Câu 1. Cho kim loại M vào muối của kim loại X thu được muối của M và kim loại X. Cho kim loại M vào dung dịch muối Y thấy M tan ra nhưng không tạo thành Y. Sự sắp xếp nào đúng với tính khử của X, Y, M là:
A. Y < x="">< m="" b.="" m="">< y="">< x="" c.="" x="">< m="">< y="" d.="" x="">< y="">< m="">
Câu 2. Điều nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Anilin tạo kết tủa trắng khi cho tác dụng với dd Br¬2 B. Protit tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dd HNO3
C. Đipeptit hoà tan Cu(OH)2 trong dd NaOH được hh màu tím D. Protit hoà tan Cu(OH)2 trong dd NaOH được hh màu tím
Câu 3. Cho các thanh kim loại sau vào các ống nghiệm đựng các dung dịch CuSO4 (cùng nồng độ và thể tích), sau phản ứng hoàn toàn, sự thay đổi khối lượng ở thanh kim loại nào lớn nhất?
A. Al B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 4. Cho sơ đồ sau: CH4 X Y polime Z. Biết rằng X, Y, Z có chứa 2 nguyên tố. Vậy Z có thể là :
A. polipropilen B. polietilen C. polibutanđien D. polistiren
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Câu 1. Cho kim loại M vào muối của kim loại X thu được muối của M và kim loại X. Cho kim loại M vào dung dịch muối Y thấy M tan ra nhưng không tạo thành Y. Sự sắp xếp nào đúng với tính khử của X, Y, M là: A. Y < X < M B. M < Y < X C. X < M < Y D. X < Y < M Câu 2. Điều nào sau đây KHÔNG đúng? A. Anilin tạo kết tủa trắng khi cho tác dụng với dd Br2 B. Protit tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dd HNO3 C. Đipeptit hoà tan Cu(OH)2 trong dd NaOH được hh màu tím D. Protit hoà tan Cu(OH)2 trong dd NaOH được hh màu tím Câu 3. Cho các thanh kim loại sau vào các ống nghiệm đựng các dung dịch CuSO4 (cùng nồng độ và thể tích), sau phản ứng hoàn toàn, sự thay đổi khối lượng ở thanh kim loại nào lớn nhất? A. Al B. Fe C. Mg D. Zn Câu 4. Cho sơ đồ sau: CH4 ® X ® Y ® polime Z. Biết rằng X, Y, Z có chứa 2 nguyên tố. Vậy Z có thể là : A. polipropilen B. polietilen C. polibutanđien D. polistiren Câu 5. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào KHÔNG đúng? A. 2Fe2++ 2H+ → 2Fe3+ + H2 B. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ C. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu D. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ Câu 6. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng, dư thu được V1 lít khí H2. Trong một TN khác, cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu được V2 (lít) hh Y khí N2O và NO. Tỷ khối của Y so với H2 là 16,4. So sánh V1 và V2 (khí đo ở cùng điều kiện). A. V1 = V2 B. V1 = 4V2 C. V1 = 2V2 D. V1 = 3V2 Câu 7. Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được tripeptit Ala-Gly-Glu và đipeptit Lys-Ala. Vậy axit đầu N của X là: A. Ala B. Lys C. Glu D. Gly Câu 8. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện. B. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, răng giả. C. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa.. D. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện. Câu 9. Nhúng thanh kim loại M vào dd chứa 0,03 mol CuSO4, sau PƯ lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Vậy M là: A. Fe B. Mg C. Al D. Zn Câu 10. Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại? A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm B. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương C. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm Câu 11. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: (1) X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 và (2) Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+ B. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+ C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. Kim loại X khửđược ion Y2+ Câu 12. Oxi hóa ancol X có CTPT là C4H10O bằng CuO thu được xeton có CTPT là C4H8O. Đề hiđrat hoá X thu được bao nhiêu anken? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 13. Este X có CTPT là C5H10O2. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y và ancol Z trong đó MY < MZ. Vậy X có bao nhiêu CTCT? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 14. Thuỷ phân 19 gam cacbonhiđrat X trong dd HCl đun nóng thu được 20,0 gam monosaccarit. Vậy X có thể là chất nào sau đây? A. Mantozơ B. Glucozơ C. Amilozơ D. Xenlulozơ Câu 15. Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kinh hay tính dẻo thường do: A. các ion dương tại các nút mạng gây ra B. bán kính nguyên tử lớn và độ âm điện nhỏ gây ra C. các electron tự do trong mạng tinh thể gây ra D. các electron trong mạng tinh thể gây ra Câu 16. Hãy cho biết có thể sử dụng dung dịch Br2 để nhận biết dãy các hóa chất nào sau đây? A. axit axetic, anilin, glixerol B. N-metyl anilin, anilin, axit acrylic C. benzylamin, anilin, axit acrylic D. axit axetic, ancol etylic, gixerol Câu 17. Cho 15,6 gam hh X gồm Mg, Zn và Fe tan hết trong dd H2SO4 l thu được 8,96 lít H2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được ? A. 50 gam B. 56 gam C. 52 gam D. 54 gam Câu 18. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch H2SO4 loãng thu được axit ađipic và ancol metylic. X không tác dụng với Na. Hãy cho biết đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 9,5 mol B. 9,0 mol C. 7,5 mol D. 8,5 mol Câu 19. Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch: A. HCHO trong axit B. CH3CHO trong axit C. HCOOH trong axit D. CH3COOH trong axit Câu 20. Cho 0,2 mol este đơn chức X vào 300ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được ancol Y và 20,4 gam chất rắn khan. Cho hết ancol Y vào bình Na dư khối lượng bình đựng Na tăng 9 gam. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. propyl fomat C. etyl axetat D. metyl axetat Câu 21. Este X có CTPT là C5H10O2. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y có CTPT là C2H3O2Na và ancol Z. Z bị oxi hóa nhẹ thành xeton khi cho tác dụng với CuO. Vậy tên gọi của X là: A. sec-butyl fomat B. n-propyl axetat C. isopropyl axetat D. tert-butyl axetat Câu 22. Trong quá trình pin điện hoá Zn - Cu hoạt động, ta nhận thấy: A. khối lượng của điện cực Zn tăng B. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng C. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng D. khối lượng của điện cực Cu giảm Câu 23. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 4,80 gam B. 3,84 gam C. 3,20 gam D. 6,40 gam Câu 24. Đốt a gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong khí O2 dư thu được a + 8 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được bao nhiêu lít H2 (đktc)? A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít Câu 25. Cho các chất sau: (1) metyl axetat; (2) p-metylphenol; (3) metyl amoni clorua và (4) propan-1,2-điol. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH? A. (1) (2) (4) B. (1) (3) (4) C. (2) (3) (4) D. (1) (2) (3) Câu 26. Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của Fe2+ A. [18Ar] 3d54s1 B. [18Ar] 3d5 C. [18Ar] 3d84s2 D. [18Ar] 3d6 Câu 27. Hãy cho biết điểm khác nhau giữa pin điện và bình điện phân là : A. PƯ trong pin xảy ra nhanh còn PƯ điện phân xảy ra chậm B. Trong pin thì phát sinh dòng điện còn điện phân thì tiêu thụ điện C. Sự oxi hóa xảy ra ở anot trong pin và catot trong điện phân D. PƯ trong pin điện là oxi hóa - khử còn điện phân là PƯ trao đổi. Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn trong 500ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là: A. 4,81 B. 3,81 C. 5,81 D. 6,81 Câu 29. Cho các suất điện động chuẩn của các pin sau: E0 của (Cu - X) = 0,46V; E0 của (Fe-Cu) = 0,78V; E0 của (Y-Fe) = 0,32V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Y - X là: A. 2,34V B. 1,56V C. 0,78V D. 1,24V Câu 30. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Hãy cho biết, trong số các phản ứng sau: Fe + Fe3+; Ni + Fe2+; Ni + Cu2+; Fe2+ + Cu2+; Cu + Fe3+ và Fe + Cu2+. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 31. Cho amin X đơn chức tác dụng với HNO3 thu được muối Y trong đó nitơ chiếm 25,9% về khối lượng. Vậy công thức của X là: A. C2H7N B. C6H7N C. C3H9N D. CH5N Câu 32. Cho thanh kim loại M vào dung dịch muối Cu(NO3)2 thấy có Cu bám vào thanh kim loại. Mặt khác, cho thanh kim loại M vào dung dịch Fe(NO3)3, thanh kim loại M tan ra và không có sắt bám vào. Hãy cho biết M là kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Al C. Cu D. Pb Câu 33. Chất X có CTPT là C5H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được một muối và một anđehit. Biết rằng X không có phản ứng tráng gương. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 34. Cho một lá sắt vào dd chứa một trong những muối sau: MgCl2, CuSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3. Vậy có bao nhiêu PƯ xảy ra? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 35. Thuỷ phân hoàn toàn 42,0 gam triglixerit X trong 100,0 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ). Tính khối lượng xà phòng thu được? A. 45,2 gam B. 43,4 gam C. 42,4 gam D. 44,4 gam Câu 36. Cho a gam hỗn hợp các amin no, đơn chức vào dung dịch HCl dư thu được 2a gam muối clorua. Vậy công thức của 2 amin là: A. C4H11N và C5H15N B. C2H7N và C3H9N C. CH5N và C2H7N D. C3H9N và C4H11N Câu 37. Cho 2 thanh Fe và Zn cùng nhúng vào dd CuSO4 và 2 thanh kim loại không tiếp xúc với nhau. Vậy kết luận nào sau đây đúng ? A. Fe phản ứng với CuSO4 trước B. Zn phản ứng với CuSO4 trước C. Zn, Fe cùng PƯ với CuSO4 D. Zn và Fe thụ động trong CuSO4 Câu 38. Hóa chất nào có thể sử dụng để phân biệt 2 dung dịch: axit axetic, phenyl amoni clorua. A. dung dịch Br2 B. dung dịch NaOH C. phenolphtalein D. quỳ tím Câu 39. Cho thanh Al nhúng vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời CuCl2 0,75M và HCl 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh nhôm ra. Hãy cho biết khối lượng thanh nhôm thay đổi như thế nào? A. giảm 2,7 gam B. tăng 4,5 gam C. tăng 6,9 gam D. tăng 1,5 gam Câu 40. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C6H5OH + C2H5ONa B. NaOH + C6H5NH3Cl C. C6H5OH + C6H5NH2 D. CH3NH2 + C6H5NH3Cl Câu 41. So với nguyên tố phi kim cùng chu kì, nguyên tố kim loại: A. thường có số electron lớp ngoài cùng nhiều hơn B. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học D. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn Câu 42. Hãy cho biết chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH? A. lipit B. poli(vinyl clorua) C. cacbonhiđrat D. polipeptit Câu 43. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các amin sau: A. etan amin < N- metyl metan amin < N-etyl etan amin B. N-metyl metan amin < etan amin < N- etyl etanamin C. N-etyl etan amin < N-metyl metan amin < etan amin D. etan amin < N-etyl etanamin < N-metyl metan amin Câu 44. Từ glucozơ (với các chất vô cơ, xúc tác, thiết bị có đủ) qua 2 phản ứng có thể điều chế được dãy chất nào sau đây? A. polietilen, axit axetic, axetanđehit B. axetanđehit, etilen, buta-1,3-đien C. etyl axetat, axit axetic, etilen D. axit axetic, buta-1,3-đien, đimetylete Câu 45. Cho 2,4 gam Mg vào 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 2,8 gam kết tủa là một kim loại. Tính nồng độ mol/l của dung dịch Fe2(SO4)3 A. 0,75M B. 0,50M C. 1,00M D. 0,25M Câu 46. Thực hiện phản ứng este hoá giữa glixerol và hỗn hợp 2 axit béo có thể thu được bao nhiêu triglixerit? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 47. Phản ứng nào xảy ra trong pin điện hoá X-Y? A. X + Yn+ B. X + Y C. Xn+ + Y D. Xn+ + Yn+ Câu 48. Các dung dịch chất sau: glucozơ, sacarozơ, mantozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây? A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch B. Thủy phân trong môi trường axit cho các cacbonhiđrat nhỏ hơn C. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam D. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag Câu 49. Đem thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ, sau đó tiến hành trung hòa axit, cho toàn bộ lượng sản ... 23. Thực hiện phản ứng este hoá giữa glixerol và hỗn hợp 2 axit béo có thể thu được bao nhiêu triglixerit? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 24. Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kinh hay tính dẻo thường do: A. các electron tự do trong mạng tinh thể gây ra B. các electron trong mạng tinh thể gây ra C. các ion dương tại các nút mạng gây ra D. bán kính nguyên tử lớn và độ âm điện nhỏ gây ra Câu 25. Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại? A. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm B. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương Câu 26. Cho 0,2 mol este đơn chức X vào 300ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được ancol Y và 20,4 gam chất rắn khan. Cho hết ancol Y vào bình Na dư khối lượng bình đựng Na tăng 9 gam. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. propyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 27. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa.. B. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả. C. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện... D. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện. Câu 28. Hãy cho biết chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH? A. cacbonhiđrat B. lipit C. polipeptit D. poli(vinyl clorua) Câu 29. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào KHÔNG đúng? A. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ B. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu C. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ D. 2Fe2+ + 2H+ → 2Fe3+ + H2 Câu 30. Oxi hóa ancol có CTPT là C4H10O bằng CuO thu được xeton có CTPT là C4H8O. Hãy cho biết đề hiđrat hoá ancol đó thu được bao nhiêu anken? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 31. Hãy cho biết có thể sử dụng dung dịch Br2 để nhận biết dãy các hóa chất nào sau đây? A. benzylamin, anilin, axit acrylic B. axit axetic, ancol etylic, gixerol C. N-metyl anilin, anilin, axit acrylic D. axit axetic, anilin, glixerol Câu 32. Este X có CTPT là C5H10O2. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y và ancol Z trong đó MY < MZ. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 33. Hãy cho biết thuỷ phân chất nào sau đây trong kiềm thu được sản phẩm gồm muối cacboxylat và ancol? A. vinyl axetat B. etyl clorua C. phenyl axetat D. benzyl fomat Câu 34. Cho sơ đồ sau: CH4 ® X ® Y ® polime Z. Biết rằng X, Y, Z có chứa 2 nguyên tố. Vậy Z có thể là : A. polistiren B. polibutanđien C. polipropilen D. polietilen Câu 35. Điều nào sau đây không đúng? A. Anilin tạo kết tủa trắng khi cho tác dụng với dung dịch Br2 B. Protit tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dung dịch HNO3 C. Đipeptit hoà tan Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp dung dịch màu tím D. Protit hoà tan Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp màu tím Câu 36. Phản ứng nào xảy ra trong pin điện hoá X-Y? A. X + Yn+ B. Xn+ + Y C. X + Y D. Xn+ + Yn+ Câu 37. Cho kim loại M vào muối của kim loại X thu được muối của M và kim loại X. Cho kim loại M vào dung dịch muối Y thấy M tan ra nhưng không tạo thành Y. Sự sắp xếp nào đúng với tính khử của X, Y, M là: A. M < Y < X B. X < M < Y C. X < Y < M D. Y < X < M Câu 38. Trong quá trình pin điện hoá Zn - Cu hoạt động, ta nhận thấy: A. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng B. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng C. khối lượng của điện cực Zn tăng D. khối lượng của điện cực Cu giảm Câu 39. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Anilin có tính bazơ yếu do đó anilin không tan trong nước B. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nên phenol có thể đẩy ancol ra khỏi ancolat. C. Phenol và anilin là các axit và bazơ rất yếu nên chúng không tác dụng với nhau. D. Anilin có tính bazơ yếu hơn NaOH nên bị NaOH đẩy ra khỏi muối phenylamoniclorua. Câu 40. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Hãy cho biết, trong số các phản ứng sau: Fe + Fe3+; Ni + Fe2+; Ni + Cu2+; Fe2+ + Cu2+; Cu + Fe3+ và Fe + Cu2+. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 41. Cho thanh Al nhúng vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời CuCl2 0,75M và HCl 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh nhôm ra. Hãy cho biết khối lượng thanh nhôm thay đổi như thế nào? A. tăng 4,5 gam B. tăng 6,9 gam C. giảm 2,7 gam D. tăng 1,5 gam Câu 42. Đem thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ, sau đó tiến hành trung hòa axit, cho toàn bộ lượng sản phẩm sau phản ứng tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thì thu được bao 32,4 gam Ag. Xác định m. A. 25,65 gam B. 34,2 gam C. 27,36 gam D. 21,6 gam Câu 43. Cho các kim loại M và X tác dụng với muối M(NO3)2 và X(NO3)2. (M, X không tác dụng với nước). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 44. Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những muối sau: MgCl2, CuSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 45. Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit X thu được tripeptit Ala - Gly-Glu và 2 đipeptit là Ala-Ala và Glu-Ala. Hãy cho biết X có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng với NaHCO3 B. Tác dụng với HNO2 C. Tác dụng với Br2 D. Tác dụng với CH3OH/HCl Câu 46. Thuỷ phân hoàn toàn 42,0 gam triglixerit X trong 100,0 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ). Tính khối lượng xà phòng thu được? A. 44,4 gam B. 45,2 gam C. 42,4 gam D. 43,4 gam Câu 47. Từ glucozơ (với các chất vô cơ, xúc tác, thiết bị có đủ) qua 2 phản ứng có thể điều chế được dãy chất nào sau đây? A. etyl axetat, axit axetic, etilen B. polietilen, axit axetic, axetanđehit C. axetanđehit, etilen, buta-1,3-đien D. axit axetic, buta-1,3-đien, đimetylete Câu 48. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 3,20 gam B. 3,84 gam C. 4,80 gam D. 6,40 gam Câu 49. Cho các suất điện động chuẩn của các pin sau: E0 của (Cu - X) = 0,46V; E0 của (Fe-Cu) = 0,78V; E0 của (Y-Fe) = 0,32V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Y - X là: A. 0,78V B. 1,56V C. 2,34V D. 1,24V Câu 50. Hãy cho biết điểm khác nhau giữa pin điện và bình điện phân là : A. Trong pin điện các quá trình xảy ra nhanh còn điện phân các quá trình xảy ra chậm B. Trong pin điện, phản ứng xảy ra là oxi hóa - khử còn điện phân là phản ứng trao đổi. C. Quá trình oxi hóa trong pin xảy ra ở anot còn trong điện phân lại xảy ra ở catot D. Trong pin điện thì phát sinh dòng điện còn điện phân thì tiêu thụ điện PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM Hoïc sinh chuù yù : - Giöõ cho phieáu phaúng, khoâng boâi baån, laøm raùch. - Phaûi ghi ñaày ñuû caùc muïc theo höôùng daãn - Duøng buùt chì ñen toâ kín caùc oâ troøn trong muïc Soá baùo danh, Maõ ñeà tröôùc khi laøm baøi. Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~ 02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~ 03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~ 04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~ 05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~ 06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~ 07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~ 08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~ 09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~ 10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~ 11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~ 12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~ 13. ; / = ~ 26. ; / = ~ 39. ; / = ~ Đáp án mã đề: 444 01. - - = - 14. ; - - - 27. - / - - 40. - - - ~ 02. - - = - 15. - - = - 28. - - - ~ 41. - - - ~ 03. ; - - - 16. - - = - 29. - / - - 42. - - = - 04. - / - - 17. - - - ~ 30. ; - - - 43. ; - - - 05. ; - - - 18. ; - - - 31. ; - - - 44. - / - - 06. - - = - 19. ; - - - 32. - - - ~ 45. - / - - 07. - / - - 20. - - = - 33. - - - ~ 46. - / - - 08. ; - - - 21. - - = - 34. - - - ~ 47. ; - - - 09. - - = - 22. - / - - 35. - / - - 48. - - = - 10. - / - - 23. - / - - 36. - - = - 49. ; - - - 11. ; - - - 24. - / - - 37. - - = - 50. - - = - 12. - - - ~ 25. - - - ~ 38. - / - - 13. - - - ~ 26. - - - ~ 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 435 01. ; - - - 14. ; - - - 27. - / - - 40. - - = - 02. ; - - - 15. - - - ~ 28. - - - ~ 41. - / - - 03. - - - ~ 16. - / - - 29. - / - - 42. - - - ~ 04. - - = - 17. - / - - 30. - - = - 43. ; - - - 05. ; - - - 18. - - = - 31. - - = - 44. - - = - 06. - / - - 19. ; - - - 32. - / - - 45. - / - - 07. - - - ~ 20. - / - - 33. - - = - 46. - - = - 08. - / - - 21. ; - - - 34. ; - - - 47. - - - ~ 09. - / - - 22. - / - - 35. - - - ~ 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. ; - - - 36. - - = - 49. ; - - - 11. - / - - 24. - - - ~ 37. - - = - 50. ; - - - 12. - - = - 25. - - - ~ 38. - - = - 13. - - = - 26. - - - ~ 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 426 01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. ; - - - 02. - - - ~ 15. - / - - 28. - / - - 41. - - - ~ 03. - - = - 16. - / - - 29. ; - - - 42. ; - - - 04. - - - ~ 17. - - = - 30. - - = - 43. - - - ~ 05. - - = - 18. - - - ~ 31. - - - ~ 44. - - = - 06. ; - - - 19. ; - - - 32. - / - - 45. - - - ~ 07. - / - - 20. - - - ~ 33. ; - - - 46. - / - - 08. - / - - 21. - - = - 34. - - = - 47. - - - ~ 09. - - = - 22. - - = - 35. - / - - 48. - / - - 10. - / - - 23. ; - - - 36. ; - - - 49. - - - ~ 11. - - - ~ 24. - / - - 37. - - = - 50. ; - - - 12. - - = - 25. ; - - - 38. ; - - - 13. - / - - 26. - - = - 39. - / - - Đáp án mã đề: 417 01. - / - - 14. - / - - 27. - / - - 40. - - - ~ 02. - - = - 15. - - - ~ 28. - - = - 41. ; - - - 03. - / - - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. - - - ~ 04. - - = - 17. - / - - 30. - - - ~ 43. - / - - 05. - / - - 18. ; - - - 31. ; - - - 44. - / - - 06. - - = - 19. - / - - 32. - / - - 45. - - = - 07. - - = - 20. - - = - 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. ; - - - 21. - - = - 34. - - - ~ 47. ; - - - 09. - - = - 22. ; - - - 35. ; - - - 48. - / - - 10. ; - - - 23. - - = - 36. ; - - - 49. - / - - 11. - - - ~ 24. - - - ~ 37. - - = - 50. - - = - 12. - - - ~ 25. - - - ~ 38. - - - ~ 13. - - = - 26. ; - - - 39. ; - - - Đáp án mã đề: 408 01. - / - - 14. - - - ~ 27. - - = - 40. - - - ~ 02. - / - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - - ~ 03. - / - - 16. - / - - 29. - - - ~ 42. ; - - - 04. - - - ~ 17. - - = - 30. - / - - 43. - - = - 05. ; - - - 18. - - = - 31. ; - - - 44. - - = - 06. - - - ~ 19. - / - - 32. - - - ~ 45. ; - - - 07. ; - - - 20. - - = - 33. - - - ~ 46. - - - ~ 08. - - = - 21. ; - - - 34. - - - ~ 47. - - = - 09. - - = - 22. - / - - 35. - - = - 48. - / - - 10. - / - - 23. - - = - 36. ; - - - 49. - / - - 11. - / - - 24. ; - - - 37. - / - - 50. - - - ~ 12. - - = - 25. - - = - 38. ; - - - 13. ; - - - 26. - - - ~ 39. ; - - -
Tài liệu đính kèm: