Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 201 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 201 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Câu 5: Cho hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt

A. 8 . B. 9 . C. 10. D. 16.

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 3, AC  4. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi tam

giác ABC quay quanh cạnh AC .

A. V 12 . B. V 16 . C. V 36 . D. V 15 .

Câu 7: Gọi M, N là giao điểm của đồ thị các hàm số 2 2

A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 1

Câu 8: Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2?

A. 12 số B. 20 số C. 60 số D. 25 số

Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về hai phía của đường thẳng x 1?

pdf 7 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 03/06/2024 Lượt xem 37Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 201 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/7 - Mã đề thi 201 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH 
Trường THPT Tiên Du số 1 
***** 
Đề gồm 06 trang 
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2 
NĂM HỌC 2019 – 2020 
MÔN: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) 
Mã đề 201 
Họ tên thí sinh: . SBD:  
Câu 1: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. 
3
3 9
2 2
 
 
 
a a B. 
3 1
22 2. a a a C. 
3
3 22 a a D. 
3
2a
a
a
 
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a,  SA ABCD ,  SC tạo với mặt đáy 
một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho 
A. 
39a 6
V
2
 B. 3V 9a 3 C. 3V 9a 6 D. 
39a 3
V
2
 
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2 .a Tính bán kính mặt cầu 
ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C' 
A. 
7
3
a
. B. 
21
4
a
. C. 
21
3
a
. D. 
7
4
a
. 
Câu 4: Cho hàm số  y f x xác định trên  \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên 
như hình vẽ : 
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? 
A. 
lim

 
x
y 
B. 
lim 2


x
y 
C. 1
lim 4

 
x
y 
D. 2
lim 2

 
x
y 
Câu 5: Cho hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt 
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 16 . 
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có 3AB  , 4AC  . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi tam 
giác ABC quay quanh cạnh AC . 
A. 12V  . B. 16V  . C. 36V  . D. 15V  . 
Câu 7: Gọi ,M N là giao điểm của đồ thị các hàm số 
2 2
1
x
y
x



và 1y x  . Trung điểm I của đoạn 
MN có hoành độ là 
A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 1 
Câu 8: Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2? 
A. 12 số B. 20 số C. 60 số D. 25 số 
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về hai phía của đường thẳng 1x  ? 
A. 
1
2 2
x
y
x



 B. 
1
1
x
y
x



 C. 
2 2
1
x
y
x



 D. 
1
2 2
x
y
x



 Trang 2/7 - Mã đề thi 201 
Câu 10: Hàm số  f x liên tục trên R và có đạo hàm   2' 4f x x  với mọi x R . Khẳng định nào sau 
đây là đúng về sự biến thiên của hàm số  f x ? 
A.  f x đồng biến trên .R B.  f x chỉ đồng biến trên khoảng  2;2 trong tập .R 
C.  f x nghịch biến trên .R D.  f x chỉ nghịch biến trên khoảng  2;2 trong tập .R 
Câu 11: Phương trình 
3
cos
2
x  có tập nghiệm là: 
A. ;
3
k k


 
   
 
 . B. 2 ;
3
k k


 
   
 
 . 
C. 2 ;
6
k k


 
   
 
 . D. ;
6
k k


 
   
 
 . 
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số 
3 1
3
x
y
x



 và đường thẳng 3y  là 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 13: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  10;10 của bất phương trình  0,2log 5 0 x là : 
A. 9 B. 15 C. 14 D. 8 
Câu 14: Cho hàm số  f x nghịch biến trên R . Hàm số nào sau đây có thể không nghịch biến trên R ? 
A.   2020f x  B.   2019f x  C.   2f x x D.  f x x 
Câu 15: Phương trình  2log 1 3 x có nghiệm là : 
A. 8x B. 7x C. 5x D. 2x 
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số   6 6f x x x  trên nửa khoảng  2;1 . Kết quả đúng là 
A. M không tồn tại B. 52M  C. 7M  D. 5M   
Câu 17: Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình 6 2020 x m có nghiệm ? 
A. 
 ;2020 m 
B. 
 ;  m 
C. 
 2020; m 
D. 
 ;2020m  
Câu 18: Cho , , ,a b c d là các hệ số thực và 0a  . Hàm số nào sau đây có thể có đồ thị như hình vẽ? 
x
y
O
A. 
2y ax bx c   B. y ax b  
C. 4 2y ax bx c   D. 3 2 .y ax bx cx d    
Câu 19: Với m là một tham số thực thì đồ thị hàm số 3 22 1y x x x    và đường thẳng y m có nhiều 
nhất bao nhiêu giao điểm? 
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3log
a
I a 
A. 6I 
B. 
2
3
I 
C. 
3
2
I 
D. 
1
6
I 
Câu 21: Cho các số thực dương , a b thỏa mãn 3log 2log 1a b  . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
A. 
3 2 1a b  . B. 
3 2 10a b  . C. 3 2 10a b  . D. 
3 2 10a b  . 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 201 
Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt 
phẳng còn lại. 
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. 
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng. 
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. 
Câu 23: Hàm số 
2 13   x xy có đạo hàm là : 
A. 
 
2
' 2 1 .3   x xy x 
B. 
 
22' 1 .3    x xy x x 
C. 
 
2 1' 2 1 .3 .ln3   x xy x D. 
2 1' 3 .ln3  x xy 
Câu 24: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8 . Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương 
đó. 
A. 16 . B. 24 . C. 36 . D. 27 . 
Câu 25: Hàm số  y f x có bảng biến thiên như hình vẽ 
Gọi S là tập hợp giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng? 
A.  2;3;5S  B.  5S  C.  1;1;3;5S   D.  3;5S  
Câu 26: Hàm số 
x a
y
bx c



 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. 0, 0, 0a b c   
B. 0, 0, 0a b c   
C. 0, 0, 0a b c   
D. 0, 0, 0a b c   
x
y
y
O
Câu 27: Hàm số nào sau đây xác định với mọi x ? 
A. 
 1

 y x 
B. 
 
1
31 y x C.  
3
5 y x 
D. 
 
2
1

 y x 
Câu 28: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( );O r và ( )';O r . Khoảng cách giữa hai đáy là 
' 3OO r= . Một hình nón có đỉnh là 'O và có đáy là hình tròn ( );O r . Gọi 1S là diện tích xung quanh của 
hình trụ và 
2
S là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số 1
2
.
S
S
A. 
1
3
. B. 
1
2
. C. 3 . D. 
1
4
. 
Câu 29: Cho cấp số nhân  nu với 1 3u  và 2 6u  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng : 
A. 3 
B. 
1
2
 C. 2 D. 9 
0
 y
x
 'y
- ¥
+ ¥
1-
3
- ¥
2
- ¥
+
+
0
 0
-
1
 -
0
 5
 Trang 4/7 - Mã đề thi 201 
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối trụ 
đã cho bằng 
A. 34 .ap B. 36 .V ap= C. 35 .V ap= D. 3.ap 
Câu 31: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như hinh vẽ 
Số điểm cực trị của hàm số     2g x f x  là 
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 32: Cho hàm số  y f x liên tục trên từng khoảng  ;1 và  1; . Đồ thị hàm số đó cùng với 
đường tiệm cận đứng 1x  và đường tiệm cận ngang 2y  như hình vẽ 
x
y
O
y
2
11
2
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  f x m có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x sao cho 
1 2. 1x x  . 
A. 1m  B. 1m  C. 2m  D. 2m  
Câu 33: Gọi n là số nguyên dương sao cho đẳng thức 
2 32 22 2 2
1 1 1 1 276
...
log log log log lognx x x x x
     đúng 
với mọi 0 1x  . Tính giá trị của biểu thức 3 2P n  ? 
A. 68P  . B. 71P  . C. 74P  . D. 77P  . 
Câu 34: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn , tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m . Trong đó, 4 
cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm . 
Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là đ 2380.000 / m (kể cả 
phần thi công) thì số tiền ít nhất người chủ phải chi để sơn 10 cây cột nhà đó gần nhất với giá trị nào? 
A. 14.647.000 (đ). B. 7.922.000 (đ). C. 16.459.000 (đ). D. 15.844.000 (đ). 
Câu 35: Cho hàm số    20,9log 4 5f x x x   . Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của x thuộc đoạn 
 15;15 thỏa mãn bất phương trình  ' 0f x  . Tính S ? 
A. 117S   B. 120S  C. 119S  D. 105S   
Câu 36: Cho hàm số  y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ 
x
y
1
2
-1 O
-2
y
x
 'y
- ¥
+ ¥
1-
3
+ ¥
1 - ¥
+
+
1
 0
0
-
 Trang 5/7 - Mã đề thi 201 
Hàm số    2 1g x f x  đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2   tại điểm nào sau đây? 
A. 1x   B. 0x  C. 2x  D. 1x   
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có , ,SA SB SC đôi một vuông góc và 3SB SC SA a   . Gọi  ;cS I R là 
mặt cầu tâm I, bán kính R tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC và nằm ngoài hình chóp 
S.ABCđồng thời I và S nằm về 2 phía đối với mặt phẳng (ABC) (nói cách khác  ;cS I R là mặt cầu bàng 
tiếp mặt đáy (ABC) của hình chóp S.ABC ). Tính bán kính R theo .a 
A. 
5
4
a
. B. a . C. 
3
4
a
. D. 
3
2
a
. 
Câu 38: Biết rằng phương trình    3 23 3 3log 5 log 6 5 log 9 3 0x m x m x m       có ba nghiệm phân biệt 
1 2 3, ,x x x thỏa mãn 1 2 3. . 729x x x  . Khi đó tổng 1 2 3x x x  bằng : 
A. 1. B. 12 . C. 6 . D. 39 . 
Câu 39: Cho hàm số xy a và xy b có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng 3y  cắt trục tung, đồ thị hàm số 
xy a và xy b lần lượt tại M, N, P. Biết rằng : MN = 2NP. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
A. 3 2a b B. 2 3a b C. 2 3a b D. 3 2a b 
Câu 40: Khai triển    
2022
2P x x  theo công thức nhị thức Niu tơn rồi lấy ngẫu nhiên hai số hạng trong 
các số hạng khai triển được. Gọi P là xác suất để lấy được hai số đều không chứa kx khi k là số tự nhiên lẻ. 
Làm tròn P theo qui tắc làm tròn số để được một số thập phân có dạng ,a bcde . Tính T a b c d e     ? 
A. 24T  B. 11T  C. 21T  D. 8T  
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn  2;2019 của tham số m để đồ thị hàm số 
   21 . 2 2y x x m x m       cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cùng nằm ở phía bên phải trục tung? 
A. 2021 B. 2018 C. 2019 D. 2017 
Câu 42: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; Biết 1AB BC  , 
2AD  . Các mặt chéo  SAC và  SBD cùng vuông góc với mặt đáy  ABCD . Biết góc giữa hai mặt 
phẳng  SAB và  ABCD bằng 060 . Tính bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng  SAB . 
A. 
3
3
. B. 2 3 . C. 
2 3
3
. D. 3 . 
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  1;20 để mọi 
1
;1
3
x
 
 
 
 đều là 
nghiệm của bất phương trình log logm xx m ? 
A. 17. B. 0. C. 18. D. 16. 
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD .Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt 
là trung điểm của SC, SD. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng    GMN và ABCD . 
A. 
2 39
39
 B. 
13
13
 C. 
3
6
 D. 
2 39
13
 Trang 6/7 - Mã đề thi 201 
Câu 45: Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính = 6R là 
A. p72 . B. p288 . 
C. 
p96 2 . 
D. 
p
256
3
. 
Câu 46: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng 2 .a Gọi M là trung điểm của 'BB và P thuộc 
cạnh DD’ sao cho 
1
'
4
DP DD . Mặt phẳng (AMP) cắt CC’ tại N. Tính thể tích khối đa diện AMNPBCD. 
A. 32a B. 33a C. 
39a
4
 D. 
311a
3
Câu 47: Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người đó 
phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ là 
0.8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là 
A. 103.220.000 đồng. B. 103.320.000 đồng. C. 103.120.000 đồng. D. 103.420.000đồng. 
Câu 48: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng 2r m= , chiều cao 6h m= . Bác thợ 
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. 
Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . 
A. ( )3
32
9
V m
p
= . B. ( )3
32
3
V m
p
= . C. ( )
p
= 3
32
27
V m . D. ( )
p
= 3
32
5
V m . 
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  25;25 của tham số m để phương trình 
3 2 ln3 ln92. 0x x xe e e m     có nghiệm duy nhất ? 
A. 41. B. 22. C. 21. D. 25. 
Câu 50: Cho hàm số  y f x m  ( m là tham số thực) liên tục trên R , có đạo hàm là hàm số  'y f x với 
mọi x R . Hàm số  'y f x có đồ thị như hình vẽ và  ' 3 0f   ,  ' 1 0f  . Khi hàm số  f x m có 7 
điểm cực trị thì phương trình 
 3 3 0f x x m  
 có ít nhất bao nhiêu nghiệm  2;2x  ? 
x
y
-2
-2
-1 O
2
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 
----------- HẾT ----------- 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 201 
ĐÁP ÁN 
Câu Mã đề 201 Câu Mã đề 201 
1 C 26 B 
2 C 27 C 
3 C 28 C 
4 C 29 C 
5 B 30 A 
6 A 31 A 
7 D 32 B 
8 A 33 B 
9 A 34 D 
10 A 35 D 
11 C 36 B 
12 A 37 D 
13 C 38 D 
14 C 39 B 
15 B 40 D 
16 A 41 D 
17 A 42 D 
18 C 43 A 
19 B 44 D 
20 A 45 D 
21 D 46 B 
22 A 47 B 
23 C 48 A 
24 B 49 B 
25 D 50 A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_12_ma_de_201_c.pdf