I. Phần chung. ( Phần dành cho tất cả các thí sinh: từ câu 1- 40)
Câu1. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz, con lắc đơn có
chiều l2 có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 có tần số dao động điều hoà là.
A. 1,25 Hz B. 0,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,875 Hz
Câu2. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân
bằng, lò xo dPn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình daođộng, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc cực đại của con lắctrong quá trình dao động là.
A. 50 cm/s B. 10 cm/s C. 100 cm/s D. 5 cm/s
- 1 - Sở GD-ĐT H−ng yên Đề thi thử đại học 2009 lần II Tr−ờng THPT Nguyễn Thiện Thuật Khối: A Môn : Vật lí ( Thời gian làm bài : 90 phút không kể giao đề.) Đề thi gồm 60 câu trắc nghiệm - 06 trang M" đề : 505 Họ tên thí sinh: SBD : I. Phần chung. ( Phần dành cho tất cả các thí sinh: từ câu 1- 40) Câu1. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz, con lắc đơn có chiều l2 có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 có tần số dao động điều hoà là. A. 1,25 Hz B. 0,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,875 Hz Câu2. Một con lắc lò xo đ−ợc treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu d−ới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo dPn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo ph−ơng thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc cực đại của con lắc trong quá trình dao động là. A. 50 cm/s B. 10 cm/s C. 100 cm/s D. 5 cm/s Câu3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng ph−ơng cùng tần số 1 2cos(2 ) , 3 cos(2 )2x t cm x t cm pi pi pi pi= + = − .t tính bằng (s). Ph−ơng trình dao động tổng hợp của vật là. A. 4cos(2 ) 3 x t cm pi pi= + B. 22cos(2 ) 3 x t cm pi pi= − C. 2cos(2 ) 3 x t cm pi pi= + D. 44cos(2 ) 3 x t cm pi pi= + Câu4. Trong một dao động điều hoà, đại l−ợng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu. A. Biên độ dao động B. Cơ năng toàn phần C. Pha ban đầu D. Tần số Câu5. Chọn câu trả lời sai. A. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng. B. Trong thực tế mọi dao động đều có xu thế tắt dần. C. Sự cộng h−ởng luôn có hại trong khoa học, kĩ thuật và đời sống. D. Khi cộng h−ởng biên độ dao động đạt cực đại. Câu6. Một con lắc vật lí đ−ợc treo trong một thang máy. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1g thì chu kỳ dao động của con lắc thay đổi nh− thế nào so với thang máy đang đứng yên. A. T’ = 1,05 T B. T’ = 0,95 T C. T’ = 0,89 T D. T’ = 1,25 T Câu7. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối l−ợng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ 6cm, chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB. Tính từ gốc thời gian, sau 7 ( ) 120 Spi vật đi đ−ợc quPng đ−ờng . A. 9 cm B. 15 cm C. 3 cm D. 14 cm Câu8. Khi có giao thoa trên mặt chất lỏng thì kết luận nào sau đây là đúng. A. Đ−ờng trung trực luôn là cực đại. B. Những điểm có sóng thành phần dao động cùng pha thì thuộc vân cực đại. C. Số vân cực đại luôn là lẻ. D. Số vân cực tiểu luôn là chẵn. Câu9. Một nguồn phát sóng cơ dao động với ph−ơng trình 2cos(10 )u t cmpi= , t tính bằng (s). Trong thời gian 8s, sóng truyền đi đ−ợc quPng đ−ờng bằng bao nhiêu lần b−ớc sóng ? A. 80 lần B. 40 lần C. 60 lần D. 20 lần Câu10. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 20 Hz, cùng biên độ a = 2cm nh−ng ng−ợc pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách A,B một đoạn AM = 12cm, BM = 10cm bằng. A. 2 cm B. 0 cm C. 2 3 cm D. 4 cm Câu11. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo ph−ơng vuông góc với sợi dây với biên độ 3cm, tần số dao động 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian là lúc đầu O đi qua VTCB theo chiều d−ơng. Ly độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 2,5m, tại thời điểm 2s là. A. uM= 1,5cm B. uM= -3cm C. uM= 3cm D. uM= 0 Câu12. Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số của dòng điện. Kết luận nào sau đây là sai. - 2 - A. Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm. B. Tổng trở giảm sau đó tăng. C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm. D. Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn cảm và điện áp 2 đầu đoạn mạch giảm. Câu 13. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, 1 ( )L H pi = , điện áp hai đầu mạch là 100 2 cos100 ( )u t Vpi= . Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và C là. A. 42.10100 , ( )F pi − Ω B. 42.1050 , ( )F pi − Ω C. 410100 , ( )F pi − Ω D. 41050 , ( )F pi − Ω Câu14. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức 2 2 sin(100 ) 2 i t pipi= − ,t tính bằng (s). Tính từ lúc t = 0(s) dòng điện có c−ờng độ bằng 0 lần thứ 5 vào thời điểm A. 7 ( ) 200 s B. 5 ( ) 200 s C. 9 ( ) 200 s D. 3 ( ) 200 s Câu15. Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu dây trung hoà bị đứt thì các bóng đèn. A. Có độ sáng không đổi B. Không sáng C. Có độ sáng giảm D. Có độ sáng tăng Câu16. Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω , độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp đ−ợc đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1=100V, tần số 50Hz. Tính c−ờng độ hiệu dung ở mạch sơ cấp. A. 2A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A Câu17. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 900 vòng/ phút. Máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hoà đ−ợc vào cùng một mạng. A. 750 vòng/ phút B. 1200 vòng/phút C. 600 vòng/phút D. 300 vòng/phút Câu18. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có cảm kháng 10Ω và một tụ điện có điện dung 42.10 ( )F pi − mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức 2 2 cos(100 )( ) 4 i t Apipi= + . Mắc thêm vào đoạn mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiêu để Z = ZL+ ZC ? A. R = 40 6Ω B. 20R = Ω C. 0R = Ω D. 20 5R = Ω Câu19. Trong các dụng cụ tiêu thụ nh− quạt điện, tủ lạnh, động cơ, ng−ời ta nâng cao hệ số công suất nhằm. A. Tăng c−ờng độ dòng điện B. Giảm c−ờng độ dòng điện C. Tăng công suất toả nhiệt D. Giảm công suất tiêu thụ Câu20. Mạch RLC mắc nối tiếp đ−ợc mắc vào 2 điểm A,B có hiệ điện thế 0 cos100 ( )ABu U t Vpi= . U0 = hằng số, R = 100Ω , 2 ( )L H pi = . Điều chỉnh C để UC có giá trị cực đại. Khi đó điện dung có giá trị A. 310 ( ) 5 F pi − B. 310 ( ) 25 F pi − C. 310 ( )F pi − D. 32.10 ( ) 5 F pi − Câu21. Một mạch dao động LC lí t−ởng gồm 1 tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm đang thực hiện dao động điện từ với tần số 7.103 rad/s. Tại thời điểm ban đầu, điện tích của tụ đạt cực đại. Tính từ thời điểm ban đầu thời gian ngắn nhất để năng l−ợng điện tr−ờng trong tụ bằng năng l−ợng từ tr−ờng trong cuộn dây. A. 1,122.10-4 s B. 1,496. 10-4 s C. 7,480. 10-5 s D. 2,244. 10-4 s Câu22. Cho hai véc tơ ,v E rr nằm trong mặt phẳng trang giấy nh− hình vẽ. v r là véc tơ vận tốc truyền sóng điện từ, E r là véc tơ c−ờng độ điện tr−ờng tại điểm khảo sát. HPy xác định ph−ơng chiều của véc tơ cảm ứng từ B r . A. Cùng ph−ơng, ng−ợc chiều E r . B. Vuông góc với v r và h−ớng vào trong mặt phẳng trang giấy. C. Cùng ph−ơng, ng−ợc chiều v r . v r Er - 3 - D. Vuông góc với v r và h−ớng ra ngoài mặt phẳng trang giấy. Câu23. Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=20 à H và một tụ có điện dung C1=120pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có b−ớc sóng 113mλ = thì ta có thể. A. Mắc nối tiếp tụ C1 với tụ điện có điện dung C2=60pF. B. Mắc song song tụ C1 với tụ điện có điện dung C2=60pF. C. Mắc nối tiếp tụ C1 với tụ điện có điện dung C2=180pF. D. Mắc song song tụ C1 với tụ điện có điện dung C2=180pF. Câu 24. Một mạch dao động gồm cuộn dây có L=1,5mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1=50pF đến C2=450pF. Khi bản tụ xoay một góc từ 0 0 đến 1800. Để mạch thu đ−ợc sóng điện từ có b−ớc sóng 1200mλ = cần xoay các bản động của tụ 1 góc bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu. A. 880 B. 1210 C. 990 D. 1080 Câu25. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại A. Tia hồng ngoại đ−ợc dùng để sấy khô một số nông sản. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại có màu hồng. D. Cơ thể ng−ời có thể phát ra tia hồng ngoại. Câu26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iang. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ λ đ=640nm và màu lục λ l=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng cùng màu vân chính giữa có. A. 4 vân đỏ, 5 vân lục B. 6 vân đỏ, 7 vân lục C. 5 vân đỏ, 6 vân lục D. 7 vân đỏ, 7 vân lục Câu27. Trong thí nghiệm Iâng, nếu thay đèn Laze phát ra ánh sáng màu đỏ bằng đèn Laze phát ra ánh sáng màu xanh thì hệ vân thu đ−ợc trên màn sẽ thay đổi nh− thế nào. A. Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân tăng. B. Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch lên trên ( về phía S1) C. Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch xuống d−ới ( về phía S2) D. Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân giảm. Câu 28. Một lăng kính tam giác có góc chiết quang A=60 đặt trong không khí, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ=1,50, đối với tia tím là nt=1,52. Chiếu một tia sáng trắng tới gặp lăng kính theo ph−ơng vuông góc với mặt AB thì góc hợp bởi hai tia ló màu đỏ và màu tím bằng. A. 20 B. 0,20 C. 0,120 D. 1,20 Câu29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khe S đ−ợc chiếu bằng chùm ánh sáng trắng có b−ớc sóng (0, 4 0,75 )m mà λ à≤ ≤ . Bề rộng của quang phổ bậc 1trên màn lúc đầu đo đ−ợc 0,7mm. Khi dịch màn theo ph−ơng vuông góc với mặt chứa hai khe 1 khoảng 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo đ−ợc là 0,84mm. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 là A. 1,5mm B. 1,2mm C. 1mm D. 2mm Câu30. Công thoát của một kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện là A0, giới hạn quang điện của kim loại là 0λ . Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có b−ớc sóng 00,6λ λ= vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A0 là A. 0 2 3 A B. 0 5 3 A C. 0 3 2 A D. 0 3 5 A Câu31. Trong nguyên tử hidro khi e chuyển thẳng từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ thuộc vùng. A. ánh sáng nhìn thấy B. Sóng vô tuyến C. Tử ngoại D. Hồng ngoại Câu32. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hidro, vạch ứng với b−ớc sóng dài nhất trong dPy Lai man là 1 0,1216 mλ à= và vạch ứng với sự chuyển của e từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có b−ớc sóng 2 0,1026 mλ à= . B−ớc sóng dài nhất trong day Banme là. A. 3 0,6556 mλ à= B. 3 0,6566 mλ à= C. 3 0,6564 mλ à= D. 3 0,6568 mλ à= Câu33. Trong hiện t−ợng quang điện, năng l−ợng của các e phát ra. A. Lớn hơn năng l−ợng của photon chiếu tới. B. Nhỏ hơn năng l−ợng của photon chiếu tới. C. Bằng năng l−ợng của photon chiếu tới. D. Tỉ lệ với c−ờng độ ánh sáng chiếu tới. Câu 34. Động năng ban đầu cực đại của các e quang điện khi bứt ra khỏi catốt của một tế bào quang điện là 2,065eV. Biết vận tốc cực đại khi tới anốt là 2,909.106m/s. Tính hiệu điện thế giữa anốt (A) và catốt (K) của tế bào quang điện. - 4 - A. UAK=+24V B. UAK=-22V C. UAK=+22V D. UAK=-24V Câu35. Chiếu một bức xạ có b−ớc sóng 0,546 mà lên kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện. Tách chùm e hẹp h−ớng vào từ tr−ờng đều B = 10- 4T sao cho B r vuông góc với ph−ơng ban đầu của vận tốc e quang điện. Biết quĩ đạo của e có bán kính cực đại là R = 23,32mm. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là. A. 0 0,695 mλ à= B. 0 0,565 mλ à= C. 0 0, 456 mλ à= D. 0 0,328 mλ à= Câu36. Sau 2 năm l−ợng hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. L−ợng hạt nhân đó sẽ giảm bao nhiêu lần sau 1 năm. A. 9 lần B. 1,73 lần C. 1,5 lần D. 0,58 lần Câu37. Một nguồn phóng xạ α có độ phóng xạ 2,5.1018Bq. Chu kỳ bán rP của chất này là rất lớn. Sau thời gian 6022 (s) thể tích khí Heli thu đ−ợc ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu. A. 6,02 (l) B. 0,28 (l) C. 0,337 (l) D. 0,56 (l) Câu38. Năng l−ợng liên kết riêng của các hạt nhân 21 H và 4 2 He lần l−ợt là 1,1MeV và 7 MeV. Nếu hai hạt 2 1 H phản ứng để tạo thành 1 hạt nhân 4 2 He thì năng l−ợng toả ra của phản ứng là A. 23,6 MeV B. 26,9 MeV C. 13,9 MeV D. 19,2 MeV Câu39. Các loại hạt sơ cấp là. A. Phôtôn, Leptôn, mêzôn và hađrôn. B. Phôtôn, Leptôn, mêzôn và bariôn. C. Phôtôn, Leptôn, bariôn và hađrôn. D. Phôtôn, Leptôn, nuclôn và hiperôn. Câu40. Một hạt nhân phóng xạ bị phân rP đP phát ra hạt α . Sau phân rP động năng của hạt α . A. Luôn nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rP. B. Bằng động năng của hạt nhân sau phân rP. C. Luôn lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rP. D. Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rP. II. Phần tự chọn.( Thí sinh chỉ đ−ợc chọn một trong hai phần A hoặc B) A.Theo ch−ơng trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 50) . Câu41. Cho ba quả cầu có khối l−ợng lần l−ợt là m1 = 5m, m2=m và m3 gắn lần l−ợt tại các điểm A,B và C trên một thanh cứng có khối l−ợng không đáng kể. Biết BC=2AB. Để hệ có khối tâm nằm tại trung điểm của AB thì. A. m3 = 0,2m B. m3 = 3m C. m3 = 4m D. m3 =0,8m Câu42. Một vật đang quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s tác dụng một lực vào vật làm nó quay chậm dần đều, ở giây cuối quay đ−ợc một góc là 1 rad. Thời gian từ lúc tác dụng lực đến lúc dừng lại là. A. 20s B. 15s C. 10s D. 5s Câu43. Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị A. Bằng không khi vật đứng yên hoặc quay đều. B. Âm thì luôn làm cho vật quay chậm dần. C. Không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều. D. D−ơng thì luôn làm vật quay nhanh dần. Câu44. Một momen lực có độ lớn 40Nm tác dụng vào một vật có trục quay cố định, momen quán tính đối với trục là 2kg.m2. Nếu vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ thì động năng của vật ở thời điểm 10s là. A. Eđ = 30kJ B. Eđ = 20kJ C. Eđ = 40kJ D. Eđ = 38kJ Câu45. Tìm động l−ợng t−ơng đối tính của 1 electron có động năng 0,512MeV. Khối l−ợng nghỉ của e là me= 0,00055 u, 1u = 931,5MeV/c2. A. 4,21 MeV/c B. 2,14 MeV/c C. 1,42 MeV/c D. 0,887 MeV/c Câu 46. Trong một buổi hoà nhạc, một nhạc công gảy nốt La3 thì mọi ng−ời đều nghe đ−ợc nốt La3. Hiện t−ợng này có đ−ợc là do tính chất nào sau đây. A. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi tr−ờng đều dao động với cùng tần số của nguồn. B. Trong một môi tr−ờng, vận tốc truyền sóng âm có giá trị nh− nhau theo mọi h−ớng. C. Trong quá trình truyền sóng âm, năng l−ợng của sóng đ−ợc bảo toàn. D. Trong quá trình truyền b−ớc sóng không thay đổi. Câu 47. Một khối nhiên liệu hạt nhân có thể tham gia vào phản ứng nhiệt hạch có mật độ 2,5.1022cm-3, ng−ời ta có thể làm nóng chúng đến nhiệt độ 108K trong thời gian 10-7s. Phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra không. A. Không B. có C.Không thể xác định đ−ợc D. Tuỳ loại hạt nhân Câu 48. Để đo khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng ng−ời ta phát ra những xung ánh sáng có b−ớc sóng 0,52 mà chiếu về phía mặt trăng. Khoảng thời gian giữa thời điểm xung đ−ợc phát ra và thời điểm của máy thu ở mặt đất nhận đ−ợc xung phản xạ từ mặt trăng đo đ−ợc là 2,667s. Năng l−ợng của mỗi xung ánh sáng là 10kJ. Khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng, số phôtôn chứa trong mỗi xung ánh sáng là. - 5 - A. 4.108m và 3,62.1022 hạt B. 4.107m và 2,22.1022 hạt mà C. 3.108m và 2,62.1022 hạt D. 4.108m và 2,62.1022 hạt Câu49. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ 3 2x cm= theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Ph−ơng trình dao động của vật có dạng. A. 6cos(10 ) 4 x t cm pi = + B. 6 2 cos(10 ) 4 x t cm pi = − C. 6 2 cos(10 ) 4 x t cm pi = + D. 6cos(10 ) 4 x t cm pi = − Câu50. Một mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C tại thời điểm t c−ờng độ dòng điện tức thời i1=2(A) thì hiệu điện thế tức thời là 1 10 6( )u V= . Tại thời điểm khác, c−ờng độ dòng điện là 2 2 2( )i A= thì hiệu điện thế tức thời u2 = 20 (V). Dung kháng của tụ là. A. 5 2( )Ω B. 5 6( )Ω C. 10 2( )Ω D. Không có giá trị nào của Zc thoả mPn đầu bài. B. Theo ch−ơng trình cơ bản ( từ câu 51 đến câu 60) Câu51. Nguyên tắc hoạt động của Laze dựa trên. A. Hiện t−ợng phát xạ tự phát của ánh sáng. B. Hiện t−ợng giao thoa ánh sáng. C. Hiện t−ợng quang – phát quang. D. Hiện t−ợng phát xạ cảm ứng của ánh sáng. Câu 52. Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật A. Không đổi. B. Biến thiên điều hoà, cùng tần số, cùng pha với liđộ. C. Biến thiên tuần hoàn nh−ng không điều hoà. D. Biến thiên điều hoà cùng tần số nh−ng ng−ợc pha với liđô. Câu 53. Một sợi dây căng ngang gữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Ng−ời ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là. A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz Câu54. Một chất bắt đầu thực hiện các phân rP β . Sau 30h tỉ lệ về khối l−ợng giữa chất mẹ và chất con trong mẫu là 100%. Tìm chu kì bán rP của chất đó? A. 15h B. 30h C. 60h D. Không đủ dữ kiện để tính Câu55. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng k0 =12N/m đ−ợc cắt thành hai lò xo có chiều dài lần l−ợc là 18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đấu kia gắn vật m = 100g thì chu kì dao động của hệ là. A. 5,5 (s) B. 0,28 (s) C. 2,55 (s) D. 55 (s) Câu56. Hạt prôtôn có động năng Wp = 2MeV bắn vào hạt 73 Li đứng yên sinh ra hai hạt nhân x có cùng động năng. Cho biết mp = 10073 u, mLi=7,0144 u, mx=4,0015 u, 1u = 931 MeV/c 2, NA=6,02.10 23mol-1. Động năng mỗi hạt x là. A. 5,00124MeV B. 19,41MeV C. 9,705MeV D. 0,00935MeV Câu57. Đặt điện áp xoay chiều 100 2 cos(100 )( ) 6 u t Vpipi= − , t tính bằng (s) vào hai đầu đoạn mạch gồm 1 điện trở thuần mắc nối tiếp với 1 tụ điện. C−ờng độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức 2cos(100 )( ) 6 i t Apipi= + . Công suất tiệu thụ của đoạn mạch. A. 99,9W B. 141,4W C. 122,4W D. 70,7W Câu58. Lần l−ợt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có b−ớc sóng 1 0, 26 mλ à= và bức xạ có b−ớc sóng 2 11, 2λ λ= thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra từ catôt lần l−ợt là v1 và v2 với v2 = 0,75v1. Giới hạn quang điện 0λ của kim loại làm catôt này là. A. 1,00 mà B. 1,45 mà C. 0,42 mà D. 0,52 mà Câu59. Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ mặt trời, hành tinh nào gần mặt trời nhất? A. Kim tinh(sao kim) B. Môc tinh( sao mộc) C. Thổ tinh(sao thổ) D. Trái đất Câu60. Một mạch dao động LC khi hoạt động thì c−ờng độ dòng điện có giá trị cực đại là 36(mA). Tính c−ờng độ dòng điện khi năng l−ợng điện tr−ờng bằng 75% năng l−ợng điện từ của mạch? A. 9mA B. 18mA C. 12mA D. 3mA ---- hết ----
Tài liệu đính kèm: