờm chất sinh sợi huyết vào cơ thể và đó khỏi bệnh. Khi người phụ nữ này kết hụn với người chồng bỡnh thường, cỏc con của họ
	a	Tất cả cỏc con của họ đều bị bệnh
	b	Tất cả con trai đều bị bệnh cũn tất cả con gỏi bỡnh thường
	c	Tất cả con gỏi đều bị bệnh cũn con trai bỡnh thường
	d	Con trai và con gỏi đều bỡnh thường
 11/ Khi cho cỏ thể F2 cú kiểu hỡnh giống F1 tự thụ bắt buộc, Menđen đó thu được thế hệ F3 cú kiểu hỡnh như thế nào ?
	a	2/3 cho F3 đồng tớnh giống P : 1/3 cho F3 phõn tớnh 3 : 1
	b	100% đồng tớnh c	100% phõn tớnh
	d	1/3 cho F3 đồng tớnh giống P : 2/3 cho F3 phõn tớnh 3 : 1
 12/ Tớnh trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế
	a	1 gen bị đột biến thành nhiều alen
	b	Nhiều gen khụng alen cựng chi phối 1 tớnh trạng
	c	Nhiều gen khụng alen quy định nhiều tớnh trạng
	d	1 gen chi phối nhiều tớnh trạng
13.Phương phỏp nào sau đõy đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trỡ ưu thế lai ở một giống cõy trồng?
	a	Nuụi cấy mụ	b	Cho tự thụ phấn bắt buộc
	c	Trồng bằng hạt đó qua chọn lọc	d	Nhõn giống vụ tớnh bằng cành giõm
 14/ Ở ngụ A-B- cõy cao, A-bb, aaB-, aabb cõy thấp. Kiểu gen P thế nào để F1 cú tỉ lệ 3 cõy cao 1 cõy thấp
	a	AaBB xAaBB	b	AaBb xaabb	c	AABb xaabb	d	AaBb xA aBb
 15/ Phộp lai nào sau đõy cho tỉ lệ kiểu hỡnh: 9 cõy đỏ trũn: 3 cõy đỏ bầu dục: 3 cõy quả vàng trũn: 1 cõy quả vàng bầu dục
	a	ddBb x DDBB	b	DdBb x DdBb	c	ddbb x DdBb	d	DdBb x ddBb
 16/ Sự giống nhau trong cấu trỳc của ADN và ARN là
	a	Trong cấu trỳc của cỏc đơn phõn cú đường ribo
	b	Cấu trỳc khụng gian xoắn kộp
	c	Mỗi đơn phõn được kiến tạo bởi một phõn tử H3PO4, 1 đường 5 cacbon và bazơ nitric
	d	Đều cú cỏc loại bazơ nitric A, U, T, G, X trong cấu trỳc của cỏc đơn phõn
 17/ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen khụng mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của
	a	Cụng nghệ sinh học	 b	Kĩ thuật vi sinh	c	Cụng nghệ gen	d	Cụng nghệ tế bào
 18/ Ưu thế nổi bật của kỹ thuật chuyển gen so với cỏc phương phỏp lai truyền thống là gỡ ?
	a	Dễ thực hiện, thao tỏc nhanh, ớt tốn thời gian
	b	Lai giữa cỏc loài xa nhau trong hệ thống phõn loại khụng giao phối được
	c	Sản xuất cỏc sản phẩm sinh học trờn quy mụ cụng nghiệp
	d	Tổng hợp được cỏc phõn tử ADN lai giữa loài này với loài khỏc
 19/ Trường hợp mỗi gen quy định một tớnh trạng, trội lặn hoàn toàn, tạp giao 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho thế hệ lai cú 4 kiểu hỡnh, trong đú kiểu hỡnh mang 2 tớnh trạng lặn tỉ lệ: 0,0625 là tỉ lệ của
	a	Quy luật liờn kết gen hoàn toàn	b	Quy luật hoỏn vị gen
	c	Quy luật phõn li độc lập	d	Quy luật tương tỏc gen
 20/ Phộp lai giữa 2 cỏ thể cú kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với cỏc gen trội là trội hoàn toàn, cỏc gen thuốc cỏc NST thường khỏc nhau. Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1 sẽ là
	a	3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1aabbdd	b	3A-B-dd: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1aaB-dd
	c	3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1aaB-dd	d	3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-bbdd: 1aaB-dd
 21/ Sinh vật cú ARN đúng vai trũ là vật chất di truyền là
	a	Một số loại virut	b	Virut	c	Một số loại vi khuẩn 	d	Vi khuẩn
 22/ Ở người mỏu khú đụng do gen lặn h trờn NST X,gen H quy định mỏu đụng bỡnh thường . Kiểu gen của bố mẹ phải như thế nào để đời con sinh ra cú : 1/4 XH XH : 1/4 XHXh : 1/4 XHY : 1/4 XhY
	a	XHY x XhXh	b	XhY x XHXH	c	XHY x XH Xh	d	XhY x XHXh
 23/ Giả sử một đơn vị tỏi bản của sinh vật nhõn chuẩn cú 30 phõn đoạn Okazaki, sẽ cần bao nhiờu đoạn mồi cho đơn vị tỏi bản đú
	a	32	b	30	c	31	d	62
 24/ Quan niệm Lamac về quỏ trỡnh hỡnh thành loài mới
	a	Loài mới được hỡnh thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tỏc dụng của chọn lọc tự nhiờn bằng con đường phõn li tớnh trạng
	b	Loài mới được hỡnh thành là kết quả của quỏ trỡnh cỏch li địa lý và sinh học
	c	Dưới tỏc dụng của ngoại cảnh và tập quỏn hoạt động, loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian là cỏc thứ
	d	Loài mới được hỡnh thành là kết quả của quỏ trỡnh lịch sử lõu dài, chịu sự chi phối của ba nhúm nhõn tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiờn
 25/ Khi đem lai phõn tớch cỏc cỏ thể cú kiểu hỡnh trội ở thế hệ F2, Menđen đó nhận biết được điều gỡ ?
	a	1/3 cỏ thể F2 cú kiểu gen giống P :2/3 cỏ thể F2 cú kiểu gen giống F1
	b	2/3 cỏ thể F2 cú kiểu gen giống P :1/3 cỏ thể F2 cú kiểu gen giống F1
	c	100% cỏ thể F2 cú kiểu gen giống nhau
	d	F2 cú kiểu gen giống P hoặc cú kiểu gen giống F1
 26/ Một gen thực hiện 2 lần sao mó đó đũi hỏi mụi trường cung cấp ribụnuclờụtit cỏc loại: A= 400; U=360; G=240; X= 480. Số lượng từng loại nuclờụtit của gen
	a	A= 180; G= 240	b	A= 380; G= 360
	c	A= 360; G= 480	d	A= 760; G= 720
 27/ Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng với tần số hoỏn vị gen ?
	a	Khụng lớn hơn 50%
	b	Tỉ lệ nghịch với cỏc lực liờn kết giữa cỏc gen trờn NST
	c	Tỉ lệ thuận với khoảng cỏch giữa cỏc gen trờn NST
	d	Càng gần tõm động, tần số hoỏn vị càng lớn
 28/ Trong quần thể Hacđi - Vanbec, cú hai alen A và a trong đú cú 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể đú là
	a	A = 0,8; a = 0,2	b	A = 0,92; a = 0,08	c	A = 0,96; a = 0,04	d	A = 0,84; a = 0,16
 29/ Loại đột biến nào sau đõy khụng phải là đột biến cấu trỳc NST
	a	Chuyển đoạn tương hỗ	b	Chuyển đoạn tương đồng trong từng cặp NST
	c	Mất một đoạn NST	d	Lặp một đoạn NST
 30/ Phương phỏp nghiờn cứu của Menđen gồm cỏc nội dung: 
1. Sử dụng toỏn xỏc suất để phõn tớch kết quả lai. 2. Lai cỏc dũng thuần và phõn tớch kết quả: F1, F2, F3. 3. Rỳt ra quy luật di truyền 4. Tạo cỏc dũng thuần bằng tự thụ phấn
	a	4-> 1 ->2 ->3	b	4 -> 2 -> 3 -> 1	c	4->3 ->2->1	d	4 -> 2 ->1 ->3 
 31/ Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tớnh gắn bú thống nhất giữa cỏc quần thể trong quần xó là
	a	Sinh sản	b	Cảm nhiễm	c	Cạnh tranh	d	Dinh dưỡng
 32/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xó cho biết
	a	Mức độ sử dụng thức ăn của cỏc sinh vật tiờu thụ
	b	Mức độ gần gũi của cỏc loài trong quần xó
	c	Con đường trao đổi chất và năng lượng trong quần xó
	d	Mức độ phõn giải cỏc chất hữu cơ của cỏc vi sinh vật
 33/ Tớnh chất nào sau đõy là của đột biến
	a	Giỳp sinh vật thớch nghi với mụi trường	b	Cú lợi hoặc cú hại
	c	Cú lợi, cú hại hoặc trung tớnh	 d	Xuất hiện đồng loạt, định hướng
 34/ Đặc điểm nào dưới đõy là đỳng đối với đại Trung sinh
	a	Đặc trưng bởi sự phồn thịnh của thực vật hạt kớn, sõu bọ, chim và thỳ
	b	Đặc trưng bởi sự chinh phục đất liền của động vật, thực vật đó được vi khuẩn, tảo và địa y chuẩn bị trước
	c	Đặc trưng bởi sự phỏt triển ưu thế của cõy hạt trần và bũ sỏt
	d	Đặc trưng bởi sự xuất hiện của những động, thực vật cạn đầu tiờn
 35/ Đặc điểm nào dưới đõy khụng thuộc kỉ thứ 3 của đại Tõn sinh
	a	Cú những thời kỡ băng hà rất mạnh xen lẫn với những thời kỡ khớ hậu ấm ỏp
	b	Bũ sỏt khổng lồ bị tuyệt diệt
	c	Cõy hạt kớn phỏt triển rất nhanh
	d	Từ thỳ ăn sõu bọ đó tỏch thành bộ khỉ, tới giữa kỉ thỡ cỏc dạng vượn người đó phõn bố rộng
 36/ Mật độ cỏ thể trong quần thể là nhõn tố điều chỉnh
	a	Cấu trỳc tuổi của quần thể
	b	Mối quan hệ của cỏc cỏ thể trong quần thể
	c	Sức sinh sản và mức độ tử vong của cỏc cỏ thể trong quần thể
	d	Kiểu phõn bố của cỏc cỏ thể trong quần thể
 37/ Nhúm tảo cú khả năng tồn tại ở lớp nước sõu nhất là
	a	Tảo nõu	b	Tảo đỏ	c	Tảo vàng 	d	Tảo lục
 38/ Lớ do cỏ mố trong ao nổi đầu trong những ngày hố oi núng là
	a	Tỡm bạn tỡnh	 b	Tăng cường lấy Ocho cơ thể
	c	Để cơ thể mỏt hơn	 d	Kiếm được nhiều mồi hơn
 39/ Đặc trưng quan trọng giỳp con người bảo vệ và khai thỏc cú hiệu quả nguồn tài nguyờn là
	a	Tỉ lệ giới tớnh	b	Mật độ cỏ thể	c	Sự phõn bố cỏ thể	d	Nhúm tuổi
 40/ Trong mụi trường nước, lớ do cơ bản làm cho thực vật chủ yếu phõn bố ở lớp nước bề mặt là
	a	Nồng độ cỏc chất dinh dưỡng cao hơn
	b	Cường độ ỏnh sỏng giảm dần khi độ sõu tăng lờn
	c	Lượng COlớp nước mặt cao hơn
	d	Nhiệt độ cao hơn làm tốc độ của cỏc quỏ trỡnh sinh lớ tăng
B. PHẦN RIấNG(mỗi thớ sinh chỉ được phộp làm 10 cõu của một phần)
I.Phần riờng dành cho thớ sinh thi theo chương trỡnh nõng cao 
 41/ Nhận định đỳng về tiến húa lớn và tiến húa nhỏ
	a	Tiến húa nhỏ diễn ra trước tiến húa lớn	b	Tiến húa lớn diễn ra trước tiến húa nhỏ
	c	Cả hai diễn ra song song 	d	Tiến húa lớn là hệ quả của tiến húa nhỏ
 42/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là
	a	Tỉ lệ giới tớnh	b	Nhúm tuổi	c	Mật độ cỏ thể	d	Sự phõn bố cỏ thể
 43/ Đặc trưng phõn bố của quần xó khụng cú đặc điểm
	a	Cú ý nghĩa tăng cường cạnh tranh giữa cỏc loài
	b	Phõn bố theo chiều ngang
	c	Phõn tầng cõy trong rừng nhiệt đới theo chiều thẳng đứng
	d	Nõng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
 44/ Chuỗi thức ăn mựn bó trở nờn ưu thế trong hệ sinh thỏi
	a	Ao, hồ nghốo chất dinh dưỡng 	b	Tầng nước mặt biển khơi nghốo dinh dưỡng
	c	Vựng cửa sụng ven biển nhiệt đới	d	Đồng cỏ nhiệt đới mựa xuõn ấm nắng
 45/ Thế hệ khởi đầu (G0) của một quần thể cà chua gồm 100% cõy quả đỏ,trong đú cú 90% cõy cú kiểu gen Aa , cũn lại cú kiểu gen AA. Cho tự thụ phấn liờn tiếp qua 3 thế hệ thỡ thế hệ G3 cấu trỳc di truyền của quần thể là
	a	0,44735AA : 0,1125Aa : 0,44735aa	b	0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
	c	0,49375AA : 0,1125Aa : 0,39375aa	d	0,81AA : 0,18Aa : 0,1aa
 46/ Giữa hai loài cú sự giỏn đoạn về mặt hỡnh thỏi.Sự khỏc nhau về hỡnh thỏi giữa hai cỏ thể cựng loài bao giờ cũng tỡm được cỏc dạng trung gian chuyển tiếp. Nguyờn nhõn là
	a	Giữa cỏc loài khỏc nhau cú sự cỏch li sinh sản tương đối cũn cỏc cỏ thể cựng loài khụng cú sự cỏch li sinh sản
	b	Cỏc cỏ thể cựng loài khụng cú sự cỏch li về khu phõn bố cũn cỏc cỏ thể khỏc loài cú sự cỏch li về khu phõn bố
	c	Loài là hệ gen kớn,cỏc quần thể trong loài cú hệ gen mở
	d	Cỏc quần thể trong loài cú sự cỏch li sinh sản,cỏc cỏ thể khỏc loài cú sự cỏch li di truyền
 47/ Xơ nang ở người do đột biến gen lặn trờn nhiễm sắc thể thường.Một người đàn ụng bỡnh thường cú bố bị bệnh ,lấy vợ khụng cú quan hệ họ hàng với ụng ta .Biết trong quần thể của họ cứ 50 người cú một người dị hợp về gen gõy bệnh.Xỏc suất để đứa con đầu của họ bị bệnh là
	a	1/200	b	1/50	 c	1/75	 d	1/100
 48/ Một tế bào sinh dục cỏi của lỳa (2n=24) nguyờn phõn 5 đợt ở vựng sinh sản rồi chuyển qua vựng sinh trưởng, chuyển qua vựng chớn rồi tạo ra trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng
	a	4200 NST	b	744 NST 	c	768 NST 	d	1512 NST
 49/ Giả sử mạch mó gốc của gen ngắn chỉ cú 10 bộ ba. Gen này bị đột biến làm mất cặp nuclờụtit thứ 4. Phõn tử prụtein do gen bị đột biến qui định cú số axitamin bị thay đổi so với prụtein bỡnh thường cú thể là
	a	8	 b	9	 c	10	 d	7
 50/ Một lụ cỳt cú 5 alen theo thứ tự trội là A1> A2 > A3 > A4 > A5 .Số kiểu gen cú thể tồn tại trong quần thể là
	a	20 	b	5	c	10	 d	15
II.Phần riờng dành cho thớ sinh thi theo chương trỡnh chuẩn 
 51/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xó cho biết
	a	mức độ tiờu thụ cỏc chất hữu cơ của cỏc sinh vật
	b	con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xó
	c	nguồn thức ăn của cỏc sinh vật tiờu thụ d	mức độ gần gũi giữa cỏc cỏ thể trong quần xó
 52/ Giải thớch mối quan hệ giữa cỏc loài sinh vật Đacuyn cho rằng cỏc loài
	a	là kết quả của quỏ trỡnh tiến hoỏ từ một nguồn gốc chung
	b	đều được sinh ra cựng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiờn
	c	được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng cú nguồn gốc khỏc nhau
	d	là kết quả của quỏ trỡnh tiến hoỏ từ rất nhiều nguồn gốc khỏc nhau
 53 / Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cõy cú kiểu gen giao phấn với cõy cú kiểu gen . Biết rằng cấu trỳc nhiễm sắc thể của 2 cõy khụng thay đổi trong giảm phõn, tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1
	a	1cõy cao, quả trắng: 3 cõy thấp, quả đỏ b	3 cõy cao, quả trắng: 1cõy thấp, quả đỏ
	c	3 cõy cao, quả đỏ: 1 cõy thấp, quả trắng
 d	1cõy cao, quả trắng: 2 cõy cao, quả đỏ:1 cõy thấp, quả đỏ
 54/ Một gen cú 2400 nuclờụtit đó xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclờụtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prụtờin tương ứng do gen tổng hợp
	a	thayđổi cỏc axitamin tương ứng với vị trớ đột biến trở đi
	b	thay thế một axitamin khỏc c	mất một axitamin
	d	mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới
 55/ Nguyờn nhõn dẫn tới sự phõn tầng trong quần xó
	a	để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tớch
	b	do sự phõn bố cỏc nhõn tố sinh thỏi khụng giống nhau, đồng thời mỗi loài thớch nghi với cỏc điều kiện sống khỏc nhau
	c	để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do cỏc loài cú nhu cầu ỏnh sỏng khỏc nhau
	d	để tiết kiệm diện tớch, do cỏc loài cú nhu cầu nhiệt độ khỏc nhau
 56/ Bệnh mự màu ở người do gen lặn trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X gõy nờn thường thấy ở nam ớt thấy ở nữ vỡ nam giới
	a	chỉ cần mang 1 gen đó biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện
	b	cần mang 2 gen gõy bệnh đó biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
	c	chỉ cần mang 1 gen gõy bệnh đó biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
	d	cần mang 1 gen đó biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
 57/ Cỏc dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
	a	sự phõn bố cỏc thể, mật độ cỏ thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
	b	cấu trỳc giới tớnh, cấu trỳc tuổi, sự phõn bố cỏc thể, mật độ cỏ thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
	c	cấu trỳc giới tớnh, cấu trỳc tuổi, sự phõn bố cỏc thể, sức sinh sản, sự tử vong
	d	độ nhiều, sự phõn bố cỏc thể, mật độ cỏ thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
 58/ Trong cỏc phỏt biểu sau, phỏt biểu khụng đỳng về tiến hoỏ nhỏ là
	a	quỏ trỡnh tiến hoỏ nhỏ diễn ra trong phạm vi phõn bố tương đối hẹp
	b	tiến hoỏ nhỏ cú thể nghiờn cứu bằng thực nghiệm
	c	quỏ trỡnh tiến hoỏ nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn
	d	tiến hoỏ nhỏ là hệ quả của tiến hoỏ lớn
 59/ Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đụi nuclờụtit. Tế bào ở pha G1 chứa số nuclờụtit là
	a	.(6 ´ 2) ´ 109 nuclờụtit 	b	6 ´ 109 nuclờụtit	
 c	.(6 ´ 2) ´ 109 đụi nuclờụtit d	6 ´109 đụi nuclờụtit
 60/ Khi phộp lai phõn tớch về một cặp tớnh trạng kết quả thu được tỉ lệ phõn tớnh kiểu hỡnh là 3:1chứng tỏ tớnh trạng đú chịu sự chi phối của quy luật di truyền
	a	tương tỏc cộng gộp	 b	phõn tớnh 
	c	tương tỏc bổ trợ hoặc ỏt chế d	tương tỏc ỏt chế
Đỏp ỏn của đề thi
1[ 1]c...	 2[ 1]d...	 3[ 1]c...	 4[ 1]b...	 5[ 1]c...	 6[ 1]a...	 7[ 1]a...	 8[ 1]a...
9[ 1]d...	 10[ 1]b...	 11[ 1]d...	 12[ 1]b...	 13[ 1]a...	 14[ 1]a...	 15[ 1]b...	 16[ 1]c...
17[ 1]c...	 18[ 1]d...	 19[ 1]c...	 20[ 1]c...	 21[ 1]a...	 22[ 1]c...	 23[ 1]c...	 24[ 1]c...
 25[ 1]a...	 26[ 1]b...	 27[ 1]d...	 28[ 1]a...	 29[ 1]b...	 30[ 1]d...
	 31[ 1]d...	 32[ 1]c...	 33[ 1]c...	 34[ 1]c...	 35[ 1]a...	 36[ 1]c...	 37[ 1]b...	 38[ 1]b...
	 39[ 1]d...	 40[ 1]b...
	 41[ 1]c...	 42[ 1]c...	 43[ 1]a...	 44[ 1]c...	 45[ 1]c...	 46[ 1]c... 47[ 1]a...	 48[ 1]a...
	 49[ 1]a...	 50[ 1]d...
	 51[ 1]b...	 52[ 1]a...	 53[ 1]c...	 54[ 1]d...	 55[ 1]b...	 56[ 1]c...	 57[ 1]b...58[ 1]d...
	 59[ 1]d...	 60[ 1]c...

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_dai_hoc_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2008_2009_truong_thp.doc