Đề thi học kỳ I môn hoá học khối 10 năm học 2006 - 2007

Đề thi học kỳ I môn hoá học khối 10 năm học 2006 - 2007

1). Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng

 a). Số khối b). Số proton

 c). Số nơtron d). Số nơtron và số proton

2). Trong các phản ứng sau phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ?

 a). 4NH3 + 5 O2 to 4NO + 6 H2O

 b). 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + ( NH4 )2SO4

 c). 2 NH3 + 3 Cl2 N2 + 6HCl

 d). 2NH3 + 3 CuO 3 Cu + N2 + 3H2O

3). Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là :

 a). 3 và 4 b). 3 và 3

 c). 4 và 4 d). 4 và 3

4). Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá khử là:

 a). Có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố

 b). Tạo ra chất kết tủa

 c). Tạo ra chất khí

 d). Có sự thay đổi màu sắc các chất khí

5). Trong một nhóm A bán kính nguyên tử các nguyên tố

 a). Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

 b). Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

 c). Giảm theo chiều giảm của tính kim loại

 d). Câu a và c đúng

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn hoá học khối 10 năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở Giáo Dục và Đào Tạo Đăk Lăk ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC KHỐI 10
Trường THTP Nguyễn Tất Thành Năm học 2006 - 2007 
Hãy chọn câu hỏi đúng nhất .
1). Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng
	a). Số khối	b). Số proton
	c). Số nơtron	d). Số nơtron và số proton
2). Trong các phản ứng sau phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ?
	a). 4NH3 + 5 O2 to 4NO + 6 H2O
	b). 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + ( NH4 )2SO4
	c). 2 NH3 + 3 Cl2 N2 + 6HCl
	d). 2NH3 + 3 CuO 3 Cu + N2 + 3H2O
3). Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là :
	a). 3 và 4	b). 3 và 3
	c). 4 và 4	d). 4 và 3
4). Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá khử là:
	a). Có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
	b). Tạo ra chất kết tủa
	c). Tạo ra chất khí
	d). Có sự thay đổi màu sắc các chất khí
5). Trong một nhóm A bán kính nguyên tử các nguyên tố
	a). Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
	b). Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
	c). Giảm theo chiều giảm của tính kim loại
	d). Câu a và c đúng
6). Tìm câu sai trong các câu sau
	a). Kim cương là một dạng thù hình của cacbon thuộc loại tinh thể nguyên tử
	b). Trong mạng tinh thể nguyên tử , các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết CHT
	c). Tinh thể nguyên tử bền vững ,rất cứng ,nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi khá cao
	d). Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
7). Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) là
	a). 1S2 2S2 2P5 3S2 3P5	b). 1S2 2S2 2P6 3S2 3P6
	c). 1S2 2S2 2P6 3S2 3P3	d). 1S2 2S2 2P6 3S2 3P4
8). Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau
	a). Br, I, Cl, F	b). F, Cl, Br, I
	c). I, Br, F ,Cl	d). I, Br, Cl, F
9). Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nuyên tố hoá học vì nó cho biết :
	a). Số khốiA và số hiệu nguyên tử Z
	b). Số khối A
	c). Số hiệu nguyên tử Z
	d). Nguyên tử khối của nguyên tử
10). Oxít cao nhất của một nguyên tố R ưng với công thức RO2 nguyên tố R đó là
	a). Magie	b). Nitơ
	c). Photpho	d). Cacbon
11). Cho phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1mol ion Cu2+:
	a). Đã nhận 1 mol electron	b). Đã nhường 2 mol electron
	c). Đã nhường 1 mol electron	d). Đã nhận 2 mol electron
12). Theo qui luật biến đổi tính chât đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
	a). Phi kim mạnh nhất là Flo	b). Kim loại mạnh nhất là liti
	c). Phi kim mạnh nhất là iot	d). Phi kim mạnh nhất là xesi
13). Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron , 19 proton và 19 electron ?
	a). 	b). 
	c). 	d). 
14). Cho phản ứng 2Na + Cl2 2NaCl. Trong phản ứng này nguyên tử Na:
	a). Bị khử
	b). Vừa bị oxi hoá vừa bị khử
	c). Bị oxi hoá
	d). Không bị oxi hoa,ù không bị khử
15). Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tư nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyenn tố nhóm A có:
	a). Số electron lớp ngoài cùng như nhau
	b). Số electron như nhau
	c). Số lớp electron như nhau
	d). Cùng số electron s hay p
16). Số oxi hoá của Mn ,Fe trong Fe3+ ,S trong SO3 ,P trong PO43- lần lượt là
	a). 0 , +3 ,+5 ,+6	b). 0 ,+3 ,+6 ,+5
	c). +3 ,+5 ,0 ,+6	d). +5 ,+6 ,+3 ,0
17). Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X , A ,M ,Q lần lượt là 6, 7, 20 ,19 nhận xét nào sau đây đúng ?
	a). Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì
	b). A ,M thuộc chu kì 3
	c). M , Q thuộc chu kì 4
	d). Q thuộc chu kì 3
18). Muối ăn ở thể rắn là
	a). Các phân tử NaCl
	b). Các ion Na+ và Cl-
	c). Các tinh thể hình lập phương ,các ion Na+ và Cl- phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh
	d). Các tinh thể hình lập phương ,trên các đỉnh là các phân tử NaCl
19). Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hoá trị
	a). Giữa các phi kim với nhau
	b). Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
	c). Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
	d). Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron chung
20). Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố X có số thứ tự 16 nguyên tố X thuộc :
	a). Chu kì 3 nhóm VI A	b). Chu kì 4 nhóm VI A
	c). Chu kì 3 nhóm IV A	d). Chu kì 4 nhóm III A
21). Số hiệu nguyên tử Z của nguyên tố X , A , M , Q lần lượt là 6 ,7 ,20 ,19 nhận xét nào sau đây đúng ?
	a). Xthuộc nhóm VA	b). Q thuộc nhóm IA
	c). M thuộc nhóm IIB	d). A , M thuộc nhóm IIA
22). Trong một chu kỳ bán kính nguyên tử các nguyên tố
	a). Tăng theo chiều tăng dân của điện tích hạt nhân
	b). Giảm theo chiều tăng dân của điện tích hạt nhân
	c). B và c đều đúng
	d). Giảm theo chiều tăng của tính phi kim
23). Trong phản ứng : 3 NO2 + H2O 2 HNO3 + NO .NO2 đóng vai trò
	a). Là chất oxihoá
	b). Là chất khử
	c). Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử
	d). Vừa là chất khử vừa kà chất oxi hoá
24). Cho các phản ứng sau ,phản ứng nào là phản ứng oxi hoá -khử
	a). CaCO3 to CaO + CO2
	b). 2 Al ( OH )3 to Al2O3 + H2O
	c). 2 NaHCO3 to Na2CO3 + CO2 +H2O
	d). 2HgO to 2 Hg + O2
25). Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là :
	a). Proton và electron	b). Nơtron và electron
	c). Nơtron và protron	d). Nơtron , proton và electron
26). Nguyên tử cacbon có hai đồng vị bền : C chiếm 98,89% và C chiếm 1,11% nguyên tử khối trung bình của nguyên tố các bon là :
	a). 12,500	b). 12,055
	c). 12,022	d). 12,011
27). Trong bảng tuần hoàn , các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
	a). theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
	b). các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
	c). các nguyên tố cócùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột
	d). cả A , B, C
28). Liên kết hoá học trong NaCl được hình thành là do
	a). Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh
	b). Na Na+ + e ; Cl + e Cl- ; Na+ + Cl- NaCl
	c). Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron
	d). Mỗi nguyên tử nhường hay nhận electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau
29). Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
	a). Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
	b). Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó
	c). Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
	d). Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học
30). Số oxi hoá của nitơ trong NH4+ , NO2- và HNO3 lần lượt là
	a). +5 , -3 , +3	b). +3 ,-3 , +5
	c). -3 , +3 , +5	d). +3 , +5 ,-3
31). Nguyên tử có đường kính lớn gấp 10 000 lần đường kính hạt nhân. nến ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là:
	a). 600 m	b). 300 m
	c). 200 m	d). 1200 m
32). Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử?
	a). Phản ứng thế trong hoá vô cơ
	b). Phản ứng hoá hợp
	c). Phản ứng phân huỷ
	d). Phản ứng troa đổi
33). Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron .Khí hiệu của nguyên tử M là :
	a). 	b). 
	c). 	d). 
34). Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nuyên tử là :
	a). 3	b). 7
	c). 6	d). 5
35). Nguyên tố có Z =11 thuộc loại nguyên tố
	a). F	b). P
	c). D	d). S
36). Cấu hình electron của nguyên tử nhôm ( Z =13 ) là : 1S2 2S2 2P6 3S2 3P1
	a). Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2 electron
	b). Lớp thứ hai ( lớp L ) có 8 electron
	c). Lớp thứ ba ( lớp M ) có 3 electron
	d). Lớp ngoài cùng có 1 electron
37). Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá khử?(
	a). Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4	b). 2Na + 2H2O 2NaOH +H2
	c). NaH + H2O NaOH + H2	d). 2F2 + 2H2O 4HF + O2
38). Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
	a). Proton và notron	b). Electron và proton
	c). Notron và electron	d). Electron, proton, notron
39). Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kỳ sau được lặp lại tương tự như chu kỳ trước là do:
	a). Sự lặp lại cấu hình eletron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kỳ sau s
	b). Sự lặp lại tính chất kim loại cua các nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước
	c). Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước
	d). Sự lặp tính chất hoá học của các nguyên tố ở chu kỳ sau so với chu kỳ trước
40). Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp ,lớp thứ 3 có 6 electron . Số đơn vị điện tích nhạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là :
	a). 16	b). 8
	c). 14	d). 6
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Đáp án
1
B
2
B
3
A
4
A
5
D
6
D
7
D
8
D
9
A
10
D
11
D
12
A
13
B
14
C
15
A
16
B
17
C
18
C
19
D
20
A
21
B
22
C
23
D
24
D
25
D
26
D
27
D
28
B
29
D
30
C
31
A
32
A
33
A
34
C
35
D
36
D
37
A
38
A
39
A
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa10ch_hk1_TNTT.doc