Đề thi học kỳ I môn thi: Toán 12 - Trường THPTBC Triệu Sơn

Đề thi học kỳ I môn thi: Toán 12 - Trường THPTBC Triệu Sơn

Sở GD - ĐT Thanh Hoá ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008

Trường THPTBC Triệu Sơn. Môn Thi: Toán; Thời gian: 60 phút

Họ tên: Nguyễn Xuân Dũng - BC Triệu Sơn

 Lê Vân - Triệu Sơn 1

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn thi: Toán 12 - Trường THPTBC Triệu Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - ĐT Thanh Hoá Đề thi học kỳ I năm học 2007 – 2008
Trường THPTBC Triệu Sơn.	 Môn Thi: Toán; Thời gian: 60 phút 
Họ tên: Nguyễn Xuân Dũng - BC Triệu Sơn
	Lê Vân - Triệu Sơn 1
Đề Bài
Câu 1. Cho y = f(x) = , số gia tại điểm x0 = 3 là
A. 	B. 	C. 	D..
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = tại x0 = -2 là
 	A. 27	B.25	C. 23	D.15.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số là
A. 	 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 4. Tập xác định của hàm số f(x) = là
A.[1; + )	B.(- ;1)	C. 	D. .
Câu 5. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là
A. (- ;-1)(3; + )	B. (- ;-1][3; + )
C. (- ;-3)(1; + )	D. (-1; 3).
Câu 6. Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên đồng biến trên
A. (- ; x2)	B. (- ; x1) (x2; x3)
C. (- ; x1) và (x2; x3) 	D. (x1; x3).
Câu7. Điểm cực đại của hàm số y = -x3 + 3x – 2 là
A. -3.	 B. -2	C. -1	D. 1.
Câu 8. Điểm cực tiểu của hàm số: y = x4 – 2x2 – 3 là
A. 2	B. 	C. 4	D. 0.
Câu 9. Giá trị m để hàm số y = x3 – 3x2 + mx + 2 đồng biến trên là
A. m > 2	B. m < 3	C. m 3	D. 
Câu10. Cho hàm số y = có các điểm tới hạn là
A. và 0.	B. 0 và 1.	C. v à 1.	D. 1.
Câu11. Hàm số y = lnx – x có GTLN là
A. 1.	B. -1.	C. 0 . 	D. 2.
Câu12. GTNN của hàm số y = trên [0; 3] là
A. .	B. .	C. -12.	D. .
Câu13. Hàm số y = 2sin2x – cosx + 1 có GTNN là
A. 25/4.	B. 20/8.	C. 15/8.	D. 25/8.
Câu14. Cho (C): y = x3 – 3x + 1. phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(1; - 1) là 
 	A. y = x – 2. 	B. y = -1	C. y = -x + 2.	D. y = 1.
Câu15 Cho (C): y = x3 – 3x2 + 2. Đường thẳng sau đây tiếp xúc với (C) và có hệ số góc nhỏ nhất là
A. y = - 3x -3.	B. y = - x – 3.	C. y = -5x + 10.	D. y = -3x +3.
Câu16. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong . Khi đó hoành độ 
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 1.	B. -1.	 C. 2.	D. .
Câu17. Hàm số F(x) = là một nguyên hàm của hàm số
A. f(x) = .	B. .	
C. .	D. .
Câu18. Cho hàm số f(x)= . Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị của hàm số 
F(x) đi qua điểm M thì F(x) là
A. 	.	B. 	.	C. -.	D. -.
Câu19. Cho hàm số f(x) = x4 -2x2 -1. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục ox bằng
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 20. Đồ thị hàm số f(x) = x4 -6x2 +2. có số điểm uốn bằng
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 21. Cho hàm số y = - x3 + 3x2 +9x + 2. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1; 12).	B.(1; 0).	C. (1; 13).	D.(1; 14).
Câu 22. Cho hàm số y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 1.	 B. 4.	C. 2.	D. 3.	
Câu 23. Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi trên khoảng (- ; +)
A. y = 5 + x – 3x2.	 B. y = (2x+1)2.	C.y= - x3 - 2x +3.	D. y = x4 – 3x2 +2.
Câu 24. Đồ thị hàm số y = có điểm uốn nằm trên đường thẳng y = - 5/9 thì 
A. .	B. .	C. m = .	D. .
Câu 25. Trong mặt phẳng 0xy cho đường thẳng (d) có phương trình 2x+y-5=0 . phương trình nào sau 
đây cũng là phương trình của (d) 
A . 	B. C. D. 
Câu 26. Trong mặt phẳng 0xy cho A (1;2) , B(3;4) mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là .
A. x-y-5=0. 	 B. x+y-5=0. 	C. x-y+5=0. 	D. -x-y-5=0. 
Câu 27. Trong mặt phẳng 0xy phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn 
A. 2x2 +y2 -2x-4y +1 =0 B . x2 +y2 -2x-4y +1 =0 
 	C. x2 -y2 -2x-4y +1 =0 D. x2 +2y2 -2x-4y +1 =0 
Câu 28. Trong mặt phẳng xoy phương trình đường tròn x2 +y2 -2x-4y +1 =0 có tâm là 
A (1;-2) B. (-1;2) 	C. (1;2) 	 D. (2;1) 
Câu 29. Trong mặt phẳng 0xy phương trình elíp (E) có phương trình đường chuẩn ứng 
với tiêu điểm F(-3;0) là 
 	A x= - B. x= . 	C. x= 	D. x= 
Câu30. Trong mặt phẳng 0xy cho tam giác ABC có A(1;-1) B(5;-3) C thuộc trục oy , trọng tâmG của 
tam giác trên trục ox có tọa độ điểm C là . 
A (2;0) B. (2;4) 	C. (0;4) 	D. (0;2) 
Câu31.Trong mặt phẳng 0xy cho M(1;4) . Tọa độ N đối xứng với M qua x-2y+2=0là. 
 A (2;0) B. (2;4) 	 C. (0;4) 	 D. (3;0) 
Câu32. Đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận (-2; 4) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:
 A. x + 2y +4 = 0 ; C. x – 2y – 5 = 0;
 B.x – 2y + 4 = 0 ; D. -2x + 4y = 0;
Câu 33. Đường thẳng đi qua B(2; 1) và nhận (1 : - 1) là vectơ chỉ phương có phương trình là:
 A. x – y – 1 = 0 ; C. x – y + 5 = 0;
 B. x + y - 3 = 0;	D. x + y – 1 = 0;
Câu34. Đường thẳng đi qua C(3;-2) và có hệ số góc k = cóphươngtrình là:
 A. 2x+3y = 0; C. 3x – 2y – 13 = 0;
 B. 2x – 3y – 9 = 0; D. 2x – 3y- 12 = 0;
Câu 35. Cho đườngthẳng d có phương trình tham số là phương trình tổng quát của d là :
 A. 3x – y + 5 = 0; C. x + 3y- 5= 0;
 B. x + 3y = 0; D. 3x – y + 2 = 0;
Câu 36. Elip có hai tiêu điểm F1(-1; 0), F2 (1; 0) và tâm sai có phương trình là:
 A. 	B. 	C. 	 D.
Câu 37. Cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:
 A ;	 C ;
 B (-2; 6); D (3; - 5).
Câu 38. Cho hai đường thẳng d1: 2x - 4y - 3 = 0; d2: 3x - y + 17 = 0. Số đo góc của d1 và d2 là 	A. 	B. 	C . 	D . 
Câu 39. Cho đường thẳng d: 4x – 3y +13 = 0.Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và trục Ox là
 A. 4x + 3y +13 = 0 và 4x – y +13 = 0.
 B. 4x – 8y +13 = 0 và 4x +2y + 13 = 0.
 C. x + 3y + 13 = 0 và x – 3y + 13 = 0.
 D. 3x + y +13 = 0 và 3x – y + 13 = 0.
Câu 40. Cho đường tròn (C ) : (x – 3)2 +(y + 1)2 = 4 và điểm A(1; 3). Phương trình các tiếp tuyến với 
(C ) vẽ từ A là
 A. x – 1 = 0 và 3x – 4y – 15 = 0.
 B. x – 1 = 0 và 3x – 4y + 15 = 0.
 C. x – 1 = 0 và 3x + 4y + 15 = 0.
 D. x – 1 = 0 và 3x + 4y – 15 = 0.
Đáp án
1A
2A
3D
4D
5A
6C
7D
8B
9C
10B
11A
12C
13D
14B
15D
16A
17C
18A
19B
20C
21C
22C
23A
24D
25A
26B
27B
28A
29D
30B
31D
32C
33B
34D
35C
36B
37A
38A
39B
40D

Tài liệu đính kèm:

  • docNguyen Xuan Dung & Le Van (BCTS&TS1).doc