Câu 1 : Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 2 : Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin. B. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới.
C. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi. D. thay thế một axitamin khác.
§Ò thi m«n SINH HOC (50 CÂU ) (§Ò 2) C©u 1 : Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 C©u 2 : Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp A. mất một axitamin. B. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới. C. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi. D. thay thế một axitamin khác. C©u 3 : Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi A. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội. B. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ có một alen ở đọan không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ. C. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO). D. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ. C©u 4 : .Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. B. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn C. bổ sung; bán bảo toàn. D. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. C©u 5 : Điều không đúng về đột biến gen A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. C. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. D. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. C©u 6 : Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới A. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện B. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện C. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện C©u 7 : Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể. B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C©u 8 : Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là A. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. B. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit. C. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit. C©u 9 : Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. Aabb x AaBB B. AaBb x Aabb C. AaBb x aaBB D. AaBb x aaBb C©u 10 : Điều không thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men Đen A. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định. B. do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. C. các giao tử là giao tử thuần khiết. D. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định. C©u 11 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu. B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy. D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin. C©u 12 : Bản chất của mã di truyền là A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. C©u 13 : Trong những điều kiện nghiệm đúng sau của định luật Hácđi- Vanbéc, điều kiện cơ bản nhất là A. quần thể phải đủ lớn, trong đó các cá thể mang kiểu gen và kiểu hình khác nhau đều được giao phối với xác suất ngang nhau B. không có đột biến, chọn lọc, du nhập gen C. các loại hợp tử đều có sức sống như nhau D. các loại giao tử đều có sức sống và thụ tinh như nhau C©u 14 : Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là A. 10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ B. 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ C. 20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ D. 40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ C©u 15 : Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa B. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa C. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa D. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa C©u 16 : Nguyên nhân gây đột biến gen do A. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. B. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường. C. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học. D. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. C©u 17 : Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là A. (1/2)n B. 2n C. 4n D. 3n C©u 18 : Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có 75 AA: 28 Aa: 182 aa, các cá thể giao phối tự do cấu trúc di truyền của quần thể khi đó là A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa C. 0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa C©u 19 : Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’. B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ –5’. C. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung D. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’. C©u 20 : Gen không phân mảnh có A. vùng mã hoá không liên tục. B. cả exôn và intrôn. C. đoạn intrôn. D. vùng mã hoá liên tục. C©u 21 : Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng A. số lượng B. chất lượng C. trội lặn hoàn toàn D. trội lặn không hoàn toàn C©u 22 : Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì A. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng B. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn C. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể D. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen C©u 23 : Các quy luật di truyền phản ánh A. tỉ lệ các kiểu gen ở các thế hệ lai B. vì sao con giống bố mẹ C. tỉ lệ các kiểu hình ở các thế hệ lai D. xu thế tất yếu trong sự biểu hiện các tính trạng của bố mẹ ở các thế hệ con cháu C©u 24 : Gen là một đoạn ADN A. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. B. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. C. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN. D. mang thông tin di truyền. C©u 25 : Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là A. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản B. có nhiều kiểu gen khác nhau C. quá trình giao phối D. có nhiều kiểu hình khác nhau C©u 26 : Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hiđrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến A. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. B. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit. C. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế cặp nuclêôtit. C©u 27 : Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 (trước nhân đôi) chứa số nuclêôtit là A. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit D. 6 ´109 đôi nuclêôtit C©u 28 : Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. C. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. D. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. C©u 29 : Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào. D. tổng hợp ra chất ức chế. C©u 30 : Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2 A. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng. C. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. C©u 31 : Ở sinh vật nhân thực A. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục. C. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục. D. các gen có vùng mã hoá liên tục. C©u 32 : Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tổng hợp ADN, ARN. B. tự sao, tổng hợp ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. C©u 33 : Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ B. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng C. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ D. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ C©u 34 : Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự: A. Phân tử ADNàsợi cơ bảnàđơn vị cơ bản nuclêôxôm àsợi nhiễm sắcàcrômatit B. Phân tử ADN àđơn vị cơ bản nuclêôxôm àsợi cơ bản àsợi nhiễm sắc àcrômatit C. Phân tử ADNàđơn vị cơ bản nuclêôxômàsợi nhiễm sắcàsợi cơ bản àcrômatit D. Phân tử ADNàsợi cơ bảnà sợi nhiễm sắcàđơn vị cơ bản nuclêôxôm à crômatit C©u 35 : Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. C. mang đột biến gen. D. nhiễm sắc thể. C©u 36 : Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến A. thêm một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit. C. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. D. mất một cặp nuclêôtit. C©u 37 : Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng đột biến đa bội thể trong loài ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n. Các kiểu gen có thể có ở loài thực vật trên là A. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa. B. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa. C. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa. D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa C©u 38 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể A. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. B. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. C. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể. D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. C©u 39 : Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F3 tỉ lệ Aa sẽ là A. 25% B. 12,5% C. 75% D. 50% C©u 40 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền. C. chọn giống , nghiên cứu di truyền. D. tiến hoá, chọn giống. C©u 41 : Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. C©u 42 : Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit trong gen A. tách thành hai gen mới. B. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen. C. có thể làm cho gen có chiều dài không đổi D. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu. C©u 43 : Tính trạng số lượng A. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục và ít chịu ảnh hưởng của môi trường. B. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục, do nhiều gen chi phối C. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục, bị chi phối bởi ít gen D. biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối. C©u 44 : Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài. B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau. D. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin. C©u 45 : Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục đích A. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ C©u 46 : Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có ADN và prôtêin A. dạng histôn. B. dạng phi histôn. C. dạng histôn và phi histôn. D. cùng các enzim tái bản. C©u 47 : Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. bắt đầu bằng axitamin Met(met- tARN). B. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met. C. kết thúc bằng Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN C©u 48 : Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi A. cơ chế điều hoà ức chế. B. cơ chế điều hoà cảm ứng. C. gen điều hoà. D. cơ chế điều hoà. C©u 49 : Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là A. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể C. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau C©u 50 : Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò A. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN. C. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi. D. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : SINH HOC (50) §Ò sè : 2 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27
Tài liệu đính kèm: