6/ Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí( hình thành loài khác khu vực địa lí)
a trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau
b hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài
c điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới
d hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở cả động vật và thực vật
de 10 dai hoc 1/ Giới hạn sinh thái là a khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất b khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. c khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu d khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi 2/ Vốn gen của quần thể là a toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể b tổng số các kiểu gen của quần thể c tần số các alen của quần thể d tần số kiểu gen của quần thể 3/ Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là: a qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá. b làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định c làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột d phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể 4/ Đặc điểm nào sau đây thuộc chọn lọc tự nhiên a bắt đầu từ khi sự sống xuất hiện b tạo ra nòi, thứ mới c do con người tiến hành d các biến dị có thể có lợi, trung tính hoặc có hại 5/ Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều hướng nào dưới đây là cơ bản nhất: a tổ chức ngày càng cao b thích nghi ngày càng hợp lí c ngày càng đa dạng phong phú d tất cả các câu đều đúng 6/ Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí( hình thành loài khác khu vực địa lí) a trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau b hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài c điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới d hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở cả động vật và thực vật 7/ Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở những nhóm sinh vật: a động vật ít di động xa b sinh vật ít di động xa c động vật giao phối d thực vật 8/ Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là a giao phối không ngẫu nhiên b di nhập gen c đột biến d các yếu tố ngẫu nhiên 9/ Thường biến không phải là nguồn nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì a đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen b chỉ giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều kiện sống c phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh d chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường 10/ Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của a tự thụ phấn ở thực vật b lai thuận nghịch c lai phân tích d lai gần 11/ Trong các bệnh di truyền ở người bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do a đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên b gen đột biến trội gây nên c đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên d tương tác của nhiều gen gây nên 12/ Bệnh nào sau đây ở người có liên quan đến giới tính: a Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm b Bệnh bạch tạng c Bệnh Đao d Bệnh máu khó đông, mù màu đỏ và màu lục 13/ Bệnh máu khó đông do gen lặn trên X, không có alen trên Y. Bố bị bệnh máu khó đông. Mẹ bình thường. Xác suất để họ có con trai bình thường là: a 50% b 75% c 12,5 % d 25 % 14/ Phép lai 2 tính trạng phân li độc lập được F1 có tỉ lệ phân li của tính trạng này = 3 + 1, còn của tính trạng kia là 1 + 2 +1, thì tỉ lệ phân li chung của F1 là: a (3+1)2 = 9+3+3+1 b 27:9:9:3:3:1 c (3+1)3 d (3+1)(1+2+1) = 3+6+3+1+2+1 15/ Tên và thứ tự các vùng ở 1 gen cấu trúc là: a điều hoà - mã hoá - kết thúc b tiếp nhận - chính - kết thúc c mở đầu - kết thúc - mã hóa d mã hóa - điều hoà - kết thúc 16/ Mã di truyền có tính thoái hoá vì a có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba b có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin c một bộ ba mã hoá một axitamin d có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin 17/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là a 0,65A; ,035a b 0,25A; ,075a c 0,75A; ,025a d 0,55A; ,045a 18/ Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật a phân tính b tương tác cộng gộp c tương tác át chế d tương tác bổ trợ 19/ Nguyên nhân gây đột biến gen do a sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường b tác nhân vật lí, tác nhân hoá học c sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường d sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường 20/ Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình a phân cắt tiền phôi b giảm phân c nguyên phân d thụ tinh 21/ Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là a sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể b tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể c sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh d sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh 22/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm a đang sinh sản b đang sinh sản và sau sinh sản c trước sinh sản d trước sinh sản và đang sinh sản 23/ Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là a ARN ribôxôm b SiARN c ARN vận chuyển d ARN thông tin 24/ Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có 2 alen A và a, tần số tương đối của alen A là 0,2, cấu trúc di truyền của quần thể này sẽ là: a 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa b 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa c 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa d 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa 25/ Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là a có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã b thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt c thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác d cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã 26/ ADN dài 5100 A0 tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là: a 96000 b 46500 c 51000 d 93000 27/ Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là a một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen b một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó c sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết d sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể 28/ Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do a một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết b một phần không được sinh vật sử dụng c phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường d một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật 29/ Rừng lá rộng rụng theo mùa phân bố ở: a cận nhiệt đới b ôn đới bán cầu bắc c vùng cực bắc d xích đạo 30/ Nguồn năng lượng chủ yếu cho sinh giới là: a năng lượng sinh học b năng lượng phóng xạ c nhiên liệu hoá thạch d năng lượng mặt trời 31/ Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức nguy hiểm. Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng a sự ôxy hoá của các chất mùn bã b ôxy của các quần thể thực vật c ôxy của các sinh vật phân huỷ d ôxy của các quần thể cá, tôm 32/ Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích a cải tiến giống b tạo ưu thế lai c tạo dòng thuần d tạo giống mới 33/ Tính trạng thường do nhiều gen quy định theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều của các yếu tố môi trường là những tính trạng a trội lặn không hoàn toàn b chất lượng c số lượng d trội lặn hoàn toàn 34/ Trong chọn giống vật nuôi, việc dùng con đực tốt nhất của giống ngoại cho lai với con con cái tốt nhất của giống địa phương có năng suất thấp nhằm mục đích a ngăn chặn hiện tượng thoái hoá giống b khai thác ưu thế của con lai c củng cố đặc tính mong muốn d cải tiến giống 35/ Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp a đột biến nhân tạo b kĩ thuật di truyền c lai tế bào d chọn lọc cá thể 36/ Hiện tượng lá lốm đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền a tương tác gen b phân ly độc lập c trội lặn không hoàn toàn d theo dòng mẹ 37/ Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới một a số cặp nhiễm sắc thể b hoặc một số cặp nhiễm sắc thể c số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể d và một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể 38/ Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ a chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến b dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến c chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến d dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến 39/ Kỳ cuối mỗi nhiễm sắc thể a dãn xoắn nhiều b bắt đầu dãn xoắn c ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn d đóng xoắn và co ngắn cực đại 40/ Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố a thay đổi do hoạt động của con người b thay đổi do các quá trình tự nhiên c nhu cầu về nguồn sống d diện tích của quần xã 41/ Các cây tràm ở rừng U minh là loài a có số lượng nhiều b ưu thế c đặc trưng d đặc biệt 42/ Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ a tảo đơn bào, giáp xác, cá trích b vật chủ- kí sinh c con mồi- vật dữ d cỏ- động vật ăn cỏ 43/ Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là a các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể b tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau c các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau d các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết 44/ Bọn lưỡng cư vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuất hiện vào: a kỉ than đá b cuối kỉ xilua c cuối kỉ đêvôn d đầu kỉ đêvôn 45/ Dương xỉ có hạt xuất hiện ở: a kỉ pecmơ b kỉ than đá c kỉ đêvôn d đại trung sinh 46/ Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P có kiểu gen a Aabb x AaBB b AaBb x Aabb c AaBb x AABB d AaBB x aaBb 47/ Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là a sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng b do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo c sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể d các gen nằm trên các nhiễm sắc thể 48/ Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới a cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện b chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện c chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện d cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện 49/ Cơ quan tương tự là những cơ quan a có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự b cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau c cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau d có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau 50/ Nguyên nhân của thường biến là do a rối loạn cơ chế phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể b rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào c tác động trực tiếp của các tác nhân vật lý và hoá học d tác động trực tiếp của điều kiện môi trường ¤ Đáp án của đề thi:10 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]b... 25[ 1]b... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]c... 33[ 1]c... 34[ 1]d... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]d... 38[ 1]d... 39[ 1]a... 40[ 1]c... 41[ 1]c... 42[ 1]b... 43[ 1]a... 44[ 1]c... 45[ 1]b... 46[ 1]d... 47[ 1]a... 48[ 1]b... 49[ 1]a... 50[ 1]d...
Tài liệu đính kèm: