- Giả sử ở loài bí, quả màu vàng là tính trạng trội so với quả màu xanh. Những màu này bị gen trội I nằm trên cùng một NST với các gen trên át chế, nên bí có quả màu trắng.
Khi lai thứ bí thuần chủng quả trắng với thứ bí quả xanh, người ta thu được toàn bộ F1 có quả trắng. Lai phân tích F1, người ta thu được đời con phân ly theo tỷ lệ: 4 bí quả trắng: 3 bí quả xanh: 1 bí quả vàng. Hãy xác định khoảng cách giữa hai gen I và gen quy định màu quả nói trên. Viết sơ đồ lai.
Tỉnh An Giang Trường THPT chuyên THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐBSCL - Năm học 2008 - 2009 Môn: SINH (Đề đề nghị) Số mật mã: Phần này là phách Số mật mã: Câu I (4 điểm) Câu A: (2 điểm) 1/ Vẽ sơ đồ tóm tắt chu trình Canvin trong Quang hợp? 2/ Cho biết năng lượng nhận từ pha sáng là loại năng lượng nào & được sử dụng vào giai đoạn nào của pha tối? Câu B: (2 điểm) 1/ Ở một loài, trong quá trình phát sinh giao tử nếu có trao đổi chéo tại một điểm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì số loại giao tử tối đa đã có thể đạt được là 32. Hãy xác định tên của loài đó. 2/ Trong vùng sinh sản của ống dẫn sinh dục của một cá thể đực thuộc loài nói trên có một số tế bào sinh dục sơ khai đều nguyên phân 5 lần liên tiếp. Có 87,5% tế bào con tạo ra được chuyển sang vùng chín trở thành tế bào sinh tinh. Trong số các tinh trùng tạo ra chỉ có 25% số tinh trùng chứa X và 12,5% số tinh trùng chứa Y thụ tinh tạo ra tổng số 168 hợp tử. Tính số tế bào sinh dục đực sơ khai đã phát sinh ra các loại tinh trùng nói trên và số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho quá trình phát sinh đó. 3/ Cho biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 75%. Tất cả các trứng được tạo ra phát sinh từ 14 tế bào sinh dục sơ khai cái và tất cả các tế bào con được tạo ra ở vùng sinh sản đều trở thành tế bào sinh trứng. Xác định số lần nguyên phân của của mỗi tế bào sinh dục sơ khai cái. Câu II: (2 điểm) Câu A: Trong nuôi cấy không liên tục vi sinh vật có trường hợp xảy ra hiện tượng sinh trưởng kép. Cho biết đặc điểm của hiện tượng này? Câu B: Hoá tự dưỡng là gì? Viết phương trình tổng quát? Kể tên một số hóa tự dưỡng? Phần này là phách Câu III: (2 điểm) Trình bày tiến hoá của hệ tuần hoàn (từ Giun đốt đến Thú). Câu IV: (2 điểm) Thực vật C4 là “thực vật có hiệu suất cao”, điều này đúng hay sai? Hãy chứng minh. Câu V: (6 điểm) Câu 1 : ( 1.5 đ ) Ở 1 loài thực vật 2n, do đột biến đã tạo cơ thể có kiểu gen Aaaa Xác định dạng đột biến và giải thích cơ chế hình thành? Để gây đột biến dạng nêu trên, cần sử dụng loại hóa chất nào? Và tác động vào giai đoạn nào của chu kì tế bào ? Câu 2 : (1.5đ) F1: 100% A_B_ 1) Xác định kiểu gen có thể có của P 2) Kiểu hình tương ứng với kiểu gen trên được chi phối bởi quy luật di truyền nào? So sánh các quy luật di truyền đó. Câu 3 : ( 1.5 đ ) Giao phối gần dẫn đến kết quả gì về mặt di truyền? Nêu ý nghĩa. Phần này là phách Câu 4 : ( 1.5đ ) - Giả sử ở loài bí, quả màu vàng là tính trạng trội so với quả màu xanh. Những màu này bị gen trội I nằm trên cùng một NST với các gen trên át chế, nên bí có quả màu trắng. Khi lai thứ bí thuần chủng quả trắng với thứ bí quả xanh, người ta thu được toàn bộ F1 có quả trắng. Lai phân tích F1, người ta thu được đời con phân ly theo tỷ lệ: 4 bí quả trắng: 3 bí quả xanh: 1 bí quả vàng. Hãy xác định khoảng cách giữa hai gen I và gen quy định màu quả nói trên. Viết sơ đồ lai. Câu VI: (2 điểm) Nguồn gốc thống nhất của sinh giới được thể hiện ở những bằng chứng sinh học phân tử nào? Câu VII: (2 điểm) Câu hỏi 1. Giải thích A. Các kiểu tháp tuổi ? (0,5đ) 2. B. Quần thể chuột Mcrotus agrestis , thể hiện điều gì trong cấu trúc quần thể? (0,75Đ) 3. C. Chim trĩ và D. Chuột Ondatra thể hiện mối tương quan gì? Đối với chim và thú kinh tế tỉ lệ số lượng cá thể một năm tuổi và cá thể tuổi già được xác định như thế nào? (0,75Đ) Phần này là phách Câu VII: (2 điểm) Số lượng tương đối các cá thể (%) trong các nhóm tuổi khác nhau A. Các kiểu tháp tuổi A2 A1 A3 Số lượng tương đối các cá thể (%) trong các nhóm tuổi khác nhau B. Quần thể chuột Mcrotus agrestis B1 B2 Ít nhất 1945 48% 52% Trưởng thành Non 48% 52% C. Chim trĩ D. Chuột Ondatra C1 D1 D2 15% 25% Trưởng thành Non 25% 75% 1947 Nhiều nhất C2 CÁC HÌNH THÁP TUỔI
Tài liệu đính kèm: