Đề thi môn Sinh 12 cơ bản 45 phút (đề 1)

Đề thi môn Sinh 12 cơ bản 45 phút (đề 1)

Câu 1 : Nguyên nhân chủ yếu của tiến bộ sinh học là

A. nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh thay đổi B. Sinh sản nhanh

C. Phân hoá đa dạng D. phức tạp hoá tổ chức cơ thể

Câu 2 : tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là

A. Chưa hiểu rõ về nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị

B. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi

C. Chưa đi sâu vào các con đường hình thành loài mới

D. Chưa làm rỏ tổ chức của loài sinh học

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1446Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh 12 cơ bản 45 phút (đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi m«n sinh 12 cb 45’
(§Ò 1)
Họ và tên .Lớp .
C©u 1 : 
Nguyên nhân chủ yếu của tiến bộ sinh học là
A.
nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh thay đổi
B.
Sinh sản nhanh
C.
Phân hoá đa dạng
D.
phức tạp hoá tổ chức cơ thể
C©u 2 : 
tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là
A.
Chưa hiểu rõ về nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
B.
Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
C.
Chưa đi sâu vào các con đường hình thành loài mới
D.
Chưa làm rỏ tổ chức của loài sinh học
C©u 3 : 
Côaxecva là
A.
Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các pôlipeptit
B.
Các hợp chất hữu cơ phân tử hoà tan trong nước dưới dạng dung dịch keo
C.
hỗn hợp hai dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
D.
Các hợp chất có hai nguyên tố C và H
C©u 4 : 
Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào ngững yếu tố nào
A.
quần thể phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
B.
tốc độ sinh sản của loài
C.
Áp lực chọn lọc tự nhiên
D.
tất cả đều đúng
C©u 5 : 
đóng góp quan trọng của thuyết Lamac
A.
chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ giản đơn đến phức tạp
B.
Nêu ra xu hường tiệm tiến vốn có ở sinh vật
C.
đề xuất quan điểm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn
D.
khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật
C©u 6 : 
quần thể sinh vật chỉ tiến hoá khi 
A.
Các cá thể của quần thể giao phối ngẩu nhiên với nhau
B.
Thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể được biến đổiqua các thế hệ
C.
tần số alen và tần số các kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác 
D.
Có cấu trúc đa hình
C©u 7 : 
những nguyêntố phổ biến nhất trong cơ thể sống là
A.
C, H, O, P
B.
C, H, O, S
C.
C, H, O, N
D.
C, H, O, N, S
C©u 8 : 
những điểm giống nhau giữa người và thú chứng minh
A.
người và vượn ngỳa nay tiến hoá theo hai hướng khác nhau
B.
người và vượn có quan hệ thân thuộc gần gũi
C.
Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống
D.
vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người
C©u 9 : 
Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp hình thành nên các .khác nhau
A.
quần thể
B.
Sinh cảnh
C.
quần xã
D.
ổ sinh thái
C©u 10 : 
Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì
A.
Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
B.
Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài
C.
Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài
D.
Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay vẫn còn thực hiện chức năng
C©u 11 : 
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là
A.
quần thể
B.
Cá thể
C.
Nòi
D.
Loài
C©u 12 : 
tiến hoá tiền sinh học là giai đoạn tiến hoá hình thành nên
A.
Các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ
B.
Các loài sinh vật như ngày nay dưới tác động của các nhân tố tiến hoá
C.
Các tế bào sơ khai, và sau đó là hình thành nên những tế bào sống đầu tiên
D.
hợp chất vô cơ từ hợp chất hữu cơ
C©u 13 : 
Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A.
Prôtêin
B.
Axit nuclêic
C.
Prôtêin và axi nuclêic
D.
Cacbonhiđrat
C©u 14 : 
dấu hiệu chủ yếu của tiến hoá sinh học là
A.
Phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện
B.
Thích nghi ngày càng hợp lí
C.
tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp
D.
Phân hoá ngày càng đa dạng
C©u 15 : 
Theo Đacuyn, nguyên nhân của sự tiến hoá là do
A.
Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật
B.
CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và DT
C.
sự củng cố ngẩu nhiên các biến dị trung tính không liên quan với tác dụng của CLTN
D.
sự nâng cao dần trình độ của cơ thể từ giản đơn đến phức tạp
C©u 16 : 
động lực của chọn lọc tự nhiên là
A.
Các tác nhân của các điều kiện sống trong tự nhiên
B.
đấu tranh sinh tồn trong các cơ thể sống
C.
Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người
D.
sự đào thải các biến dị không có lợi và tích luỹ các biến dị có lợi
C©u 17 : 
mật độ cá thể của quần thể là
A.
khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của của quần thể
B.
số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của của quần thể
C.
số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích của của quần thể
D.
số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của của quần thể
C©u 18 : 
những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người
I.xương cùng, II. ruột thừa, III. Răng khôn, IV. những nếp nhăn ngang ở vòm miệng, V. tá tràng
A.
I, II, III, IV
B.
II, III, IV, V
C.
I, II, III, V
D.
I, III, IV, V
C©u 19 : 
đại địa chất nào đôi khi còn gọi là kỉ nguyên của bò sát
A.
đại cổ sinh
B.
đại tiền cambri
C.
đại trung sinh
D.
đại tân sinh
C©u 20 : 
Quá trình tiến hoá của sự sống trên trái đất có thể chia thành các giai đoạn
A.
tiến hoá hoá học , tiến hoá tiền sinh học
B.
tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học
C.
tiến hoá tiền sinh học, tiến sinh học
D.
tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học
C©u 21 : 
Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là
A.
Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
B.
Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể
C.
Phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau
D.
Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C©u 22 : 
đối tượng của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá
A.
quần thể 
B.
Cá thể
C.
Nòi
D.
Loài
C©u 23 : 
Kích thước của quần thể, không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A.
sức sinh sản
B.
mức độ tử vong
C.
Cá thể nhập cư và xuất cư
D.
tỉ lệ đực cái
C©u 24 : 
Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu 
A.
Do nơi sinh sống
B.
Do nguồn thức ăn
C.
Do nhiệt độ môi trường
D.
Theo lứa tuổi của các thể
C©u 25 : 
Cacbon 14 ( C14 ) có thời gian bán rã khoảng
A.
6730 năm
B.
4730 năm
C.
5730 năm
D.
7000 năm
C©u 26 : 
Phôi người một tháng tuổi có đặc điểm
A.
Não có 5 phần sắp xếp giống nõ cá
B.
Còn dấu vết khe mang ở phần cổ
C.
Có một lớp lông mịn, rậm, phủ khắp cơ thể trừ môi, lòng bàn tay, gan bàn chân
D.
Tim hai ngăn
C©u 27 : 
Theo Đacuyn, cơ chế chính của sự tiến hoá là
A.
sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở cá thể riêng rẻ và theo những hướng không xác định
B.
sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của CLTN
C.
sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẩu nhiên không liên quan đến tác dụng của CLTN
D.
sự DT các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
C©u 28 : 
mật độ các thể trong quần thể không có ảnh hưởng tới đặc trưng nào dưới đây
A.
khả năng sinh sản
B.
tỉ lệ tử vong
C.
tỉ lệ sống sót
D.
tỉ lệ giới tính
C©u 29 : 
Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá : cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, cá trôi, cá chép.vì
A.
tận dụng được nguồn thức ăn là ĐV đáy
B.
tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
C.
tận dụng được nguồn thức ăn là ĐV nổi và tảo
D.
mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắc với nhau
C©u 30 : 
điều nào dưới đây không đúng với môi trường không bị giới hạn tạo cho quần thể có
A.
Mức sinh sản của quần thể tối đa
B.
Mức tử vong là tối thiểu
C.
Mức tăng trưởng là tối đa
D.
Mức tử vong là tối đa
BL
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TL
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
TL
 M«n sinh 12 cb 30 (§Ò sè 1)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : sinh 12 cb 30
§Ò sè : 1
01
28
02
29
03
30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 45 12 CB.doc