I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng giảm
D. khi nhiệt độ của nguồn sáng tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng càng tăng
Câu 2: Chiếu một chùm tia sáng trắng, hẹp(xem như một tia sáng duy nhất) vào mặt bên của lăng
kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một
màn quan sát song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn
2m.Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Góc chiết quang
của lăng kính bằng 50. Độ rộng quang phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ mép tím đến mép đỏ)
A. 7,0mm B. 8,0mm C. 6,25mm D. 9,2mm
Trang /6 - Mã đề thi 132 1 SỞ GD $ ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT BỈM SƠN ĐỀ THI THƯ ĐẠI HỌC LẦN III MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Đề nay có 6 trang Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng giảm D. khi nhiệt độ của nguồn sáng tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng càng tăng Câu 2: Chiếu một chùm tia sáng trắng, hẹp(xem như một tia sáng duy nhất) vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một màn quan sát song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 2m.Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Góc chiết quang của lăng kính bằng 50. Độ rộng quang phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ mép tím đến mép đỏ) A. 7,0mm B. 8,0mm C. 6,25mm D. 9,2mm Câu 3: Hiện tượng tán sắc A. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp qua lăng kính. B. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng bất kỳ, hẹp, không đơn sắc từ không khí vào môi trường trong suốt bất kỳ. C. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kỳ qua lăng kính. D. không xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp qua bản hai mặt song song làm bằng chất trong suốt Câu 4: Tần số lớn nhất của bức xạ X mà ống tia X có thể phát ra là 6.1018 Hz. Điện áp đặt vào giữa anốt và catốt của ống tia X là. Cho e = 1,60.10-19C , h = 6,625.10-34Js A. 30 KV B. 12 KV C. 18 KV D. 25 KV Câu 5: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng công suất tỏa nhiệt. B. giảm công suất tiêu thụ C. tăng cường độ dòng điện. D. giảm mất mát vì nhiệt. Câu 6: Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 7,75MeV/nuclôn. Biết um p 0073,1= , umn 0087,1= , MeVuc 5,9311 2 = Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu? A. 16,425u B. 16,995u C. 17,195u D. 15,995u Câu 7: Chọn câu sai A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc truyền ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng màu tím Câu 8: Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình là x1= 4,5sin (0,25pit -pi/6)cm và x2 = 6,0sin (0,25pit -2pi/3)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng: A. 7,5cm B. 1,5cm C. 4,0cm D. 10,5cm Câu 9: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì tập hợp nào sau đây đúng? Trang /6 - Mã đề thi 132 2 A. tia tử ngoại; tia X; tia gamma B. tia X; tia gama; tia tử ngoại C. tia X; tia tử ngoại; tia gamma. D. tia gamma; tia X; tia tử ngoại. Câu 10: Một bàn là 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều ( )( )Vtu pi100cos2200= . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là: A. ( )( )Ati pi100cos4= B. ( )Ati += 2 100cos24 pipi C. ( )Ati += 2 100sin24 pipi D. ( )( )Ati pi100sin4= Câu 11: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: nXDD AZ 1 0 2 1 2 1 +→+ Biết độ hụt khối của hạt nhân D là umD 0024,0=∆ và của hạt nhân X là umX 0083,0=∆ . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Cho 2/9311 cMeVu = A. Tỏa năng lượng là 4,24MeV. B. Tỏa năng lượng là 3,26MeV. C. Thu năng lượng là 4,24MeV. D. Thu năng lượng là 3,26MeV. Câu 12: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, mỗi cuộn dây có 20 vòng. Phần cảm là rôto gồm 5 cặp cực, quay với tốc độ không đổi 600vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Wb pi 210.7,1 = . Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là: A. V260 B. 60V C. 120V D. V2120 Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C = F pi 310− mắc nối tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện VtuC −= pipi 3 2100cos50 Biểu thức của điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. VtuR += pipi 3 1100sin100 B. VtuR += pipi 6 1100cos100 C. VtuR += pipi 3 1100sin2100 D. không biết được vì phụ thuộc giá trị của L Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều Vtu −= 3 100sin2110 pipi thì cường độ dòng điện chạy qua mạch Ati ) 3 100cos(4 pipi −= .Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A. 622W B. 311W C. 0W D. 381W Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là: A. v = 15 m/s B. v = 60 cm/s C. v = 12 m/s D. v = 75 cm/s Câu 16: Khi electrôn trong nguyên tử hyđrô bị kích thích lên mức M có thể phát ra các bức xạ : A. Chỉ thuộc dãy Banme. B. Thuộc cả dãy Laiman và Banme C. Chỉ thuộc dãy Laiman D. Thuộc cả dãy Laiman và Pasen. Câu 17: U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: vyyxnZrNdnU ++++→+ −β90401436023592 Trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, electrôn và phản nơtrinô phát ra. x và y bằng: A. x = 6; y = 4 B. x = 5; y = 6 C. x = 4; y = 5 D. x = 3; y = 8 Câu 18: Sóng cơ học: A. Chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động là thẳng đứng. Trang /6 - Mã đề thi 132 3 B. Là những dao động lan truyền trong mọi môi trường theo thời gian C. Là sự truyền đi của các phần tử vật chất dao động trong môi trường vật chất. D. Là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian. Câu 19: Khi chiếu vào catốt một tế bào quang điện bức xạ có bước sóng 330nm, thì thấy để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anôt và catốt UAK ≤ - 0,313V. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là. Cho e = 1,60.10-19C , h = 6,625.10-34Js A. 250nm B. 360nm C. 0,42 mµ D. 0,39 mµ Câu 20: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu goi Imax là dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện Qmax và Imax là A. maxmax IL CQ pi = B. maxmax I CLQ pi = C. maxmax .ILCQ = D. maxmax 1 I CL Q = Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc của ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền D. Sóng điện từ có thể là là sóng ngang hoặc là sóng dọc tùy theo môi trường truyền sóng Câu 22: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 9nF và cuộn dây có độ tự cảm L = 4mH. Mạch dao động điện từ có điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng lượng điện trường và từ trường trong mạch bằng nhau thì điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch bằng A. u = 7,07V và i = 5,3mA B. u = 7,07V và i = 7,5mA C. u = 3,54V và i = 5,3mA D. u = 3,54V và i = 7,5mA Câu 23: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp , biết rằng điện trở thuần R ≠ 0, cảm kháng ZL ≠ 0, dung kháng ZC ≠ 0, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện tức thời qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ hiệu dụng thì chưa chắc đã bằng nhau. B. Cường độ hiệu dụng không phụ thuộc vào thứ tự các phần tử R, L và C trong mạch C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nói chung không bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử D. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời trên tưng phần tử. Câu 24: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kỳ dao động T của nó là A. hyperbol B. elip C. parabol D. đường thẳng Câu 25: Hai lò xo giống hệt nhau được mắc nối tiếp và song song. Một vật có khối lượng m lần lượt được treo trên hai hệ lò xo đó( tạo thành hai con lắc lò xo). Tỷ số tần số dao động thẳng đứng của hai hệ dao động này là A. 1 : 4 B. 1 : 2 C. 4 : 1 D. 2 : 1 Câu 26: Động năng của một vật dao động điều hoà ( )20 cosK K tω= . Giá trị lớn nhất của thế năng là: A. 02K B. 2/0K C. 0K D. 2 0K Câu 27: Biết vạch đỏ αH trong quang phổ của hyđrô có bước sóng là mµ656,0 và vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là mµ123,0 . Bước sóng của vạch có bước sóng dài thứ hai trong dãy Laiman sẽ là: A. mµ106,0 B. mµ560,0 C. mµ957,0 D. mµ103,0 Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi thế năng của vật bằng một phần tư cơ năng của nó thì giá trị li độ của vật là: A. A/3 B. 2A/3 C. A/4 D. A/2 Trang /6 - Mã đề thi 132 4 Câu 29: Độ phóng xạ ban đầu của một nguồn phóng xạ chứa N0 hạt nhân là H0. Khi độ phóng xạ giảm xuống tới 0,25H0 thì số hạt nhân đã bị phóng xạ bằng: A. N0/8 B. 0,693N0 C. N0/4 D. 3N0/4 Câu 30: Hiện tượng quang dẫn là: A. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của một chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào. B. Hiện tượng một chất bán dẫn bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào. C. Hiện tượng một chất bán dẫn phát quang khi bị chiếu bằng chùm electrôn D. Hiện tượng electrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại Câu 31: Trong một dao động điều hoà khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số của động năng và cơ năng bằng A. 2 1 B. 4 3 C. 4 1 D. 0 Câu 32: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi (Cs) có công thoát của electrôn bằng 1,88eV. Chiếu vào catốt đó một bức xạ tử ngoại có bước sóng mµ33,0 . Để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn cần phải đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu vôn? Cho e = 1,60.10-19C , h = 6,625.10-34Js A. 2,1V B. 1,88V C. 0,9V D. 2,7V Câu 33: Âm là một dạng sóng cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số âm là: A. 85 Hz B. 170 Hz C. 510 Hz D. 200 Hz Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ.v.v. B. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng là phản ứng có các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn. D. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông). Câu 35: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5% C. 10%. D. 6,4%. Câu 36: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỷ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức gần bằng tần số riêng của hệ. C. Vật đang đứng yên tại vị trí cân bằng, tác dụng lên vật một ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời gian thì vật ngay lập tức dao động cưỡng bức . D. Dao động cưỡng bức là điều hòa cùng tần số với tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 37: các hạt sơ cấp là A. phô tôn, léptôn, hađrôn và barion B. phôtôn, léptôn, mêzôn và hađrôn C. phô tôn, léptôn, mêzôn và barion D. phôtôn, léptôn, nuclôn và hipêron Câu 38: Một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 6. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 150W- 25V, có hệ số công suất 0,8. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là : A. 1,25A B. 0,8A C. 1,6A D. 1A Câu 39: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là Trang /6 - Mã đề thi 132 5 A. 11. B. 12. C. 14. D. 13. Câu 40: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = pi 34,0 (H) và tụ điện có điện dung C = ( )F 34 10 3 pi − .Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số góc ω có thể thay đổi được.Khi cho ω biến thiên từ 50 ( )srad /pi đến 150 ( )srad /pi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch A. tăng rồi sau đó giảm B. giảm liên tục C. tăng liên tục D. giảm rồi sau đó tăng ----------------------------------------------- II- PHẦN RIÊNG(10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B ) A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm A. đều là sóng dọc và có tần số không thay đổi khi lan truyền từ mổi trường này sang môi trường khác B. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ. C. đều mang năng lượng, khi truy ền đi trong không khí năng l ượng giảm dần D. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 42: Tốc độ cực đại của một vật dao động điều hòa là 1cm/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57cm/s2. Chu kỳ dao động của vật là A. 6.28s B. 3,14s C. 4s D. 2s Câu 43: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. B. phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi biên độ. C. chỉ phụ thuộc vào sự biến đổi biên độ. D. chỉ phụ thuộc vào tần số. Câu 44: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 45: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi . Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5(cm) ở thời điểm bằng 1/2 chu kỳ . Biên độ của sóng là A. 5 3 (cm) B. 10(cm) C. 5 2 (cm) D. 5(cm) Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L = pi 1 H, C= pi − 6 10 3 F. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos (100pit) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch có giá trị là: A. 100Ω. B. 60Ω hoặc 100Ω. C. 160Ω hoặc 40Ω. D. 20 Ω hoặc 80Ω . Câu 47: Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ? A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten. B. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động. C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch. Câu 48: Hạt nhân Na2411 phân rã −β tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của Na2411 là 15 giờ. Lúc đầu có một khối Na2411 nguyên chất. Thời gian để tỷ số khối lượng của X và Na có trong khối đó bằng 0,75 là A. 12,1h B. 22,1h C. 8,6h D. 10,1h Trang /6 - Mã đề thi 132 6 Câu 49: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. quang điện trở B. điện trở nhiệt C. điôt phát quang D. pin nhiệt điện Câu 50: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau một đoạn A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm. B- Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12 B. 16 C. 24 D. 18 Câu 52: Po21084 là hạt nhân phóng xa biến thành chì Pb. Ban đầu có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm t' sau t là 276 ngày tỉ số đó là 15 : 1.Chu kì bán rã của Po21084 là A. 13,8 ngày B. 276 ngày C. 138 ngày D. 27,6 ngày Câu 53: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là A. 2 0 2 2 m c 1 v1 c − − B. 20 1 m v 2 C. 2 20 02 2 m c m c v1 c − − D. 20 1 m c 2 Câu 54: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R = 120 Ω , L = 2/pi H và C = 2.10 - 4/pi F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A. f > 12,5Hz B. f 25Hz D. f < 25Hz Câu 55: Cường độ dòng quang điện bão hòa A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt mà không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích B. giảm khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích C. chỉ phụ thuộc vào tần số của ánh sáng kích thích mà không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích D. tăng khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích Câu 56: Một cái còi phát sóng âm có tần số f = 1000 HZ chuyển động ra xa một quan sát viên đứng yên hướng về một vách đá với tốc độ 10m/s.Tốc độ âm trong không khí 340m/s.Tần số âm mà quan sát viên nhận được khi âm phản xạ từ vách đá là. A. 1060 HZ B. 1029 HZ C. 1030 HZ D. 971 HZ Câu 57: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4cm và có chu kỳ là 12s. Tỷ số thời gian để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ 2cm và từ điểm này đến vị trí có li độ cực đại là A. 1/2 B. 1/4 C. 1 D. 1/3 Câu 58: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 960 kg. B. m = 160 kg. C. m = 240 kg. D. m = 80 kg. Câu 59: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/min lên 360vòng/min. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 157,8 m/s2 B. 162,7m/s2 C. 183,6m/s2 D. 196,5m/s2 Câu 60: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2 , t0 = 0 là lúc vật bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s tốc độ góc của bánh xe là A. 8rad/s B. 4rad/s C. 9,6rad/s D. 16rad/s
Tài liệu đính kèm: