I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là
A. K. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl. B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng TRƯỜNG THPT AN LÃO ------------------- NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ THI KHẢO SÁT TN THPT LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 268 (Đề thi có 2 trang) Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr=52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là A. K. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaOH, HCl. B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. Câu 5: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính ( chất hữu cơ) là A. C2H6. B. (CH3)2O. C. C2H4. D. (C2H5)2O. Câu 6: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. xenloluzơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 7: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6. Câu 8: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 5. B. 2. C.3. D. 4. Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu. Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3. Câu 12: Metylacrylat có công thức là A. C3H7COOCH3. B. C2H3COOH. C.C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2. C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 16: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen. Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IA. C. IVA. D. IIIA. Câu 19: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl. Câu 20: Số nhóm hydroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 21: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1OH. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n-1COOH Câu 22: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaNO3. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 24: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 25: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. mantozơ. Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4. Câu 27: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe. Câu 31: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 26. B. 24. C. 27. D. 25. Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu II. PHẦN RIÊNG [7 câu]. Phần dành chi thí sinh theo chương trình Nâng cao( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34: Cho E0 (Zn2+/Zn)= -0,76V; E0(Cu2+/Cu)= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá Zn –Cu là A. -1,1V. B. -0,42V. C. 1,1V. D. 0,42V. Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au. Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn(NO3)3. D. Mg(NO3)2. Câu 37: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. glucozơ. B. axeton. C. andehyt axetic. D. andehit fomic. Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3. Câu 39: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaOH. B. NaNO3. C. KNO3. D. K2SO4. Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng(dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Phần dành cho thí sinh theo chương trình Chuẩn( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48). Câu 41: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 300. D. 200. Câu 42: Chất tác dụng được với agNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3OH. Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH →X →CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH4. D. CH3CHO. Câu 44: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaCl. B. CH4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 45: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. Câu 46: Ancol metylic có công thức là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 48: Thuốc thử để phân biệt khí CO2 và SO2 là A. phenolphtalein. B. dung dịch Br2 C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Tài liệu đính kèm: