49/ Khi nghiên cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch là
a nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền
b tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền
c cơ thể mẹ có vai trò quyết định các tính trạng của cơ thể con
d phát hiện được tính trạng đó do gen nhân hay do gen tế bào chất
de 08 dai hoc 1/ Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong phép lai a thuận nghịch b khác thứ c khác dòng d khác loài 2/ Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là a tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được b khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại c sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn d tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí 3/ Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trạng tốt nhất có kiểu gen a AAAA b aa c AA d Aa 4/ Tính trạng do một hoặc vài gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của môi trường là tính trạng a chất lượng b số lượng c trội lặn không hoàn toàn d trội lặn hoàn toàn 5/ Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp a thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin b thay thế một axitamin khác c thay đổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi d mất một axitamin 6/ Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ a tăng 1 b giảm 2 c giảm 1 d tăng 2 7/ Bản chất của mã di truyền là a một bộ ba mã hoá cho một axitamin b các axitamin đựơc mã hoá trong gen c 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin d trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin 8/ Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì a cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội b cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển c chúng thường bị chết khi đa bội hoá d chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến 9/ Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể a song nhị bội thể b bốn nhiễm kép c bốn nhiễm d tứ bội 10/ Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là a XX, XXX b XO, XY c XY, XX d XXX, XY 11/ Bằng chứng của sự liên kết gen là a hai gen cùng tồn tại trong một giao tử b các gen không phân ly trong giảm phân c một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng d một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng 12/ Gen S có 4800 liên kết hiđrô và G = 2A đột biến thành S' có 4801 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không đổi. Vậy S' có: a A = T = 600; G = X = 1200 b A = T = 598; G = X = 1202 c A = T = 599; G = X = 1201 d A = T = 602; G = X = 1198 13/ Gen đa hiệu là hiện tượng a một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng b nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng c một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau d nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng 14/ Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do a sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử b sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm c sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm d sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng 15/ Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là a mức sinh sản b mức tử vong c mức nhập cư và xuất cư d cả a,b và c 16/ Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng: a sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất b lich sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ quả đất c sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật d sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí 17/ Cây hạt kín xuất hiện vào kỉ: a tam điệp b pecmơ c cambri d phấn trắng 18/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn a đảo đoạn, thay thế đoạn b thay thế đoạn, đảo đoạn c đảo đoạn, chuyển đoạn d quay đoạn, thay thế đoạn 19/ Kiểu hình của cơ thể là kết quả của a sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái b sự phát sinh các biến dị tổ hợp c quá trình phát sinh đột biến d sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường 20/ Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi là a một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi b một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó c một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi d hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau 21/ Quần xã là a một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định b một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định c một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống d một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định 22/ Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có a đa dạng sinh học thấp b đa dạng sinh học cao c sự phân tầng thẳng đứng d nhiều cây to và động vật lớn 23/ Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể a ếch đồng và chim sẻ b tôm và tép c cá rô phi và cá chép d chim sâu và sâu đo 24/ Quá trình phiên mã có ở a vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực b sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn c vi rút, vi khuẩn d sinh vật nhân chuẩn, vi rút 25/ Trong phương pháp di truyền người phương pháp di truyền tế bào là phương pháp a tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao mã và tổng hợp prôtêin do gen đó qui định b nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng c sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen d phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc NST 26/ Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép: a phát hiện các trường hợp bệnh lí do đột biến gen và đột biến NST b xác định mức độ tác động của môi trường lên sự hình thành các tính chất của cơ thể c xác định vai trò của di truyền trong sự phát triển của các tính trạng d tất cả các câu đều đúng 27/ Trong các bệnh di truyền ở người bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do a đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên b gen đột biến trội gây nên c đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên d tương tác của nhiều gen gây nên 28/ Tập hợp nào sau đây bao gồm các tập hợp còn lại: a quần xã b hệ sinh thái c quần thể d sinh cảnh 29/ Ví dụ có thể minh hoạ cho một khu sinh học ( biôm) là: a toàn bộ đất trên cạn b tập hợp mọi cây rừng trên cạn c tập hợp hệ sinh thái nước ngọt d tập hợp sinh vật nước mặn 30/ Chu trình sinh địa hoá có vai trò điều hoà khí hậu là: a chu trình ôxi b chu trình nitơ c chu trình nước d chu trình cacbon 31/ Chu trình cacbon trong sinh quyển a là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái b là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái c gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái d liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái 32/ Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi a cơ chế điều hoà ức chế b gen điều hoà c cơ chế điều hoà d cơ chế điều hoà cảm ứng 33/ Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là a sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng b các gen nằm trên các nhiễm sắc thể c sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể d do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo 34/ Trong các phép lai sau phép lai có khả năng cao nhất để thu được một cá thể với kiểu gen AABb trong một lứa đẻ là a AaBb x aaBb b AaBb x AABB c AaBb x Aabb d AaBb x AABb 35/ về cấu tạo thì 1 gen là: a 1 đoạn ADN 2 mạch b 1 đoạn mạch đơn AND c 1 phân tử ADN nguyên d 1 đoạn ARN xoắn kép. 36/ Màu lông của một nòi gà di truyền đơn gen không liên kết giới tính. Cho lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần chủng, được F1 gồm 100% gà xanh da trời. F2 sẽ là: a 1/2 đen + 1/2 trắng b 1/4 đen + 2/4 xanh + 1/4 trắng c 3/4 đen + 1/4 trắng d tất cả đều đen 37/ Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn? a loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng b toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung c chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật d ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời 38/ Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là: a làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định b qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá. c phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể d làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột 39/ Quá trình giao phối có tác dụng: a làm cho đột biến được phát tán trong quần thể b tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp c trung hoà tính có hại của đột biến d tất cả các câu trên đều đúng 40/ Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng: a đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định b thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống c đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn định d trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác 41/ Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen a cách li sinh thái b cách li địa lí c cách li sinh sản d cách li mùa vụ 42/ Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá ? a giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến b giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên c giao phối tạo ra alen mới trong quần thể d giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền 43/ Tiến hoá nhỏ là quá trình a hình thành các nhóm phân loại trên loài b biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới c biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình d biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới 44/ Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là a làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm b qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp c sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau d trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả 45/ Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức a sau dịch mã b phiên mã c dịch mã d trước phiên mã 46/ Alen là a các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit b biểu hiện của gen c các gen được phát sinh do đột biến d một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen 47/ Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là a 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa b 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa c 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa d . 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa 48/ Quần thể cây bông phấn có 2.500 cây hoa đỏ(AA) : 6000 cây hoa hồng(Aa) : 1.500 cây hoa trắng( aa). Tần số của alen A là: a 0,25 b 0,15 c 0,60 d 0,55 49/ Khi nghiên cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch là a nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền b tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền c cơ thể mẹ có vai trò quyết định các tính trạng của cơ thể con d phát hiện được tính trạng đó do gen nhân hay do gen tế bào chất 50/ Cơ quan tương tự là những cơ quan a cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau b cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau c có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự d có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau ¤ Đáp án của đề thi:08 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]b... 9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]c... 17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]a... 25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]c... 33[ 1]a... 34[ 1]d... 35[ 1]a... 36[ 1]b... 37[ 1]d... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]d... 41[ 1]b... 42[ 1]c... 43[ 1]b... 44[ 1]a... 45[ 1]d... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]d... 49[ 1]d... 50[ 1]c...
Tài liệu đính kèm: