A. Lúc vật có ly độ x=A.
B. Lúc vật có ly độ x=-A.
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 4:Toạ độ một vật (đo bằng cm) biến thiên theo thời gian theo qui luật . Tính ly độ và vận tốc của vật sau khi nó bắt đầu doa động được 5 giây:
A. 5cm và 20cm/s. B. 20cm và 5cm/s.
C. 5cm và 0cm/s. D. 0cm và 5cm/s.
TRƯỜNG THPT KRÔNG BÚK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ VẬT LÝ MÔN VẬT LÝ 12 – Thời gian: 45 phút **********a&b********* Câu 1:Trong các phương trình chuyển động sau đây, phương trình nào mô tả dđđh? A. B. C. D. Câu 2:Một dđđh: có biểu thức gia tốc là: A. B. C. D. Câu 3:Phương trình dđđh có dạng: , gốc thời gian t=0 là: A. Lúc vật có ly độ x=A. B. Lúc vật có ly độ x=-A. C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 4:Toạ độ một vật (đo bằng cm) biến thiên theo thời gian theo qui luật . Tính ly độ và vận tốc của vật sau khi nó bắt đầu doa động được 5 giây: A. 5cm và 20cm/s. B. 20cm và 5cm/s. C. 5cm và 0cm/s. D. 0cm và 5cm/s. Câu 5:Một vật dđđh theo phường trình: . Khi vật có ly độ x=x1 thì vận tốc vật là: A. B. C. D. Câu 6:Một vật dđdh với phương trình . Động năng dđđh với tần số: A. B. C. D. Câu7:Một con lắc lò so treo thẳng đứng. Khi mắc lần lượt vật m1, m2 vào lò so thì hệ dao động với chu kỳ lần lượt là T1=2,4(s), T2=3,2(s). Tính chu kỳ dao động khi mắc cả 2 khối lượng m1 và m2: A. 5,6(s) B. 4(s) C. 2,8(s) D. 1,6(s) Câu8:Con lắc lò so dđđh theo phương thẳng đứng với độ cứng lò so k=100N/m, qủa nặng có m=100g. Khi qua VTCB có vận tốc 62,8m/s, lấy g=10m/s2. Tìm biên độ dao động: A. 2cm B. cm C. 4cm D. 3,6cm Câu9:Cho con lắc đơn có chiều dài l, dao động nơi có gia tốc g=9,8m/s2 thì chu kỳ T=1,5(s). Tìm l: A. 0,56m B. 0,28m C. 1,12m D. Một giá trị khác. Câu10:Dao động cưỡng bức có chu kỳ nào là đúng: A. B. Có chu kỳ riêng hệ dao động. C. Chu kỳ bằng chu kỳ lực cưỡng bức. D. Câu11: Một vật chịu 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ các dao động thành phần là A1=7cm, A2=8cm. Hiệu số pha 2 dao động thành phần là . Biên độ dao động của vật là: A. 15cm B. 13cm C. 10cm D. Một giá trị khác. Câu12:Sóng truyền từ O đến M với bước sóng , OM = 30cm. So với sóng ở O, sóng ở M có tính chất nào đúng? A. Sớm pha góc B. Trể pha hơn một góc C. Pha vuông góc với nhau D. Một tính chất khác. Câu13:Biểu thức nào xác định biên độ sóng đạt cựu tiểu : A. B. C. D. Một biểu thức khác Câu14: Sóng dọc truyền được trong môi trường nào là đúng? A. Lỏng và khí. B. Lỏng và rắn. C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng và khí. Câu15:Sóng ngang truyền trong môi trường nào là đúng? A. Rắn và lỏng. B. Rắn và trên mặt chất lỏng. C. Rắn và khí. D. Lỏng và khí. Câu 16 :Đoạn mạch RC có R= 80 Ω , C = p (F) f=50 Hz , Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mach là 200 V, cường độ hiệu dụng qua mạch là : A. 1(A), B. (A), C. 2(A), D. 2(A), Câu17 : Điều nào là đúng khi nói về dòng điện ba pha : A. DĐXC 3 pha là sự hợp thành của 3 dòng 1 pha có cùng tần số B. DĐXC 3 pha được tạo bởi máy phát điện xoay chiều 3 pha C. DĐXC 3 pha được tạo bởi 3 máy phát điện xoay chiều 1 pha D. DĐXC 3 pha được tổng hợp 3 DĐXC 1 pha Câu18: Máy biến thế là 1 thiết bị có tác dụng : A.Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều B. Truyền tải điện từ mạch này sang mạch khác C. Thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều D. Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói tới cấu tạo của máy biến thế : A. Máy biến thế có 2 cuộn dây B. Cuộn dây sơ cấp mắc vào nguồn điện C. Máy biến thế thay đổi điện áp D. Máy biến thế thay đổi dòng điện Câu 20: Dòng điện xoay chiều có biểu thức : i = 4sin100pt (A) . Kết luận nào sau đây là đúng? A. cường độ hiệu dụng bằng 4 (A) C. tần số dòng điện bằng 100 Hz B. cường độ dòng điện cực đại bằng 4 (A ) D. chu kì dòng điện bằng 0,001s Câu21: Dòng điện xoay chiều có biểu thức : i= 2,828sin314t (A) . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Tần số của dòng điện là 100 Hz C. Tần số của dòng điện là 50 Hz B. tần số của dòng điện là 314 Hz D. Tần số của dòng điện la ø25Hz Câu22 : Dòng điện xoay chiều có biểu thức : i= 2,828sin100pt (A) . Cường độ hiệu dụng bằng: A. 2,828 A B. 1,414 A C. 2 A D. 2,828Ư2 A Câu 23 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là : A.Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà B . Cho từ trường quay đều C. Cho khung dây quay đều D. Đặt khung dây vào trong từ trường đều Câu24 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điên, có biểu thức : i= Iosin100pt (A) . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: A. u=Uosin100pt (V) C. u=Uosin(100pt+p/2) (V) B. u=sin100pt (V) D. u=Uosin(100pt-p/2 ) (V) Câu25 :Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện được xác định bằng biểu thức nào sau đa A. ZL =1/ωL; ZC =ωC C. ZL =ωL; ZC = 1/ωC B. ZC =ωL; ZL = 1/ωC D. ZL =ωL; ZC = ωC Câu 26:Đoạn mạch RLC ,biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R,L,C lần lượt là : 80 (V) ; 60 (V) ; 120 (V). Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là : A. 200 (V), B. 220 (V), C. 100(V), D. 100 (V) Câu27: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC. Điều kiện có cộng hưởng là: A. C. LC = R B. LC =1 D. LC =R Câu 28: Dòng điện xoay chiều được sử dụng phổ biến hơn dòng điện một chiều do : A. Dễ sản xuất hơn B. Có thể sản xuất với công xuất lớn C. Có thể dùng để truyền tải điện năng đi xa với hao phí nhỏ D. Dễ chuyển hoá năng lượng thành các năng lượng khác Câu 29: sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng : A. Cảm ứng điện điện từ C. Tự cảm B/ Cộng hưởng điện D. từ hoá Câu 30: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có : A. Tần số rất lớn C. Cường độ rất lớn B. Chu kì rất lớn D. Hiệu điện thế rất lớn Câu 31: Điều nào sau đây sai khi nói về tương quan giữa tia phản xạ và tia tới qua gương phẵng? Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẵng với tia tới. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ ở điểm tới. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau. Tia phản xạ nằm sau gương. Câu 32: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tạo ảnh qua gương phẵng ? Vật và ảnh luôn đối xứng nha qua gương phẵng. Vật và ảnh luôn trái tính chất. Vật và ảnh luôn nằm về một phía so với gương phẵng . Vật và ảnh có kích thước bằng nhau. Câu 33: Một người cao 1,72m, mắt cách đầu 10cm. Người ấy đứng trước gương phẵng treo thẳng đứng. Người ấy thấy toàn bộ ảnh của mình trong gương. Chiều cao tối thiểu của gương là: A. 1,72m B. 1,62m C. 0,86m D. 0,81m Câu 34: Một gương phẵng có chiều dài l được đặt song song với một bức tường và cách tường một khoảng d. Một điểm sáng gắn trên tường đối diện với gương chiếu những tia sáng lên gương. Sau khi phản xạ tia này tạo ra một vệt sáng trên tường. Nếu dời gương đến vị trí cách tường một khoảng d/2 thì kích thước vệt sáng sẽ thay đổi như thế nào ? A. Tăng gấp 2 lần B. Giảm xuống 2 lần C. Tăng lên 4 lần D. Không đổi Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lõm ? Tia tới qua đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính . Tia tới qua tiêu điểm cho tia phản xạ song song với trục chính của gương. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ ngược trở lại. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ qua tâm gương. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm ? A. Luôn cho ảnh thật B. Luôn cho ảnh ảo C. Không cho ảnh ở vô cùng. D. Aûnh thật hay ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật trước gương. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lồi ? A.Vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh thật lớn hơn vật D. Vật thật luôn cho ảnh thật lớn nhỏ vật. Câu 38: Gương cầu lõm có bán kính 40cm. Một vật phẵng nhỏ AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính, cách gương 30cm.Tính chất và vị trí của ảnh là: A. Aûnh thật cách gương 12cm. B. Aûnh thật cách gương 60cm. C. Aûnh ảo cách gương 12cm. D. Aûnh ảo cách gương 60cm. Câu 39: Đặt một vật phẵng nhỏ AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một gương cầu , cách gương 30cm. Người ta nhận được một ảnh ảo bằng ½ vật. Đó là gương gì ? Xác định tiêu cự của gương. A. Gương cầu lồi có tiêu cự 30cm. B. Gương cầu lõm có tiêu cự 30cm. C. Gương cầu lồi có tiêu cự 10cm. D. Gương cầu lõm có tiêu cự 10cm. Câu 40: Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thuỷ tinh có chiết suất 1,5. Tính góc khúc xạ khi góc tới bằng 400 . A. 240 B. 25,40 C. 390 D. 45,90 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 12 CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN GHI CHÚ 1 A 16 C 31 D 2 D 17 B 32 C 3 C 18 A 33 C 4 C 19 B 34 D 5 D 20 B 35 D 6 A 21 C 36 D 7 B 22 C 37 B 8 A 23 A 38 B 9 A 24 D 39 A 10 C 25 C 40 B 11 B 26 C 12 B 27 B 13 A 28 C 14 D 29 C 15 B 30 A
Tài liệu đính kèm: