Câu 1 : Dạng đột biên jen xảy ra ở 1 cặp nuclêôtit có hậu quả nghiêm trọng nhất là .
A -Thêm một cặp nuclêôtit vào đầu jen. B - Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
C -Thay thế một cặp nuclêôtit . D - Mất 1 cặp nuclêôtit ở cuối jen
Câu 2 : Sự hoán vị gen có hiệu quả đối với các gen liên kết ở trạng thái
A - dị hợp tử 1 cặp gen B - dị hợp tử 2 cặp gen
C - các gen liên kết chéo D - các gen liên kết đều
Câu 3 : Quá trình tự nhân đôi AND theo nguyên tắc
A - bổ xung và giữ lại một nửa B - A với T , G với X
C - bổ xung và bảo tồn D - cả A , B và C
Trường THPT đề thi kiểm tra chất lượng khối B Hàm Rồng Môn sinh học ( Thời gian làm bài : 90 phút ) Mã đề : 801 Họ và tên thí sinh .. SBD Câu 1 : Dạng đột biên jen xảy ra ở 1 cặp nuclêôtit có hậu quả nghiêm trọng nhất là . A -Thêm một cặp nuclêôtit vào đầu jen. B - Đảo vị trí một cặp nuclêôtit C -Thay thế một cặp nuclêôtit . D - Mất 1 cặp nuclêôtit ở cuối jen Câu 2 : Sự hoán vị gen có hiệu quả đối với các gen liên kết ở trạng thái A - dị hợp tử 1 cặp gen B - dị hợp tử 2 cặp gen C - các gen liên kết chéo D - các gen liên kết đều Câu 3 : Quá trình tự nhân đôi AND theo nguyên tắc A - bổ xung và giữ lại một nửa B - A với T , G với X C - bổ xung và bảo tồn D - cả A , B và C Câu 4 : Sự tái sinh của AND có ý nghĩa : A - Là cơ sở để NST tự nhân đôi trước lúc phân bào B - Bảo đảm cho AND được duy trì , ổn định qua các thế hệ tế bào trong cơ thể C - ổn định các tính trạng qua các thế hệ khác nhau của loài D -CảA,B,C Câu 5 : Mỗi cặp tương đồng gồm 2 NST cấu trúc khác nhau , không có đột biến và hoán vị jen , số kiểu giao tử của loài đạt tối đa là 1024 . Bộ NST 2n của loài là: A – 16 B – 18 C – 20 D – 24 Câu 6 : Đột biến N S T là : A - Những biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của bộ N S T . B - Sự biến đổi về số lượng N S T trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục C - Sự thay đổi về cấu trúc hay số lượng các nuclêôtit của A D N trong N S T . D - Những đột biến thể lệch bội hay đột biến thể đa bội . Câu 7 : Hai alen có cùng chiều dài, tỷ lệ % và số lượng các loại Nuclêotit . Đây là cặp jen đồng hợp tử trong điều kiện chúng giống nhau về A. số liên kết hyđrô B. tỷ lệ A+T/ G+X C .trình tự các Nu D. cả A ,B ,C Câu 8 : Một jen dài 306nm , có tỷ lệ A: G = 3 : 7. Sau khi bị đột biến , chiều dài jen không đổi và có tỷ lệ A : G = 42,18% . Dạng đột biến jen đã xảy ra là : A – Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X B – Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G -X C – Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T D – Thay 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T Câu 9 : Số lượng NST ở mỗi cặp tương đồng trong tế bào thể tam bội được tăng thêm A . 3 cặp NST B . 1 NST C . 3 lần bộ NST D. 3 NST Câu 10 : Mẹ mù màu sinh con bị hội chứng claiphentơ nhưng không mù màu . Kiểu gen của bố mẹ và đột biến dị bội đã xảy ra ở trường hợp nào sau đây : A – XmXm x XMY và đột biến ở mẹ B – XmXm x XMY và đột biến ở bố C – XMXm x Xm Y và đột biến ở bố D – Cả A , B và C đều đúng Câu 11 : Tần số xuất hiện của đột biến jen phụ thuộc vào : A -Tỷ lệ A+T/G+Xtrong cấu trúc jen B - Cường độ ,liều lượng tác nhânđột biến C -Thời điểm A D N đang tái sinh hay không tái sinh . D - Cả A,B và C Câu 12 : Trong chọn giống, con người đã ứng dụng dạng đột biến nào sau đây để loại bỏ những gen không mong muốn : A – Mất đoạn B – Chuyển đoạn C – Đảo đoạn D – Lặp đoạn Câu 13 : Loại giao tử Abd có tỷ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen A - AabbDd B - aaBbDd C - AaBBDd D - aabbDd Câu 14: Cấu trúc opêrôn ở sinh vật nhân sơ gồm A - vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z , Y , A B - gen điều hòa, gen vận hành , gen khởi động, các gen cấu trúc Z , Y , A C - gen điều hòa, các gen vận hành và các gen cấu trúc Z , Y , A D - gen điều hòa , gen khởi động và các gen cấu trúc Z , Y , A Câu 15 : Đột biến thể lệch bội là trường hợp : A - Trong tế bào sinh dưỡng chỉ có một , ba , hoặc nhiều cặp có 3 N S T . B - Khi tế bào sinh dục giảm phân tạo giao tử n+1 , n -1 kết hợp tạo ra . C - Tế bào sinh dưỡng thể lệch bội ,1 hay vài cặp tương đồng không có 2 NST D - Do giao tử n+1 hoặc n -1 thụ tinh với giao tử n NST tạo ra . Câu 16 : Một quần thể thực vật ban đầu có 100% Aa. Qua tự thụ phấn tỷ lệ Aa ở thế hệ thứ hai ( F2 ) và thứ tư ( F4 ) lần lượt là A - 12,5% ; 3,125% B - 25%; 6,25% C – 25% ; 12,5% D – 37,5%; 25% Câu 17 : Một quần thể cân bằng Hacđi – Vanbec có 2 alen Avà a , kiểu gen aa = 4% thì tần số tương đối của A và a trong quần thể là A - 0,9 ; 0,1 B - 0,84; 0,16 C - 0,2 ; 0,8 D - 0,8 ; 0,2 Câu 18 : Cơ sở việc ứng dụng đột biến đa bội , khắc phục sự bất thụ ở con lai xa là A – tăng gấp đôi vật chất di truyền B – làm tăng sức sống của thể đột biến C – kích thích sự tạo thoi phân bào D – tạo cặp NST đồng dạng để dễ phân ly Câu 19 : Các bộ ba mã hóa khác nhau ở A - số lượng các nuclêôtit B - thành phần các loại nuclêôtit C - thành phần và trình tự các nuclêôtit D - cả A và B Câu 20 : Sau đột biến , gen có chiều dài , số lượng từng loại nuclêôtit không đổi nhưng cấu trúc prôtêin lại thay đổi thì dạng đột biến của gen sẽ là : A- đảo vị trí các cặp nuclêôtit B – thay thế các cặp nuclêôtit C – mất hoặc thêm cặp nuclêôtit D – cả A và B đúng Câu 21 : Một cặp gen Bb đều dài 408nm . Gen B có 3120 liên kết hyđrô , gen b có 3240 liên kết hyđrô , do đột biến thể tam nhiễm nên trong tế bào sinh dưỡng số nuclêôtit mỗi loại là A = 1320 , G = 2280 . Kiểu gen thể dị bội nói trên là : A - Bbb B - bbb C - BBb D - BBB Câu 22 : ở thực vật , để phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp người ta dùng phương pháp : A – Tự thụ phấn B – Lai thuận nghịch C – Lai gần D – A và B đúng Câu 23 : Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây : A- Thể tứ bội bất thụ, thể song nhị bội hữu thụ B - Thể tứ bội hữu thụ , thể song nhị bội bất thụ C - Thể tứ bội có sức sống cao , năng suất cao còn thể song nhị bôi thì không . D - Thể tứ bội có bộ NST gấp đôi bộ 2n , còn thể song nhị bội là 2 bộ NST 2n. ở người , nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen IA, IB, IO quy định, IA và IB trội hoàn tòan so với IO nhưng không lấn át nhau. Dùng quy ước này trả lời các câu từ 24 -> 27 sau : Câu 24 : Bố mẹ đều có máu A , con không thể xuất hiện A – máu O B – máu B C – máu B và AB D – Cả A, B, C Câu 25 : Con phải có nhóm máu giống với bố mẹ trong trường hợp nào sau đây : A – Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B B – Bố , mẹ đều có nhóm máu O C – Bố , mẹ đều có nhóm máu A hoặc B D – Cả A , B , C đều đúng Câu 26 : Trường hợp nào sau đây con sinh ra phải có nhóm máu khác với bố mẹ : A. Bố máu A, mẹ máu B hoặc ngược lại B. Bố máu O, mẹ máu A hoặc ngược lại C. Bố máu AB,mẹ máu O hoặc ngược lại D. Bố mẹ đều có nhóm máu AB Câu 27 : Bố và con đều nhóm máu A, nhóm máu chắc chắn không phải của mẹ là A - Máu B B – Máu O C – Máu AB D – Không có nhóm nào Câu 28 : Điểm khác biệt giữa quy luật tương tác gen với hoán vị gen là : A –Tỷ lệ giao tử F1 , tỷ lệ kiểu gen và tỷ lệ kiểu hình ở F2 . B – Tương tác gen cho tỷ lệ kiểu hình 9:7 còn hoán vị gen là 0,41 : 0,41: 0,09: 0,09 C – Số kiểu tổ hợp của giao tử ở con lai D – Cả A, B, C Câu 29 : Đột biến NST gồm các dạng A - đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST B - đa bội và lệch bội C - mất đoạn , lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn D - đa bội chẵn và lẻ Câu 30 : Hiện tượng tác động đa hiệu của gen là một gen A - mã hóa cho nhiều loại mARN B - tổng hợp nhiều loại prôtêin C - chi phối hoạt động nhiều gen khác D - chi phối nhiều tính trạng Câu 31 : Định luật HacDi – VanBec phản ánh điều gì sau đây ? A - Sự biến động của tần số các alen khác nhau trong quần thể B - Sự biến đổi liên tục của các alen qua các thế hệ trong quần thể C - Sự cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể giao phối D - Sự biến động của tần số các kiểu gen khác nhau trong quần thể Câu 32 : Bệnh bạch tạng ở người do gen lăn b trên NST thường quy định . Trong một quần thể tỷ lệ người bạch tạng bb = 0,005% thì tỷ lệ người mang gen dị hợp Bb sẽ là A - 1,2% B - 1,4% C - 1,6% D - 2,0 % Câu 33 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền 0,7AA : 0,3aa . Cho rằng không có đột biến và chọn lọc, thành phần kiểu gen quần thể sau 4 thế hệ sẽ là A - 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa B - 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa C - 0,70AA : 0 Aa : o,30aa D - 0,42AA : 0,49Aa: 0,09aa ở một loài thực vật- A trội không hoàn toàn với a - B và D trội hoàn toàn với b và d dùng quy ước này trả lời các câu 34 , 35 và 36 sau Câu 34 : Phép lai nào sau đây cho 12 loại kiểu hình ở con lai : A – AaBbDd x AaBbDd B – AaBbdd x aaBbDd C – AabbDd x AaBbdd D – A và C đúng Câu 35 : Nếu kiểu hình con lai phân ly theo tỷ lệ 9: 3: 3:1 thì kiểu gen bố mẹ phải là A – AaBbDd x aaBbDd B – AABbDd x aaBbDd C – AABbDd x AaBbDd D – B và C đúng Câu 36 : Sự tổ hợp của 3 cặp alen trên có thể hình thành số kiểu gen trong quần thể là A – 16 B – 27 C – 24 D – 32 Câu 37 : Nguyên nhân xảy ra hiện tượng di truyền liên kết là do : A. Các gen có lực liên kết lớn C . Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST B . Các gen luôn nằm trên cùng NST D. Cả A , B , C đều đúng Câu 38 : Bằng chứng nào dưới đây chứng tỏ có sự liên kết gen : A. Các gen cùng tồn tại trong 1 giao tử C. Các gen không phân ly khi giảm phân B. Mỗi gen chi phối 1 kiểu hình đặc trưng D. Hai gen chi phối 1 tính trạng Câu 39 : Trong một quần thể ngẫu phối có một gen gồm 4 alen ( A , a , a1, a2) số loại kiểu gen khác nhau có thể được tạo thành trong quần thể là A - 8 kiểu gen B - 16 kiểu gen C - 10 kiểu gen D - 12 kiểu gen Câu 40 : Phiên mã là quá trình A- truyền thông tin di truyền qua các thế hệ C - tái sinh AND B - truyền thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất D- tổng hợp chuỗi pôlypeptit Câu 41 : Vai trò của gen điều hòa Rêgulator trong điều hòa hoạt động gen là A - gắn với prôtêin ức chế ngăn cản hoạt động của en zim phiên mã B - quy định tổng hợp loại prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành C - điều khiển tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hòa D - tổng hợp prôtêin ức chế ngăn cản hoạt động của các gen cấu trúc Câu 42 : NST thường khác với NST giới tính là : A – Số lượng NST trong tế bào C – Hình thái và chức năng B – Khả năng nhân đôi và phân ly trong phân bào D – A và B đúng Câu 43 : Muốn biết các tính trạng phân ly độc lập hay liên kết gen cần làm A. Xét sự di truyền mỗi tính trạng riêng C. Xét sự di truyền 2 tính trạng riêng B. Xét sự di truyền cả 3 cặp tính trạng D. cả A , B và C đều đúng . Câu 44 : Hiện tượng di truyền phân ly độc lập và tổ hợp tự do có ý nghĩa là A - tạo ra nhiều loại biến dị tổ hợp C - làm tăng số kiểu gen ở con lai B - làm tăng số kiểu hình ở thế hệ sau D - tạo ra nhiều kiểu hình mới Câu 45 : Đột biến liên quan đến số lượngtoàn bộ N S T được gọi là : A - Đột biến số lượng N S T C - Đột bién thể đa nhiễm . B - Đột biến thể tứ bội D - Đột biến thể đa bội Câu 46 : Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tương tác gen với phân ly độc lập là A - các tính trạng di truyền độc lập nhau C - tạo ra nhiều biến dị tổ hợp B - các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau D - mỗi gen một tính trạng Câu 47 : Một quần thể ngẫu phối cân bằng di truyền thì từ tỷ lệ kiểu hình có thể suy ra A - vốn gen của quần thể C - tần số các alen và tỷ lệ các kiểu gen B - thành phần kiểu gen quần thể D - tính ổn định di truyền của quần thể Câu 48 : Kiểu tác động của các gen mà trong đó mỗi gen có vai trò như nhau đối với sự phát triển của cùng một tính trạng nào đó là A - tác động át chế C - tác động bổ sung B - tác động cộng gộp có tích lũy D - cả ... trạng thái A - dị hợp tử 1 cặp gen B - dị hợp tử 2 cặp gen C - các gen liên kết chéo D - các gen liên kết đều Câu 17 : Đột biến N S T là : A - Những biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của bộ N S T . B - Sự biến đổi về số lượng N S T trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục C - Sự thay đổi về cấu trúc hay số lượng các nuclêôtit của A D N trong N S T . D - Những đột biến thể lệch bội hay đột biến thể đa bội . Câu 18 : Mẹ mù màu sinh con bị hội chứng claiphentơ nhưng không mù màu . Kiểu gen của bố mẹ và đột biến dị bội đã xảy ra ở trường hợp nào sau đây : A – XmXm x XMY và đột biến ở mẹ B – XmXm x XMY và đột biến ở bố C – XMXm x Xm Y và đột biến ở bố D – Cả A , B và C đều đúng Câu 19 : Tần số xuất hiện của đột biến jen phụ thuộc vào : A -Tỷ lệ A+T/G+Xtrong cấu trúc jen B - Cường độ ,liều lượng tác nhânđột biến C -Thời điểm A D N đang tái sinh hay không tái sinh . D - Cả A,B và C Câu 20 : Sau đột biến , gen có chiều dài , số lượng từng loại nuclêôtit không đổi nhưng cấu trúc prôtêin lại thay đổi thì dạng đột biến của gen sẽ là : A- đảo vị trí các cặp nuclêôtit B – thay thế các cặp nuclêôtit C – mất hoặc thêm cặp nuclêôtit D – cả A và B đúng Câu 21 : Trong một quần thể ngẫu phối có một gen gồm 4 alen ( A , a , a1, a2) số loại kiểu gen khác nhau có thể được tạo thành trong quần thể là A - 8 kiểu gen B - 16 kiểu gen C - 10 kiểu gen D - 12 kiểu gen Câu 22 : Loại giao tử Abd có tỷ lệ 12,5% được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây: A - AaBbDd B - aaBbDd C - AaBbdd D - AabbDd - 2 / 094 - Câu 23 : Thành tựu nổi bật của kỹ thuật chuyển gen là tạo ra được A - nhiều giống vật nuôi cây trồng và vi sinh vật biến đổi gen B - nhiều dạng sinh vật mang AND tái tổ hợp để sản xuất các sản phẩm sinh học C - nhiều chủng vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh , tạo ra nhiều sản phẩm D - nguồn nguyên liệu đa dạng phong phú cho chọn giống vật nuôi cây trồng Câu 24 : Hiện tượng các gen không alen cùng tác động quy định 1 tính trạng được gọi là A - gen trội lấn át gen lặn B - một gen quy định nhiều tính trạng C - tương tác trội lặn không hoàn toàn D - tương tác gen không alen Câu 25 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền 0,7AA : 0,3aa . Cho rằng không có đột biến và chọn lọc, thành phần kiểu gen quần thể sau 4 thế hệ sẽ là A - 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa B - 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa C - 0,70AA : 0 Aa : o,30aa D - 0,42AA : 0,49Aa: 0,09aa Câu 26 : Điểm giống nhau trong kỹ thuật chuyển gen bằng plasmid và bằng virut làm thể truyền là A - thể nhận đều là vi khuẩn E. Côli B - gen được chuyển như nhau C - các giai đoạn và các enzim tương tự nhau D - cần trang thiết bị như nhau Câu 27 : Điểm khác biệt giữa quy luật tương tác gen với hoán vị gen là : A –Tỷ lệ giao tử F1 , tỷ lệ kiểu gen và tỷ lệ kiểu hình ở F2 . B – Tương tác gen cho tỷ lệ kiểu hình 9:7 còn hoán vị gen là 0,41 : 0,41: 0,09: 0,09 C – Số kiểu tổ hợp của giao tử ở con lai D – Cả A, B, C Câu 28 : Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây : A- Thể tứ bội bất thụ, thể song nhị bội hữu thụ B - Thể tứ bội hữu thụ , thể song nhị bội bất thụ C - Thể tứ bội có sức sống cao , năng suất cao còn thể song nhị bôi thì không . D - Thể tứ bội có bộ NST gấp đôi bộ 2n , còn thể song nhị bội là 2 bộ NST 2n. Câu 29 : Ruột thừa ở người là cơ quan A - tương tự với manh tràng ở động vật ăn cỏ . B - thoái hóa ở động vật ăn cỏ C - có nguồn gốc từ manh tràng ở động vật ăn cỏ D - tương đồng với manh tràng ở động vật ăn cỏ Câu 30 : Muốn biết các tính trạng phân ly độc lập hay liên kết gen cần làm A. Xét sự di truyền mỗi tính trạng riêng C. Xét sự di truyền 2 tính trạng riêng B. Xét sự di truyền cả 3 cặp tính trạng D. cả A , B và C đều đúng . Câu 31 : Một quần thể thực vật ban đầu có 100% Aa. Qua tự thụ phấn tỷ lệ Aa ở thế hệ thứ hai ( F2 ) và thứ tư ( F4 ) lần lượt là A - 12,5% ; 3,125% B - 25%; 6,25% C – 25% ; 12,5% D – 37,5%; 25% Câu 32 : Nguyên nhân xảy ra hiện tượng di truyền liên kết là do : A. Các gen có lực liên kết lớn C . Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST B . Các gen luôn nằm trên cùng NST D. Cả A , B , C đều đúng Câu 33 : Một jen dài 306nm , có tỷ lệ A: G = 3 : 7. Sau khi bị đột biến , chiều dài jen không đổi và có tỷ lệ A : G = 42,18% . Dạng đột biến jen đã xảy ra là : A – Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X B – Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G -X C – Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T D – Thay 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T - 3 / 094 - Câu 34 : Cấu trúc opêrôn ở sinh vật nhân sơ gồm A - vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z , Y , A B - gen điều hòa, gen vận hành , gen khởi động, các gen cấu trúc Z , Y , A C - gen điều hòa, các gen vận hành và các gen cấu trúc Z , Y , A D - gen điều hòa , gen khởi động và các gen cấu trúc Z , Y , A Câu 35 : Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tương tác gen với phân ly độc lập là A - các tính trạng di truyền độc lập nhau B - tạo ra nhiều biến dị tổ hợp C - các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau D - mỗi gen một tính trạng Câu 36 : Hiện tượng tác động đa hiệu của gen là một gen A - mã hóa cho nhiều loại mARN B - tổng hợp nhiều loại prôtêin C - chi phối hoạt động nhiều gen khác D - chi phối nhiều tính trạng Câu 37 : Định luật HacDi – VanBec phản ánh điều gì sau đây ? A - Sự biến động của tần số các alen khác nhau trong quần thể B - Sự biến đổi liên tục của các alen qua các thế hệ trong quần thể C - Sự cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể giao phối D - Sự biến động của tần số các kiểu gen khác nhau trong quần thể Câu 38 : Vai trò của gen điều hòa Rêgulator trong điều hòa hoạt động gen là A - gắn với prôtêin ức chế ngăn cản hoạt động của en zim phiên mã B - quy định tổng hợp loại prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành C - điều khiển tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hòa D - tổng hợp prôtêin ức chế ngăn cản hoạt động của các gen cấu trúc Câu 39 : NST thường khác với NST giới tính là : A – Số lượng NST trong tế bào B – Hình thái và chức năng C – Khả năng nhân đôi và phân ly trong phân bào D – A và B đúng Câu 40 : Quá trình tự nhân đôi AND theo nguyên tắc A - bổ xung và giữ lại một nửa B - A với T , G với X C - bổ xung và bảo tồn D - cả A , B và C ở một loài thực vật- A trội không hoàn toàn với a - B và D trội hoàn toàn với b và d dùng quy ước này trả lời các câu 41 và 42 sau Câu 41 : Phép lai nào sau đây cho 12 loại kiểu hình ở con lai : A – AaBbDd x AaBbDd B – AaBbdd x aaBbDd C – AabbDd x AaBbdd D – A và C đúng Câu 42 : Nếu kiểu hình con lai phân ly theo tỷ lệ 9: 3: 3:1 thì kiểu gen bố mẹ phải là A – AaBbDd x aaBbDd B – AABbDd x aaBbDd C – AABbDd x AaBbDd D – B và C đúng Câu 43 : Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọcđược áp dụng có hiệu quả đói với A - bào tử và hạt phấn B - vật nuôi và vi khuẩn C - cây trồng và vi sinh vật D - vật nuôi và cây trồng - 4 / 094- Câu 44 : Ưu thế nổi bật của kỹ thuật chuyển gen bằng các vectơ truyền so với các phương pháp lai truyền thống là A - Dễ thực hiện , tạo ra các giống vật nuôI cây trồng mới nhanh B - Tổng hợp được các phân tử AND lai giữa các loài sinh vật với nhau C - Sản xuất được các sản phẩm sinh học số lượng lớn trên quy mô công nghiệp D - Tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài xa nhau trong thang phân loại Câu 45 : Mỗi cặp tương đồng gồm 2 NST cấu trúc khác nhau , không có đột biến và hoán vị jen , số kiểu giao tử của loài đạt tối đa là 1024 . Bộ NST 2n của loài là: A – 16 B – 18 C – 20 D – 24 II/ Phần tự chọn . ( Thí sinh chỉ làm một trong hai phần sau – từ câu 46 -> câu 50 ) A - Phần tự chọn một Câu 46 : Trong việc tạo ưu thế lai , sử dụng lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng nhằm mục đích nào sau đây : A - Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính B - Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự hình thành tính trạng, tìm ra tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất C - Phát hiện các tổ hợp lai có các gen quý hiếm được phát sinh từ hoán vị gen D - Cả A , B và C đều đúng Câu 47 : Một quần thể cân bằng Hacđi – Vanbec có một gen gồm 2 alen Avà a , trong đó Số cá thể mang kiểu gen aa = 4% thì tần số tương đối của A và a trong quần thể là A - 0,9 ; 0,1 B - 0,84; 0,16 C - 0,2 ; 0,8 D - 0,8 ; 0,2 Câu 48 : Bằng chứng nào dưới đây chứng tỏ có sự liên kết gen : A. Các gen cùng tồn tại trong 1 giao tử C. Các gen không phân ly khi giảm phân B. Mỗi gen chi phối 1 kiểu hình đặc trưng D. Hai gen chi phối 1 tính trạng Câu 49 : ở thực vật , để phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp người ta dùng phương pháp : A – Tự thụ phấn B – Lai thuận nghịch C – Lai gần D – A và B đúng Câu 50 : Theo quan niệm của di truyền học hiện đại thì mức phản ứng là A - giới hạn phản ứng của các kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau B - giới hạn phản ứng của cùng một kiểu gen trong môi trường khác nhau C - tập hợp các kiểu hình của cùng kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau D - những biến đổi khác nhau về kiểu hình của cùng một kiểu gen trước môi trường - 5 / 094- B - Phần tự chọn hai Câu 46 : Các đảo lục địa cách đất liền một eo biển còn các đảo đại dương do đáy biển nâng cao chưa bao giờ liên hệ với đất liền . Nhân. xét nào sau đây về sự đa dạng sinh học trên các đảo là không chính xác ? A - Đảo lục địa có hệ sinh vật đa dạng hơn các đảo đại dương . B - Đảo đại dương có nhiều loài lưỡng cư, ít các loài chim và côn trùng , sâu bọ. C - Đảo lục địa có nhiều loài sinh vật tương tự với các loài sinh vật ở đại lục gần đó. D - Các đảo đại dương có nhiều dạng sinh vật là những loài đặc hữu. Câu 47 : Đột biến thể lệch bội là trường hợp : A - Trong tế bào sinh dưỡng chỉ có một , ba , hoặc nhiều cặp có 3 N S T . B - Khi tế bào sinh dục giảm phân tạo giao tử n+1 , n -1 kết hợp tạo ra . C - Tế bào sinh dưỡng thể lệch bội ,1 hay vài cặp tương đồng không có 2 NST D - Do giao tử n+1 hoặc n -1 thụ tinh với giao tử n NST tạo ra . Câu 48 : Khi chuyển gen tổng hợp prôtêin của người vào vi khuẩn E. côli , các nhà khoa học đã làm được điều rất có lợi cho con người là A - sản xuất được Insulin với giá thành hạ dùng chữa bệnh tiểu đường cho người . B - prôtêin trong tế bào vi khuẩn sẽ làm giảm tác hại của vi khuẩn đối với người . C - thuần hóa được một chủng E.côli có lợi để cấy vào hệ tiêu hóa của người. D - lợi dụng E.côli chuyển hóa vật chất và sinh sản nhanh để sản xuất một lượng lớn các loại prôtêin đáp ứng nhu cầu của con người . Câu 49 : Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng ? A - Ngà voi và sừng tê giác B - Vòi voi và vòi bạch tuộc C - Cánh dơi và cánh chim D - Đuôi cá mập và đuôi cá voi Câu 50 : Một quần thể sâu bọ ngẫu phối có một gen gồm hai alen với tần số kiểu gen ban đầu là 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1 . Do bị phun thuốc trừ sâu nên tần số của alen A bị giảm 20% liên tục trong 3 thế hệ . Tần số của alen a ở thế hệ thứ 3 trong quần thể sẽ là A - 59,04% B - 59,14% C - 69,04% D - 69,14% ( Đề bài có tất cả 06 trang ) - 6 / 094-
Tài liệu đính kèm: