Câu 3. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. Trên 1000C B. Trên 00K C. Cao hơn nhiệt độ môi trường D. Trên 00C
Câu 4. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 5. Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng
B. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng
C. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng
1 Së GD & §T VÜnh Phóc tr−êng thpt chuyªn §Ò gåm 04 trang ®Ò thi kh¶o s¸t ®¹i häc lÇn 4 n¨m häc 2008-2009 M«n vËt lý líp 12 (Khèi a) Thêi gian lµm bµi 90 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Mã đề: 557 Câu 1. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là A. 34 B. 5 C. 17 D. 15 Câu 2. Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là A. C C UI Z = B. Rui R = C. RUI R = D. C C ui Z = Câu 3. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. Trên 1000C B. Trên 00K C. Cao hơn nhiệt độ môi trường D. Trên 00C Câu 4. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 5. Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng B. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng C. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng Câu 6. Các vạch quang phổ của các Thiên hà A. có trường hợp lệch về phía bước sóng dài, có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn B. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả C. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn D. đều bị lệch về phía bước sóng dài Câu 7. Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 23 1LCω = và 2 3 R Lω = thì A. u nhanh pha 6 pi so với i B. u nhanh pha 3 pi so với i C. i nhanh pha 3 pi so với u D. i nhanh pha 6 pi so với u Câu 8. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy pi2=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là A. 610 15 s − B. 510 75 s − C. 10-7s D. 2.10-7s Câu 9. Chọn câu đúng A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần B. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần C. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần D. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần Câu 10. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A. λ = 2,315.10-6(s-1) B. λ = 2,315.10-5(s-1) C. λ = 1,975.10-5(s-1) D. λ = 1,975.10-6(s-1) Câu 11. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận sau đây không đúng A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm Câu 12. Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo A. 238 4 23492 2 90U He Th→ + B. 27 30 113 15 0Al P nα+ → + C. 4 14 17 12 7 8 1He N O H+ → + D. 238 1 23992 0 92U n U+ → 2 Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là A. 18 điểm B. 30 điểm C. 28 điểm D. 14 điểm Câu 14. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa A. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến B. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến D. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến Câu 15. Chọn kết quả đúng: Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi 1/4 so với khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là A. c 15 4 B. 8c 4 C. 7c 4 D. 3c 4 Câu 16. Một người dùng một tấm kính màu đỏ để đọc một dòng chữ màu vàng thì sẽ thấy dòng chữ màu A. đen B. vàng C. đỏ D. cam Câu 17. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,76(µm) vào một tấm kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,75(µm) B. 0,55(µm) C. 0,40(µm) D. 0,50(µm) Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20 3pi (cm / s)hướng lên. Lấy g=pi2=10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1 4 chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 4,00(cm) B. 8,00(cm) C. 2,54(cm) D. 5,46(cm) Câu 19. Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, ω, R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai A. 2 2 2 2R L CU U U U= + + B. 2 2 0L C LU U U U− − = C. 2 2L C CZ Z R Z= + D. 2 2 C L U R Z U R + = Câu 20. Một pion trung hòa phân rã thành 2 tia gamma: pi0→ γ + γ. Bước sóng của các tia gamma được phát ra trong phân rã của pion đứng yên là A. h/(mc2) B. h/(mc) C. 2h/(mc2) D. 2h/(mc) Câu 21. Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối lượng nghỉ lần lượt là m0A và m0B, chuyển động với tốc độ tương ứng là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đây là đúng ? A. 2 2 0A A 0B B 2 2A B m .v m v const v v1 ( ) 1 ( ) c c + = − − B. 2 2 0A 0B 2 2A B m .c m c const v v1 ( ) 1 ( ) c c + = − − C. 2 20A A 0B Bm v m v const+ = D. (m0A + m0B)c2 = const Câu 22. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 pi so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL - ZC) B. R2 = ZL(ZL - ZC) C. R2 = ZL(ZC - ZL) D. R2 = ZC(ZC - ZL) Câu 23. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36(Ω) và dung kháng là 144(Ω). Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 30(Hz) B. 60(Hz) C. 480(Hz) D. 50(Hz) Câu 24. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là A. 10,5 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 8 cm Câu 25. Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và động lượng tương tối tính là bao nhiêu ? 3 A. 0,4 B. 0,8 C. 0,2 D. 0,6 Câu 26. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là A. C=5pF B. 15nF C. C=25nF D. C=5µF Câu 27. Dao động tổng hợp của ba dao động x1=4 2 sin4pit; x2=4sin(4pit + 34 pi ) và x3=3sin(4pit + 4 pi ) là A. 7sin(4 ) 4 x t pi pi= + B. 8sin(4 ) 6 x t pi pi= + C. 8sin(4 ) 4 x t pi pi= + D. 7sin(4 ) 6 x t pi pi= + Câu 28. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,54µm và λ2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân sáng bậc 6 của λ1 trùng với vân tối thứ 5 của λ2. Bước sóng λ2 bằng A. 0,589µm B. 0,648µm C. 0,54µm D. 0,72µm Câu 29. Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc λ1=0,4µm; λ2=0,6µm; λ3=0,64µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 9,6mm B. 19,2mm C. 38,4mm D. 6,4mm Câu 30. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là A. 58,8Hz B. 30Hz C. 63Hz D. 28Hz Câu 31. Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26µm; 0,35µm và 0,50µm. Để không xẩy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng A. λ≤0,5µm B. λ≤0,26µm C. λ≥0,26µm D. λ≥0,50µm Câu 32. Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: 100 2 s(100 )u co tpi= V, 2 s(100 ) 4 i co t Apipi= − . Đoạn mạch gồm A. R và C có 50 , 50CR Z= Ω = Ω B. R và L có 50 , 50LR Z= Ω = Ω C. R và L có 40 , 30LR Z= Ω = Ω D. L và C có 30 , 30L CZ Z= Ω = Ω Câu 33. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = pi2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3 /cm spi hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2 Câu 34. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosϕ=0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R ≤ 36,1(Ω) B. R ≤ 361(Ω) C. R ≤ 3,61(kΩ) D. R ≤ 3,61(Ω) Câu 35. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25% B. 75% C. 87,5% D. 12,5% Câu 36. Hạt nhân 21084 Po đứng yên phóng xạ α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải phóng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt α là A. 2,75 MeV B. 3,5eV C. 2,15 MeV D. 2,55 MeV Câu 37. Một mạch dao động LC có ω=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị A. 52.10 A− B. 52 3.10 A− C. 52 2.10 A− D. 52.10 A− 4 Câu 38. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi A. gia tốc triệt tiêu B. vật đổi chiều chuyển động C. vận tốc cực đại D. động năng bằng thế năng Câu 39. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=pi2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn A. tăng 11,8% B. giảm 16,67% C. giảm 8,71% D. tăng 25% Câu 40. Giả sử một hành tinh có khối lượng cỡ Trái Đất của chúng ta (m=6.1024 kg) va chạm và bị hủy với một phản hành tinh, thì sẽ tạo ra một năng lượng A. 1,08.1042J B. 0,54.1042J C. 2,16.1042J D. 0J Câu 41. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1 B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3 C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4 D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1 Câu 42. Chọn câu sai A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý D. Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc Câu 43. Nếu định luật Hubble được ngoại suy cho những khoảng cách rất lớn thì ... giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A. λ = 1,975.10-5(s-1) B. λ = 1,975.10-6(s-1) C. λ = 2,315.10-6(s-1) D. λ = 2,315.10-5(s-1) Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là A. 10,5 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 12 cm Câu 10. Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng B. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng Câu 11. Dao động tổng hợp của ba dao động x1=4 2 sin4pit; x2=4sin(4pit + 34 pi ) và x3=3sin(4pit + 4 pi ) là A. 8sin(4 ) 4 x t pi pi= + B. 8sin(4 ) 6 x t pi pi= + C. 7sin(4 ) 4 x t pi pi= + D. 7sin(4 ) 6 x t pi pi= + Câu 12. Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là A. RUI R = B. Rui R = C. C C ui Z = D. C C UI Z = Câu 13. Giả sử một hành tinh có khối lượng cỡ Trái Đất của chúng ta (m=6.1024 kg) va chạm và bị hủy với một phản hành tinh, thì sẽ tạo ra một năng lượng A. 0,54.1042J B. 1,08.1042J C. 2,16.1042J D. 0J Câu 14. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi 22 A. vận tốc cực đại B. động năng bằng thế năng C. vật đổi chiều chuyển động D. gia tốc triệt tiêu Câu 15. Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối lượng nghỉ lần lượt là m0A và m0B, chuyển động với tốc độ tương ứng là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đây là đúng ? A. (m0A + m0B)c2 = const B. 2 2 0A A 0B B 2 2A B m .v m v const v v1 ( ) 1 ( ) c c + = − − C. 2 2 0A 0B 2 2A B m .c m c const v v1 ( ) 1 ( ) c c + = − − D. 2 20A A 0B Bm v m v const+ = Câu 16. Một mạch dao động LC có ω=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị A. 52 2.10 A− B. 52.10 A− C. 52.10 A− D. 52 3.10 A− Câu 17. Một pion trung hòa phân rã thành 2 tia gamma: pi0→ γ + γ. Bước sóng của các tia gamma được phát ra trong phân rã của pion đứng yên là A. 2h/(mc) B. h/(mc2) C. 2h/(mc2) D. h/(mc) Câu 18. Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26µm; 0,35µm và 0,50µm. Để không xẩy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng A. λ≥0,26µm B. λ≤0,5µm C. λ≥0,50µm D. λ≤0,26µm Câu 19. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy pi2=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là A. 510 75 s − B. 2.10-7s C. 610 15 s − D. 10-7s Câu 20. Hạt nhân 21084 Po đứng yên phóng xạ α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải phóng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt α là A. 2,15 MeV B. 2,75 MeV C. 2,55 MeV D. 3,5eV Câu 21. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 pi so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZL(ZC - ZL) B. R2 = ZC(ZL - ZC) C. R2 = ZC(ZC - ZL) D. R2 = ZL(ZL - ZC) Câu 22. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 12,5% B. 25% C. 87,5% D. 75% Câu 23. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và động năng C. Động năng, thế năng và lực kéo về D. Vận tốc, động năng và thế năng Câu 24. Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 23 1LCω = và 2 3 R Lω = thì A. u nhanh pha 6 pi so với i B. i nhanh pha 6 pi so với u C. u nhanh pha 3 pi so với i D. i nhanh pha 3 pi so với u Câu 25. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận sau đây không đúng A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng Câu 26. Biết khối lượng mα=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là 23 A. 1,71.1025 MeV B. 2,5.1026 MeV C. 1,11.1027 MeV D. 1,41.1024MeV Câu 27. Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc λ1=0,4µm; λ2=0,6µm; λ3=0,64µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 38,4mm B. 9,6mm C. 19,2mm D. 6,4mm Câu 28. Chọn câu sai trong các câu sau A. Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm D. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm Câu 29. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm B. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến C. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến Câu 30. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là A. 15nF B. C=5pF C. C=5µF D. C=25nF Câu 31. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,54µm và λ2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân sáng bậc 6 của λ1 trùng với vân tối thứ 5 của λ2. Bước sóng λ2 bằng A. 0,648µm B. 0,72µm C. 0,54µm D. 0,589µm Câu 32. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosϕ=0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R ≤ 36,1(Ω) B. R ≤ 3,61(Ω) C. R ≤ 3,61(kΩ) D. R ≤ 361(Ω) Câu 33. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=pi2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn A. tăng 11,8% B. giảm 16,67% C. tăng 25% D. giảm 8,71% Câu 34. Chọn kết quả đúng: Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi 1/4 so với khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là A. 7c 4 B. 8c 4 C. c 15 4 D. 3c 4 Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là A. 30 điểm B. 18 điểm C. 28 điểm D. 14 điểm Câu 36. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,76(µm) vào một tấm kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,50(µm) B. 0,55(µm) C. 0,40(µm) D. 0,75(µm) Câu 37. Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo A. 27 30 113 15 0Al P nα+ → + B. 238 4 23492 2 90U He Th→ + C. 238 1 23992 0 92U n U+ → D. 4 14 17 12 7 8 1He N O H+ → + Câu 38. Chọn câu đúng A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần B. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần C. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần D. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần Câu 39. Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, ω, R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai 24 A. 2 2L C CZ Z R Z= + B. 2 2 C L U R Z U R + = C. 2 2 2 2R L CU U U U= + + D. 2 2 0L C LU U U U− − = Câu 40. Nếu định luật Hubble được ngoại suy cho những khoảng cách rất lớn thì vận tốc lùi ra xa trở nên bằng vận tốc ánh sáng ở khoảng cách A. 5,295.1015 năm ánh sáng B. 5,295.1018 năm ánh sáng C. 1,765.107 năm ánh sáng D. 1,765.1010năm ánh sáng Câu 41. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là A. 15 B. 34 C. 17 D. 5 Câu 42. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là A. 30Hz B. 28Hz C. 63Hz D. 58,8Hz Câu 43. Chọn câu sai A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm B. Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý D. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 44. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = pi2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3 /cm spi hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là A. 2 B. 0,2 C. 0,5 D. 5 Câu 45. Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. vận tốc góc luôn có giá trị âm B. gia tốc góc luôn có giá trị âm C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm Câu 46. Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: 100 2 s(100 )u co tpi= V, 2 s(100 ) 4 i co t Apipi= − . Đoạn mạch gồm A. L và C có 30 , 30L CZ Z= Ω = Ω B. R và L có 50 , 50LR Z= Ω = Ω C. R và C có 50 , 50CR Z= Ω = Ω D. R và L có 40 , 30LR Z= Ω = Ω Câu 47. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng từ hóa B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng cộng hưởng điện Câu 48. Sự đảo vạch quang phổ có thể được giải thích dựa vào A. thuyết lượng tử Plăng B. Tiên đề về trạng thái dừng C. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử D. các định luật quang điện Câu 49. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi A. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3 B. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1 C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4 D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1 Câu 50. Chất lân quang không được sử dụng ở A. màn hình tivi B. đầu các cọc chỉ giới đường C. các biển báo giao thông D. áo bảo hộ lao động của công nhân vệ sinh đường phố ------------------hết------------------
Tài liệu đính kèm: