Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 6

Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 6

Câu 1: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y qui định. Một cặp vợ chồng mắt nhìn màu bình thường sinh một con trai bị bệnh mù màu. Cho biết không có đột biến mới xảy ra. Người con trai này nhận gen gây bệnh mù màu từ

A. mẹ B. bố C. Bà nội D. ông nội

Câu 2: Giả sử một phân tử mARN gồm 2 loại nuclêôtit A và U thì số loại côđon trong mARN tối đa có thể là

A. 4 loại B. 8 loại C. 3 loại D. 6 loại

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ THI TỐT NGHIỆP
Môn thi: Sinh học
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
 **************************
Câu 1: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y qui định. Một cặp vợ chồng mắt nhìn màu bình thường sinh một con trai bị bệnh mù màu. Cho biết không có đột biến mới xảy ra. Người con trai này nhận gen gây bệnh mù màu từ
A. mẹ	B. bố	C. Bà nội	D. ông nội
Câu 2: Giả sử một phân tử mARN gồm 2 loại nuclêôtit A và U thì số loại côđon trong mARN tối đa có thể là
A. 4 loại	B. 8 loại	C. 3 loại	D. 6 loại
Câu 3: Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn tòan làm
A. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa
B. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi ở sinh vật
C. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú
D. hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau
Câu 4: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32% . Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là
A. 32%	B. 16%	C. 8%	D. 24%
Câu 5: Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hòan toàn trên một nhiễm sắc thể thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là
A. 3 : 1	B. 1 : 2 : 1	C. 1 : 1 : 1 : 1	D. 1 :1
Câu 6: Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng thu được F1 100% cây quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 271cây quả đỏ, 209 cây quả vàng. Cho biết không có đột biến mới xảy ra. Tinh trạng trên di truyền theo qui luật
A. Tương tác bổ sung	B. phân li	
C. Liên kết gen	D. tương tác cộng gộp
Câu 7: Ở sinh vật, các bộ 3 qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. AAA,UUG, GGU	B. UAA, UAG, UGA	
C. UAU, UUG, UGX	D. UAU, UUX, UGG
Câu 8: Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen 
A. AaBbDd	B. aaBBDd	C. AaBbdd	D. AABBDd
Câu 9: ở sinh vật nhân sơ, sự điều hòa họat động của gen chủ yếu diễn ra ở giai đọan
A. tái bản ADN	B. dịch mã	C. phiên mã	D. trước phiên mã
Câu 10: Một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 1%. Cho biết gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Tần số alen a trong quần thể này là
A. 0,5	B. 0,01	C. 0,1	D. 0,001
Câu 11: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là
A. quần thể	B. Loài	C. quần xã	D. Cá thể
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm thích nghi ?
A. Yếu tố có vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi là thường biến
B. Các đặc điểm thích nghi không thay đổi khi môi trường thay đổi
C. Tất cả các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối
D. Đặc điểm thich nghi chìo có ở động vật và thực vật, không có ở vi sinh vật
Câu 13: Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đối so với voi sống ở vùng nhiệt đối là
A. có đôi tai dài và lớn	B. kích thước cơ thể nhỏ
C. ra mồi hôi	D. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
Câu 14:Cơ sở xây dụng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là mối quan hệ
A. về nơi sống giữa các quần thể trong quần xã
B. về sự hổ trợ giữa các loài trong quần xã
C. về sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
D. dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
Câu 15: Từ một nhóm tế bào sinh dưỡng ở thực vật, người ta có thể sử dụng các loại hoocmôn thích hợp và nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo ra những cây trồng hoàn chỉnh. Đây là phương pháp 
A. tạo giống mới bằng công nghệ tế bào	
B. cấy truyền phôi
C. tạo giống mới bằng gây biến dị	
D. tạo giống mới bằng công nghệ ngen
Câu 16: Các gen thuộc các lôcut khác nhau cùng tham gia qui định một tính trạng ở sinh vật gọi là
A. liên kết gen	B. di truyền ngoài nhân
C. tương tác giữa các gen không alen	D. Tính đa hiệu của gen
Câu 17: Ở người bệnh di truyển nào sau đây liên quan đến nhiễm sắc thể ?
A. Bệnh mù màu	B. Bệnh đao
C. Bệnh máu khó đông	D. Bệnh bạch tang
Câu 18: Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, có thể xảy ra
A. thể tự đa bội	B. thể dị đa bội	C. thể lệch bội	D. thể bốn
Câu 19: Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleôtit của gen không bị thay đổi. Dạng đột biến có thể xảy ra đối với gen trên là
A. thay thế một cặp A –T bằng cặp G-X	
B. mất một cặp T-A
C. thêm một cặp T-A	
D. thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A
Câu 20: Theo quan niệm của Đacuyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A. đột biến gen	B. biến dị cá thể
C. đột biến nhiễm sắc thể	D. biến dị tổ hợp
Câu 21: 40/ Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm
A. chuyển hóa năng lượng giữa các cá thể trong một bậc dinh dưỡng
B. các chất vô cơ chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng
C. chuyển hóa năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
D. sinh khối được sử dung qua các bập dinh dượng
Câu 22: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tao ra sinh vật biến đổi gen ?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen trong hệ gen
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen
D. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
Câu 23: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể nhân thực, dạng sợi có chiều ngang 11nm được gọi là
A. sợi nhiễm sắc	B. vùng xếp cuộn	C. crômatit	D. sợi cơ bản
Câu 24: Ví dụ nao sau đây minh họa cho các cơ quan tương đồng ở sinh vật ?
A. Tay người và vây cá	B. Cánh dơi và cánh ong mật
C. Cánh dơi và cánh bướm	D. Tay người và cánh dơi
Câu 25: Loại pháp sinh thái nào dưới đây hoàn chỉnh nhất
A. Tháp số lượng	B. Tháp năng lượng
C. Tháp sinh khối	D. Pháp sinh khối v à Tháp năng lượng
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan niệm của Đacuyn về nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
A. Chỉ có biền dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
B. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách lẻ tẻ trong quá trình sinh sản là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
C. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo cùng một hướng xác định, có lợi cho sinh vật mới là nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
D. Chỉ có đột biến gen mới là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
Câu 27: Các cá thể trong quần thể hổ trợ nhau để chống lại điều kiện bất thường của môi trường được thể hiện rõ trong kiểu phân bố
A. ngẫu nhiên	B. đồng đều
C. theo nhóm	D. đồng đều và ngẫu nhiên
Câu 28: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định là
A. giao phối không ngẫu nhiên	B. đột biến
C. các yếu tố ngẫu nhiên	D. chọn loc tự nhiên
Câu 29: Gen A qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa màu trắng. Quần thể ngẫu phối nào sau đây chắc chắn ở trạng thái cân bằng di truyền ?
A. Quần thề 3 : 100% cây hoa màu trắng
B. Quần thề 2 : 50% hoa màu đỏ : 50% hoa màu trắng
C. Quần thề 1 : 100% cây hoa màu đỏ
D. Quần thề 2 : 75% hoa màu đỏ : 25% hoa màu trắng
Câu 30: Giơi hạn sinh thái là
A. giới hạn phạm vi giao phối của sinh vật
B. giới hạn khả năng sinh sản của sinh vật
C. giơi hạn phạm vi lãnh thổ của một loài
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với mỗi nhân tố sinh thái
Câu 31: Đột biến là nhân tố tiến hóa vì đột biến
A. làm biến đổi tần số các alen trong quần thể
B. làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định
C. không gây hại cho cơ thể
D. làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đột biến nhiễm sắc thể ?
A. Đa bội là dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trong đó tế bào đột biến chứa nhiều hơn 2 lần số bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Đột biến đa bội chủ yếu gặp ở những loài động vật bậc cao
C. Lệch bội là những biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một hay một số cặp nhiễm sắc thể nào đó
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc của từng nhiễm sắc thể
Câu 33: Cho biết một gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai 	 AABb x aabb cho đời con có
A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình	B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình
C. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình	D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
Câu 34: Ở ngô, 3 cặp gen không alen(Aa ; Bb ; Dd) nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường tương tác cộng gộp cùng qui định tính trạng chiều cao cây . Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là
A. AABBDD	B. aaBbdd	C. AabbDd	D. AaBBDD
Câu 35: bộ ba đối mã(anticođon) có ở phân tử
A. rARN	B. mARN	C. tARN	D. ADN
Câu 36: Đặc trưng nào sau đây là của quần thể sinh vật ?
A. Độ đa dạng	B. Loài ưu thế	C. Loài đặc trưng	D. Mật độ
Câu 37: Biết một gen qui định một tính trạng, gen là gen trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là
A. 27/64	B. 1/3	C. 1/16	D. 9/64
Câu 38: 32/ Những bằng chứng khoa học hiện nay cho thấy 	đại phân tử có khả năng tự nhân đôi( tái bản) xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là
A. ARN	B. lipit	C. ADN	D. prôtêin
Câu 39: Cho một chuổi thức ăn
	Cỏ châu chấu Ếch rắn Đại bàng
Trong chuỗi thức ăn trên, Rắn thuộc sinh vật tiêu thụ bậc
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 40: Phương pháp chủ yếu để tao ra biến dị tổ hợp trong chọn giống vật nuôi, cây trồng là
A. sử dụng các tác nhân hóa học	B. Lai hữu tính ( lai giống)
C. sử dụng các tác nhân vật lí	D. thay đổi môi trường sống
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
	ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
A
D
A
B
B
C
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
A
A
C
D
C
B
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
C
B
C
C
B
C
B
D
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
C
C
B
D
D
D
B
A
B
Trang 5/4- Đề thi thử

Tài liệu đính kèm:

  • doc6.doc