Đề thi thử đại học - Môn sinh học

Đề thi thử đại học - Môn sinh học

A.PHẦN CHUNG( bắt buộc với mọi thí sinh - gồm 40 câu)

 1/ Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 60 phân đoạn Okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho đơn vị tái bản đó

 a 62 b 32 c 30 d 61

 2/ Hoá chất nào dưới đây gây đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp T-A hoặc cặp X-G

 a 5BU b NMU c EMS d Côn si xin

 3/ Một loài thực vật giao phấn . Aqui định thân cao , a thân thấp B hoa màu đỏ , b hoa màu trắng . D hạt trơn , d hạt nhăn . Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau . Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiêur gen AaBbDD và aaBbDd .số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ờ F1 là

 a 12 kiểu gen và 4 kiểu hình b 12 kiểu gen và 8 kiểu hình

 c 27 kiểu gen và 8 kiểu hình d 27 kiểu gen và 4 kỉểu hình

 4/ Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến bộ sinh học là

 a Phức tạp hóa tổ chức cơ thể b Sinh sản nhanh

 c Nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh sống thay đổi d Phân hóa đa dạng

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học - Môn sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Nghệ An THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009-2010
Trường THPT Chuyên Đề thi môn Sinh học - Thời gian 90 phút
 Phan Bội Châu
Mã đề thi 116
A.PHẦN CHUNG( bắt buộc với mọi thí sinh - gồm 40 câu)
 1/ Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 60 phân đoạn Okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho đơn vị tái bản đó
	a	62	b	32	c	30	d	61
 2/ Hoá chất nào dưới đây gây đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp T-A hoặc cặp X-G
	a	5BU	b	NMU	c	EMS	d	Côn si xin
 3/ Một loài thực vật giao phấn . Aqui định thân cao , a thân thấp B hoa màu đỏ , b hoa màu trắng . D hạt trơn , d hạt nhăn . Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau . Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiêur gen AaBbDD và aaBbDd .số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ờ F1 là
	a	12 kiểu gen và 4 kiểu hình	b	12 kiểu gen và 8 kiểu hình	
 c	27 kiểu gen và 8 kiểu hình d	27 kiểu gen và 4 kỉểu hình
 4/ Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến bộ sinh học là
	a	Phức tạp hóa tổ chức cơ thể b	Sinh sản nhanh
	c	Nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh sống thay đổi d	Phân hóa đa dạng
 5/ Ở người sự rối loạn phân li của cặp NST thứ 21 ở lần phân bào 2 giảm phân ở 1 trong 2 tế bào con sẽ tạo ra
	a	2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường
	b	4 tinh trùng bình thường
	c	2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21
	d	2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 NST 21 và 1 tinh trùng không có NST21
 6/ Trong sản xuất kháng sinh bằng công nghệ tế bào, người ta sử dụng tế bào ung thư vì
	a	Chúng dễ dàng lây nhiễm vào động vật
	b	Giảm được độc tính của tế bào ung thư, chữa bệnh ung thư
	c	Chúng có khả năng tổng hợp nhiều loại kháng thể khác nhau
	d	Chúng có khả năng phân chia liên tục
 7/ Khi cho cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc, Menđen đã thu được thế hệ F3 có kiểu hình như thế nào ?
	a	100% đồng tính
	b	100% phân tính
	c	2/3 cho F3 đồng tính giống P : 1/3 cho F3 phân tính 3 : 1
	d	1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân tính 3 : 1
 8/ Trong mô đang phân bào nguyên phân, có một tế bào có số ADN bằng nửa các tế bào khác là đang ở pha
	a	G1	b	Kì trước	c	Kì sau	d	G2
 9/ Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc NST
	a	Lặp một đoạn NST	b	Chuyển đoạn tương đồng trong từng cặp NST
	c	Chuyển đoạn tương hỗ	d	Mất một đoạn NST
 10/ Khi trong một quần thể các cơ thể dị hợp ưu thế về sinh sản thì ta có thể dự đoán
	a	Các đồng hợp sẽ tiếp tục xuất hiện trong các thế hệ sau b Chúng chỉ có thể sinh ra các cơ thể dị hợp
	c	Các đồng hợp sẽ dần dần bị đào thải d	Các cơ thể đồng hợp sẽ dần dần chiếm ưu thế
 11/ Quan hệ dinh dưỡng trongquần xã rất quan trọng, bởi vì
	a	Tất cả động vật hay thực vật trong quần xã đều phụ thuộc trực tiếp hay gián tiếp vào thực vật
	b	Cho ta biết dòng năng lượng trong quần xã
	c	Cho ta biết các loài trong quần xã phụ thuộc với nhau
	d	Từ lượng thức ăn được sử dụng ở mỗi bậc dinh dưỡng ta xác định được sinh khối của quần xã
 12/ Sự không phân li của NST giới tính ở ruồi giấm đực xẩy ra ở lần phân bào 2 giảm phân ở một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra các loại tinh trùng
	a	XX,YY	b	X,YY,O hoặc Y,XX,O	
 c	YY,X,O d	XY,O
 13/ Xét 2 cặp alen (Aa ,Bb) quy định 2 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn.P : (Aa , Bb) x (Aa , Bb). Kết quả phân ly kiểu hình nào sau đây cho phép ta kết luận các tính trạng di truyền theo quy luật liên kết gen
	a	3(A-B-) :1(aabb)	b	3(A-B-): 3(A-bb):1(aaB-):1(aabb)
	c	9(A-B-): 3(A-bb):3(aaB-) : 1 (aabb)	d	3(A-B-): 1(aabb) ho ặc 1(A-bb):2(A-B-):1(aaB-)
 14/ Trong quá trình nhân đôi liên tiếp của một gen đã hình thành 7 mạch đơn hoàn toàn mới( với 300 T và 600 X ) và 7 mạch đơn hoàn toàn mới ( với 200 T và 400 X ).Tổng liên kết hidrô bị phá trong quá trình là
	a	18000	b	4000	c	28000	d	3900
 15/ Nhận xét nào dưới đây về nhịp sinh học của sinh vật là không đúng
	a	Giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống
	b	Ởvùng xích đạo sinh vật không có phản ứng chu kỳ mùa rõ
	c	Không di truyền được
	d	Ở vùng lạnh sinh vật có phản ứng chu kỳ mùa rõ
 16/ Yếu tố cơ bản nào trong quá trình phát sinh loài người đã làm cho con người thoát khỏi trình độ động vật
	a	Khả năng tác động vào tự nhiên cải tạo hoàn cảnh sống
	b	Sự hình thành dáng đi thẳng làm giải phóng hai chi trước
	c	Lao động với hoạt động chế tạo công cụ
	d	Sự hình thành hệ thống di truyền tín hiệu
 17/ Bước chuyển quan trọng trong quá trình chuyển biến từ vượn thành người là
	a	Sự hình thành dáng đi thẳng	b	Hình thành tiếng nói có âm tiết
	c	Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn	d	Lao động và chế tạo công cụ lao động
 18/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn là vì
	a	Môi trường nước có nhiệt độ ổn định
	b	Hệ sinh thái dưới nước đa dạng sinh học hơn
	c	Môi trường nước không bị mặt trời đốt nóng
	d	Môi trường nước giàu dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
 19/ Trong quá trình phát sinh loài người, hệ quả quan trọng nhất của dáng đi đứng thẳng là
	a	Giúp người chuyển xuống sống trên mặt đất
	b	Kéo theo biến đổi hàng loạt về mặt hình thái, cấu tạo cơ thể vượn người(cột sống, lồng ngực , xương chậu)
	c	Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
	d	Giúp vượn người có thể phát hiện kẻ thù từ xa
 20/ Dạng axit nuclêic nào dưới đây là phân tử di truyền thấy có ở cả ba nhóm : virut, procaryota, eucaryota?
	a	ADN sợi kép vòng	b	ADN sợi kép thẳng	c	ADN sợi đơn vòng	d	ADN sợi đơn thẳng
 21/ Trong sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý nhân tố đóng vai trò chủ yếu là
	a	Chọn lọc tự nhiên	b	Cách li địa lý
	c	Tích luỹ các đột biến có lợi	d	Sự thay đổi các điều kiện địa lý
 22/ Ở tế bào sinh vật chưa có nhân đặc điểm nào dưới đây là đúng
	a	Vật chất di truyền luôn là AND b	Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân
	c	Có đủ các bào quan d	Vật chất di truyền là ADN hoặc ARN
 23/ Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13% , bản đồ gen thế nào ?
	a	CAB	b	ABC	c	BAC	d	ACB
 24/ Đặc điểm nào dưới đây của vượn người là không đúng
	a	Não có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn	b	Lồng ngực hẹp bề trước sau
	c	Đi lom khom vẫn phải tì hai chi trước xuống đất	d	Tay dài hơn chân ,ngón tay cái kém phát triển
 25/ Hai cơ thể đều chứa 2 cặp gen dị hợp trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai với nhau, cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 1 : 2 : 1. Kết quả này được tạo từ
	a	Liên kết gen hoặc hoán vị gen	b	Liên kết gen hoặc phân li độc lập
	c	Liên kết gen	d	Hoán vị gen
 26/ Trong chọn giống để tạo ưu thế lai ,khâu quan trọng nhất là
	a	Thực hiện lai khác dòng và lai khác thứ	b	Thực hiện lai khác dòng
	c	Tạo được các dòng thuần	d	Thực hiện lai kinh tế
 27/ Các nhà ngiên cứu đã sử dụng các virut để tổng hợp các gen từ nhiều vi trùng gây bệnh. Các virut này
	a	Được dùng để trắc nghiệm các biện pháp đề phòng an toàn cho các phòng thí nghiệm
	b	Đã được dùng để điều trị gen đột biến cho người
	c	Được dùng như các vectơ trong nhân bản vô tính các gen
	d	Có thể dùng để chế tạo vacxin
 28/ Khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ F2, Menđen đã nhận biết được điều gì ?
	a	100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau
	b	1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P :2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
	c	2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P :1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
	d	F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1
 29/ Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
	a	Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng của enzym ADN ligaza
	b	Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô
	c	Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên ADN
	d	Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ, trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô
 30/ Nhóm sinh vật có mức phản ứng về nhiệt rộng nhất
	a	Bò sát	b	Chim	c	Thực vật	d	Vi sinh vật
 31/ Để cải tạo năng suất của một giống lợn ỉ, nhười ta đã dùng giống lợn Đại bạch lai liên tiếp qua 4 thế hệ.Tỉ lệ hệ gen của Đại bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là
	a	56,25%	b	87,25%	c	93,75%	d	75%
 32/ Cho gen A quy định hạt đỏ a hại trắng. Thế hệ ban đầu( quần thể G0) có 2 cá thể mang kiểu gen aa và 1 cá thể mang kiểu gen Aa .Cho chúng tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ sau đó cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 3.Xác định cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ 4
	a	0,75% hạt đỏ: 0,25% hạt trắng	b	0,168 hạt đỏ: 0,832 hạt trắng
	c	0,5 hạt đỏ: 0,5 hạt trắng	d	0,3 hạt đỏ: 0,7 hạt trắng
 33/ Một người phụ nữ bị bệnh máu khó đông, sau khi được bác sĩ chữa trị bằng cách tiêm chất sinh sợi huyết vào cơ thể và đã khỏi bệnh. Khi người phụ nữ này kết hôn với người chồng bình thường, các con của họ
	a	Tất cả con gái đều bị bệnh còn con trai bình thường
	b	Tất cả các con của họ đều bị bệnh
	c	Tất cả con trai đều bị bệnh còn tất cả con gái bình thường
	d	Con trai và con gái đều bình thường
 34/ Nguyên nhân của hiện tượng đa hình cân bằng là
	a	Các đột biến và biến dị tổ hợp luôn luôn xuất hiện trong quần thể,CLTN không ngừng tác động
	b	Các quần thể đều ở trạng thái cân bằng và ổn định, không có một dạng nào có ưu thế trội hơn hẳn để thay thế các dạng khác
	c	Quá trình CLTN diễn ra theo nhiều hướng trên một quần thể
	d	Không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng một alen khác,các cá thể dị hợp về một gen hay nhiều gen được ưu tiên duy trì
 35/ Một quần thể cách li nhỏ hình như dễ trãi qua hình thành loài mới hơn một quần thể lớn là vì
	a	Dễ bị chảy dòng gen hơn b Chịu tác động của CLTN và phiêu bạt gen nhiều hơn
	c	Nhiều trường hợp bị sai sót hơn trong giảm phân d Chứa một lượng đa dạng di truyền hơn
 36/ Để phân biệt đực cái ngay từ giai đoạn trứng ở tằm dâu người ta dùng cách
	a	Gây đột biến chuyển đoạn không tương hỗ gen màu trứng từ NST X sang NST số 10
	b	Gây đột biến chuyển đoạn tương hỗ gen màu trứng từ NST X sang NST số 10
	c	Gây đột biến chuyển đoạn không tương hỗ gen màu trứng từ NST 10 sang NST X
	d	Gây đột biến chuyển đoạn tương hỗ gen màu trứng từ NST số 10 sang NST X
 37/ Quan niệm Lamac về quá trình hình thành loài mới
	a	Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu sự chi phối của ba nhóm nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
	b	Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình cách li địa lý và sinh học
	c	Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên bằng con đường phân li tính trạng
	d	Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động, loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian là các thứ
 38/ Ưu thế nổi bật của kỹ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống là gì ?
	a	Sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp
	b	Lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được
	c	Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian
	d	Tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này với loài khác
 39/ Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribônuclêôtit các loại: A= 400; U=360; G=240; X= 480. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
	a	A= 380; G= 360	b	A= 760; G= 720	c	A= 360; G= 480	d	A= 180; G= 240
 40/ Loại đột biến NST nào làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST trong cặp tương đồng
	a	Lặp đoạn	b	Chuyển đoạn không tương hỗ
	c	Tiếp hợp và trao đổi chéo	d	Chuyển đoạn tương hỗ
B. PHẦN RIÊNG(mỗi thí sinh chỉ được phép làm 10 câu của một phần)
I.Phần riêng dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao 
 41/ Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở
	a	Kỳ đầu của nguyên phân	b	Kỳ cuối của nguyên phân	
 c	Kỳ trung gia d	Kỳ sau của nguyên phân
 42/ Đặc trưng phân bố của quần xã không có đặc điểm
	a	Phân tầng cây trong rừng nhiệt đới theo chiều thẳng đứng b	Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
	c	Phân bố theo chiều ngang d Có ý nghĩa tăng cường cạnh tranh giữa các loài
 43/ F1 tự thụ phấn được F2 có tỷ lệ cây hoa hồng nhiều hơn cây hoa trắng là 31,25 % .Số còn lại hoa đỏ. Tỉ lệ kiểu hình F2
	a	9: 6: 1	b	1: 2: 1	c	12 : 3 : 1	d	9: 6: 1 hoặc 9: 3: 4
 44/ Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với đại Trung sinh
	a	Đặc trưng bởi sự phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú
	b	Đặc trưng bởi sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
	c	Đặc trưng bởi sự chinh phục đất liền của động vật, thực vật đã được vi khuẩn, tảo và địa y chuẩn bị trước
	d	Đặc trưng bởi sự xuất hiện của những động, thực vật cạn đầu tiên
 45/ Đặc trưng quan trọng giúp con người bảo vệ và khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên là
	a	Sự phân bố cá thể	b	Mật độ cá thể	c	Nhóm tuổi	d	Tỉ lệ giới tính
 46/ Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
	a	Cấu trúc tuổi của quần thể
	b	Mối quan hệ của các cá thể trong quần thể
	c	Sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
	d	Kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể
 47/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là
	a	Tỉ lệ giới tính	b	Sự phân bố cá thể	c	Mật độ cá thể	d	Nhóm tuổi
 48/ Một tế bào sinh dục cái của lúa( 2n = 24) trải qua 10 đợt nguyên phân ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng chín giảm phân tạo giao tử.Số lượng thoi vô sắc hình thành trong quá trình đó là:
	a	11264	b	2048	c	4096	d	11263
 49/ Cho hai cây thuần chủng quả đỏ ,tròn và vàng ,bầu dục lai với nhau đượcF1 đều đỏ tròn .F1 lai phân tích được thế hệ lai :269 quả vàng ,bầu dục ;92 đỏ ,bầu dục ;87 vàng ,tròn ;31 đỏ, tròn . Kiểu gen P đỏ ,tròn có thể là
	a	AABBDD	b	AABBDDEE	c	AABB	d	AABBDDee
 50/ Từ một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?
	a	128	b	64	c	160	d	256
II.Phần riêng dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn 
 51/ Cả hai vợ chồng đều nhìn màu bình thường , màu da bình thường đã sinh một con trai vừa mù màu vừa bạch tạng. Biết gen M nằm trên NST X quy định nhìn màu bình thường, m mù màu, gen B nằm trên NST thường quy định màu da bình thường, gen b bạch tạng
	a	XYBb và X X	b	XYBB và X XBB	
 c	XYBb và X XBb d	XYBb và X XBB
 52/ Gen A hạt đỏ ,a hạt trắng ,P thuần chủng .Lấy hạt phấn cây hạt trắng thụ phấn cho cây hạt đỏ .Kiểu gen tế bào nội nhủ của hạt ngô tạo ra từ phép lai
	a	Aaa	b	Aa	c	AA	d	aa
 53/ Lí do cá mè trong ao nổi đầu trong những ngày hè oi nóng là
	a	Để cơ thể mát hơn	b	Kiếm được nhiều mồi hơn
	c	Tìm bạn tình	d	Tăng cường lấy Ocho cơ thể
 54/ Trong lần nguyên phân lần thứ 6 của một tế bào , số thoi vô sắc được hình thành là
	a	32	b	255	c	63	d	127
 55/ Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất
	a	Là một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm trực tiếp tổng hợp mARN,tARN,r ARN
	b	Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin quy định tính trạng
	c	Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin
	d	Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hoà, gen khởi động, gen vận hành
 56/ Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là
	a	32	b	31	c	16	d	30
 57/ Trong môi trường nước, lí do cơ bản làm cho thực vật chủ yếu phân bố ở lớp nước bề mặt là
	a	Cường độ ánh sáng giảm dần khi độ sâu tăng lên
	b	Nồng độ các chất dinh dưỡng cao hơn
	c	Nhiệt độ cao hơn làm tốc độ của các quá trình sinh lí tăng
	d	Lượng COlớp nước mặt cao hơn
 58/ Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng
	a	Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể
	b	Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin
	c	Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá
	d	Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
 59/ Giải thích mối quan hệ giữa các loài sinh vật Đacuyn cho rằng các loài
	a	Là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
	b	Được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau
	c	Là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau
	d	Đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên
 60/ Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với đại Trung sinh
	a	Đặc trưng bởi sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
	b	Đặc trưng bởi sự xuất hiện của những động, thực vật cạn đầu tiên
	c	Đặc trưng bởi sự phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú
	d	Đặc trưng bởi sự chinh phục đất liền của động vật, thực vật đã được vi khuẩn, tảo và địa y chuẩn bị trước
Đáp án của đề thi 116
	 1[ 1]a...	 2[ 1]c...	 3[ 1]a...	 4[ 1]c...	 5[ 1]d...	 6[ 1]d...	 7[ 1]d...	 8[ 1]a...
	 9[ 1]b...	 10[ 1]a...	 11[ 1]b...	 12[ 1]b...	 13[ 1]d...	 14[ 1]c...	 15[ 1]c...	 16[ 1]c...
	 17[ 1]a...	 18[ 1]a...	 19 [ 1]b...	 20[ 1]a...	 21[ 1]a...	 22[ 1]a...	 23[ 1]d...	 24[ 1]b...
	 25[ 1]a...	 26[ 1]c...	 27[ 1]c...	 28[ 1]b...	 29[ 1]d...	 30[ 1]b...	 31[ 1]c...	 32[ 1]d...
 33[ 1]c...	 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]c...	 37[ 1]d...	 38[ 1]d...	 39[ 1]a...	 40[ 1]a...
	 41[ 1]c...	 42[ 1]d...	 43[ 1]d...	 44[ 1]b...	 45[ 1]c...	 46[ 1]c...	 47[ 1]c...	 48[ 1]d...
	 49[ 1]b...	 50[ 1]d...	 51[ 1]c...	 52[ 1]a...	 53[ 1]d...	 54[ 1]a...	 55[ 1]a...	 56[ 1]d...	 57[ 1]a...	 58[ 1]b...
	 59[ 1]a...	 60[ 1]a...

Tài liệu đính kèm:

  • docThi thu DH chuyen NA.doc