Đề thi kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn: Hoá học lớp 10 nâng cao năm học 2006 - 2007

Đề thi kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn: Hoá học lớp 10 nâng cao năm học 2006 - 2007

1. Nguyên tố hoá học là

A. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.

B. Những nguyên tử có cùng số khối.

C. Những nguyên tử có cùng số nơtron.

D. Những phân tử có cùng phân tử khối.

Hãy chọn câu đúng.

2. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X bằng

A. 3

B. 4

C. 6

D. 7

Hãy chọn giá trị đúng.

3. Đồng vị là những

A. Hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.

B. Nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.

C. Nguyên tố có cùng số khối A.

D. Nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối.

Hãy chọn câu đúng.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn: Hoá học lớp 10 nâng cao năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU
ĐỀ THI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I
MÔN: HOÁ HỌC LỚP 10 NÂNG CAO NĂM HỌC 2006 - 2007
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Nguyên tố hoá học là
A. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. Những nguyên tử có cùng số khối. 
C. Những nguyên tử có cùng số nơtron.
D. Những phân tử có cùng phân tử khối. 
Hãy chọn câu đúng.
2. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X bằng
A. 3 
B. 4
C. 6
D. 7 
Hãy chọn giá trị đúng. 
3. Đồng vị là những
A. Hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.
B. Nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. 
C. Nguyên tố có cùng số khối A.
D. Nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối. 
Hãy chọn câu đúng.
4. Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat bằng
A. 5,418.1022.
B. 5,418.1021.
C. 6,02.1022.
D. 3,01.1023.
Hãy chọn đáp án đúng. 
5. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
A. Không mang điện. 	B. Mang điện tích dương.
C. Mang điện tích âm. 	D. Có thể mang điện hoặc không mang điện. 
Hãy chọn đáp án đúng. 
6. Số hiệu nguyên tử cho biết
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron trong vỏ nguyên tử. 
C. Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. 
D. Tất cả A, B và C.
Hãy chọn phương án đúng nhất. 
7. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 1 đến 36, nguyên tử của các nguyên tố có 2 electron ở lớp ngoài cùng là:
A. He, Be, Mg. 
B. He, Be, Mg và 8 nguyên tố nhóm B từ Sc đến Zn (trừ Cr và Cu).
C. 8 nguyên tố nhóm B từ Sc đến Zn (trừ Cr và Cu).
D. He, Be, Mg và 10 nguyên tố nhóm B từ Sc đến Zn.
Hãy chọn đáp án đúng. 
8. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 82. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số khối:
A. 58
B. 56
C. 80 
D. 72 
9. Cho 3 nguyên tử: .Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đây là 3 đồng vị.	B. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố magiê.
C. Hạt nhân mỗi nguyên tử đều có 12 proton.	D. Số electron của nguyên tử lần lượt là 12, 13, 14. 
10. Cho cấu hình electron của các nguyên tố:
X: 1s22s22p63s23p4
Z: 1s22s22p63s23p6
Y: 1s22s22p63s23p64s2
A. X và Y là kim loại, Z là phi kim. 	B. X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí hiếm.
C. X là kim loại, Y là phi kim , Z là khí hiếm.	D. Tất cả đều sai.
11. Trong một chu kì theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng giảm không có quy luật
12. A và B là hai nguyên tố ở hai nhóm liên tiếp của BTH. A ở nhóm V. Tổng số proton trong nguyên tử của hai nguyên tố bằng 23. Ở trạng thái đơn chất, A và B không phản ứng trực tiếp với nhau. Hai nguyên tố đó là: 
A. Mg và Na 
B. O và P 
C. N và S 
D. P và C 
13. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp electron
B. Số electron ở lớp ngoài cùng 
C. Nguyên tử khối 
D. Số electron
14. Hiđro có 3 đồng vị và beri có 1 đồng vị . Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên? 
A. 1
B. 6
C. 12
D. 18
15. Dãy nào có bán kính tăng theo chiều từ trái sang phải: 
A. Li, Na, Rb, K, Cs
B. B, C, N, O, F
C. Mg2+, Na+, Ne, F -, O2-
D. S2-, Cl-, Ar, K+, Ca2+
16. Hợp chất với hiđro của nguyên tố R (nhóm A) có công thức RH2, oxit bậc cao nhất của R chứa 60% oxi về khối lượng. R là:
A. Mg
B. Ca
C. S
D. Se
17. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó trong phân tử.
B. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Độ âm điện và tính phi kim biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. 
D. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn thì tính phi kim của nó càng lớn.
18. X, Y, Z là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số khối của chúng là 74. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K, Ca và Sr 
B. Li, Be và B
C. Na, Mg và Al 
D. Cs, Ba và Ca 
19. Một hợp chất ion có công thức XY. Hai nguyên tố X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm IA hoặc IIA, còn Y thuộc VIA hoặc VIIA. Biết tổng số electron trong XY bằng 20. XY là hợp chất nào sau đây: 
A. NaCl 
B. NaF
C. MgO
D. B và C đúng
20. Các liên kết trong phân tử nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của
A. Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau.
B. 3 obitan p với nhau. 
C. 1 cobitan s và 2 obitan p với nhau. 
D. 3 obitan p giống nhau về hình dạng và kích thước nhưng khác nhau về định hướng không gian với nhau. 
Hãy chọn đáp án đúng. 
21. Hình dạng của phân tử CH4, BF3, H2O, BeH2 tương ứng là 
A. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng. 
B. Tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng. 
C. Gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng.
D. Thẳng, tam giác,tứ diện, gấp khúc.
Hãy chọn đáp án đúng. 
22. Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hóa
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. Không xác định được
23. Liên kết trong phân tử KF thuộc về liên kết
A. Cộng hoá trị.
B. Cộng hoá trị phân cực.
C. ion. 
D. Cho - nhận. 
Hãy chọn phương án đúng. 
24. Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết
A. Cộng hoá trị.
B. Cộng hoá trị phân cực.
C. ion. 
D. Cho - nhận. 
Hãy chọn phương án đúng. 
25. Nguyên tử photpho trong PH3 ở trạng thái lai hoá 
A. sp.
B. sp2.
C. sp3.
D. Không xác định được.
26. Trong mạng tinh thể kim cương, mỗi nguyên tử C có số nguyên tử lân cận gần nhất (ở khoảng cách 0,154 nm) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 
Hãy chọn đáp án đúng.
27. Liên kết trong phân tử LiF là liên kết
A. ion. 
B. Cộng hoá trị không phân cực.
C. Cộng hoá trị phân cực.
D. Cho - nhận. 
Hãy chọn đáp án đúng.
28. Yếu tố quyết định tính chất cơ bản của tinh thể kim loại là
A. Sự tồn tại mạng tinh thể kim loại. 
B. Tính ánh kim.
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
D. Sự chuyển động tự do của các electron chung trong toàn mạng tinh thể. 
Hãy chọn đáp án đúng. 
29. Liên kết ion khác với liên kết cộng hoá trị ở 
A. Tính định hướng và tính bão hoà.
B. Việc tuân theo quy tắc bát tử.
C. Việc tuân theo nguyên tắc xen phủ đám mây electron nhiều nhất. 
D. Tính định hướng.
Hãy chọn đáp án đúng.
30. Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định A.
A. Li 
B. K
C. Rb
D. Cs
31. Trong phản ứng: AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl 
Ion bạc
A. Chỉ bị oxi hoá .
B. Chỉ bị khử.
C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Hãy chọn phương án đúng.
32. Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Nguyên tố clo
A. Chỉ bị oxi hoá .
B. Chỉ bị khử.
C. Không bị oxi hoá, không bị khử .
D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Hãy chọn phương án đúng.
33. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 4Na + O2 	B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
C. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2	D. NH3 +HCl NH4Cl 
34. Trong phản ứng giữa kim loại kẽm và đồng clorua: 
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu 
Một mol ion Cu2+ đã
A. Nhường 1mol electron.
B. Nhận 1 mol electron. 
C. Nhường 2 mol electron.
D. Nhận 2 mol electron. 
Phương án nào là đúng? 
35. Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là: 
A. 0,5
B. 1,5
C. 3,0
D. 4,5
Hãy chọn đáp án đúng. 
36. Các phản ứng hoá hợp
A. Đều là phản ứng oxi hoá - khử. 
B. Đều không phải là phản ứng oxi hoá - khử. 
C. Có thể là phản ứng oxi hoá - khử, Có thể không phải là phản ứng oxi hoá - khử.
Hãy chọn phương án đúng. 
37. Các phản ứng phân huỷ
A. Đều là phản ứng oxi hoá - khử. 
B. Đều không phải là phản ứng oxi hoá - khử. 
C. Có thể là phản ứng oxi hoá - khử, Có thể không phải là phản ứng oxi hoá - khử.
Hãy chọn phương án đúng. 
38. Phản ứng: 
FexOy + . H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + ...H2O
Hệ số cân bằng lần lượt là: 
A. 2; (6x - 2y); x;(3x - y); (6x - 2y) 
B. 2; (6x - 2y); x;(3x - 2y); (6x - 2y) 
C. 2; (6x - y); x;(3x - y); (6x - 2y) 
D. 2; (6x - y); x;(3x - 2y); (6x - y) 
39. Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. Có độ âm điện lớn nhất.
B. Có tính phi kim mạnh nhất.
C. Tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. Có số oxi hoá - 1 trong mọi hợp chất. 
Hãy tìm câu đúng. 
40. Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh nhất?
A. Photpho.
B. Cac bon.
C. Clo
D. Bo. 
ĐÁP ÁN:
A
A
A
C
D
C
C
D
D
B
C
A
A
B
B
D
A
C
C
D
D
C
C
C
B
B
A
C
B
C
D
B
D
D
A
C
B
D
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa10nc_hk1_TNDU.doc